Bài kiểm tra kiến thức lần 3

Bài kiểm tra kiến thức lần 3

I. Phần trắc nghiệm (4đ)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm các câu trả lời A, B, C, D là đáp số, là kết quả tính.

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. Số để điền vào ô trống trong phép chia

A.1 B.4 C.5 D.20

2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 4 biểu thị cho 400 ?

A.80246 B.17432 C.24678 D.43547

3.Thương của phép chia 2008 : 8 là số có mấy chữ số ?

A.1 B.2 C.3 D.4

4.Hình vuông và hình chữ nhật(hình vẽ) có chu vi bằng nhau. Chiều dài hình chữ nhật là:

A.64 C.16

 

doc 1 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra kiến thức lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .
Bài Kiểm tra kiến thức lần 3
I. Phần trắc nghiệm (4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm các câu trả lời A, B, C, D là đáp số, là kết quả tính.
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số để điền vào ô trống trong phép chia 
A.1 B.4 C.5 D.20
2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 4 biểu thị cho 400 ?
A.80246 B.17432 C.24678 D.43547
3.Thương của phép chia 2008 : 8 là số có mấy chữ số ?
A.1 B.2 C.3 D.4
4.Hình vuông và hình chữ nhật(hình vẽ) có chu vi bằng nhau. Chiều dài hình chữ nhật là:
A.64 C.16
	 8cm
B.32 D.12
 4cm
II. Phần tự luận (16đ)
1. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5.
Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ?
2. Cho dãy số 1, 4, 7, 10, , 412
Hỏi dãy này có bao nhiêu số ?
3. Tính nhanh 
A, 3 + 6 + 9 + 12 +  + 456
B, 
4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 6 lần số đã cho.
5. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu tăng chiều dài lên 2 lần và chiều rộng lên 6 lần thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
6. Một cửa hàng có hai loại gạo tẻ và gạo nếp. Số kg gạo tẻ gấp ba lần số kg gạo nếp. Hỏi mỗi loại gạo có bao nhiêu kg, biết rằng nếu bán đi 5 kg gạo nếp và 35 kg gạo tẻ thì số gạo còn lại của cả hai loại bằng nhau?
7. Cho tam giác ABC ( như hình vẽ). Em hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình để hình có được số tam giác nhiều nhất. Kể tên các hình tam giác đó.
A
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docde so 3.doc