Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần thứ 2

Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần thứ 2

Tập đọc : (T.3) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt)

I. MỤC TIÊU :

- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

 - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :

- Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân.

III. ĐỒ DÙNG:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15/ SGK. Bảng phụ

IV. Hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 4 - Tuần thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 27 / 8 / 2021 
Tập đọc : (T.3)	DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt)
I. MỤC TIÊU :
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
 - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :
- Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân.
III. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15/ SGK. Bảng phụ
IV. Hoạt động dạy học :
GV
HS
A. BÀI CŨ :
- Đọc thuộc lòng bài “Mẹ ốm”- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
B. BÀI MỚI :
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc 
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau đọc
- Gọi HS đọc toàn bài 
- Luỵên đọc các từ ngữ : sừng sững giữa lối, lủng củng
- GV luyện đọc đoạn 
- Nhấn giọng ở các từ ngữ: im như đá, quay phắt, co rúm 
- GV đọc mẫu 3 đoạn đã nêu
HĐ2 : Tìm hiểu bài 
Câu 1 : Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ ntn?
- Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì? 
Câu 2 : Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
Câu 3 : Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn?
 Câu 4 : (HSK,G) Y/c HS trao đổi thảo luận trả lời 
HĐ3: HD đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2
- Cho HS đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm theo nhóm
- GV nhận xét
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Bài sau : Truyện cổ nước mình
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS đọc theo trình tự,của GV đã nêu 
- 2 HS đọc 
- HS luyện đọc cá nhân 
-Tìm hiểu nghĩa từ lủng củng, sừng sững
- Bọn Nhện chăng tơ ..hung dữ
- Dế Mèn gặp bọn nhện để đòi lại công bằng
+ Lời lẽ: 
+ Thái độ:
- Phân tích – đe doạ
- Chúng sợ .. chăng lối
- HS trả lời và giải thích được lí do vì sao lựa chọn. KQ : hiệp sĩ 
- HS hoạt động nhóm đôi, đọc theo hướng dẫn của GV
- 3 HS 1 nhóm thi đọc
- Lớp bình chọn bạn đọc hay
 Thứ hai ngày 27 / 8 / 2012 
Toán : (T.6)	 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
II/ Các hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. BÀI CŨ :
1. Tính giá trị của biểu thức :
a) (92 – c) + 81; b) 66 x c + 32 với c = 8
B. BÀI MỚI : 
HĐ1 : Ôn tập các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
+ Mấy đơn vị bằng 1 chục ?
+ ..
+ Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ?
HĐ2 : Giới thiệu số có sáu chữ số
- GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số 
HĐ3 : Luyện tập, thực hành 
Bài 1 :
- GV gắn các thẻ ghi số vào bảng và yêu cầu HS đọc, viết các số này 
- Yêu cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn các thẻ số 
Bài 2 :
- GV yêu cầu HS tự làm bài 
- Gọi 2 HS lên bảng, 1HS đọc 1HS viết 
Bài 3 : 
- GV viết các số trong bài tập và gọi HS lên đọc số 
- GV nhận xét
Bài 4 : (a, b)
- GV tổ chức thi viết chính tả 
- Chữa bài 
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Nhắc lại mối quan hệ liền kề 
 10 đơn vị =  chục
 10 chục =  trăm
 10 trăm =  nghìn
 10 nghìn =  chục nghìn
- Bài sau : Luyện tập
- 2HS lên bảng
- Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi
+ 10 đơn vị bằng 1 chục
+ .
+ 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
- HS quan sát bảng số
- HS đọc và viết số bằng bút chì vào sách.
- HS tự làm bài vào vở
- HS lần lược đọc trước lớp, mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số
- 1 HS làm bảng, lớp vở
- KQ: a, 63115
 b, 723 936
- Vài HS nhắc lại
 Thứ ba ngày 28 / 8 / 2012 
Chính tả : ( Nghe - viết ) 	 MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I/ Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng chính tả và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. 
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
II/ Đồ dùng dạy - học : 
- Bảng lớp viết bài tập 2
III/ Hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. BÀI CŨ :
- GV đọc từ : ngan con, dàn hàng ngang, bản làng
B. BÀI MỚI :
HĐ1 : Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc đoạn văn 
- Yêu cầu HS nêu các từ khó
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu 
- GV chấm bài, nhận xét bài viết
HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
- HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xét sửa bài 
- Y/c HS đọc truyện vui Tìm chỗ ngồi
- Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
Bài 3 : (a hoặc b)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài 
- GV chốt lại
C.CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Về nhà viết lại những chữ sai, mỗi chữ 1 dòng.
- Bài sau : Cháu nghe câu chuyện của bà.
- HS lên bảng - lớp BC
- HS lắng nghe
- Ki-lô-mét, gập ghềnh, khúc khuỷu, liệt, Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh 
- HS viết bài
- HS đổi vở soát lỗi
- 2 HS làm bảng , lớp VBT
- Nhận xét, sửa bài 
KQ: Lát sau - rằng – xin bà – băn khoăn – không sao! - để xem 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Ở chi tiết: Ông khách ngồi ở đầu hàng ghế tưởng rằng người đàn bà giẫm phải chân ông hỏi thăm ông để xin lỗi. Hoá ra bà ta chỉ hỏi để biết mình có trở lại đúng hàng ghế mình đã ngồi lúc nãy không mà thôi.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải đố
- KQ: a, là chữ: sáo
 b, là chữ trăng
 Thứ ba ngày 28 / 8 / 2012 
Toán : (T.7)	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
GV
HS
A. BÀI CŨ : 
- Đọc số : 273 145
- Viết số : Ba trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm hai mươi bốn.
B. BÀI MỚI : 
HĐ1 : Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
- GV Viết lên bảng số 653267 và yêu cầu HS đọc số
- GV yêu cầu HS viết và đọc số gồm: 4 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn , 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
- GV đọc số : bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết số
- GV yêu cầu HS đọc và phân tích số 425736 như đã làm với số 653267
Bài 2 :
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp 
- GV yêu cầu HS đọc phần b
- GV hỏi thêm về các chữ số ở hàng khác
Bài 3 : (a, b, c)
- GV yêu cầu HS tự viết số vào VBT
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 4 : (a, b)
- GV yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, rồi cho HS đọc từng dãy số trước lớp 
- GV cho HS nhận xét 1quy luật viết các dãy số 
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
 - Một số có 6 chữ số gồm những hàng nào kể từ trái sang phải ? Kể từ phải sang trái ?
- Bài sau : Hàng và lớp
 - 2HS làm bài 
- HS đọc: sáu trăm năm nghìn hai trăm sáu mươi bảy
- HS viết BC
- Thực hiện đọc các số: 2 453, 65 243,
 762 543, 53 620
- 4 HS lần lượt trả lời
- 1 HS lên bảng làm bài, HS làm VBT
KQ: 4 300 ; 24 316 ; 24 301.
- HS làm bài, nhận xét 
Dãy các số tròn trăm nghìn ; Dãy số tròn chục nghìn.
 Thứ ba ngày 28 / 8 / 2012 
Luyện từ và câu : (T.3) MRVT : NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT
I/ Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và Hán Việt thông dụng) về chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ ngữ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau : người, lòng thương người. (BT2, BT3)
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. BÀI CŨ :
- Em hãy nêu những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần : có 1 âm, có 2 âm ?
B. BÀI MỚI :
HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Chia HS thành nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng
- GV nhận xét 
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy nháp 
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 
- Gọi HS nhận xét bổ sung 
Bài 3 : 
- Goi 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Gọi HS viết câu mình đặt lên bảng
- Gọi HS nhận xét 
Bài 4 : Không làm bài tập này
(Dành để BDHSG)
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HS thảo luận về ý nghĩa câu tục ngữ
- Gọi HS trình bày : 
- GV nhận xét 
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Em hãy nêu những từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại, tinh thần đùm bọc, giúp đỡ.
- Bài sau : Dấu hai chấm
- 2HS Trả lời 
- Hoạt động nhóm đôi 
- Đại diện các nhóm trình bày , lớp nhận xét 
- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Trao đổi làm bài, lớp bổ sung
KQ: 
a, nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
- 1 HS đọc trước lớp 
- HS tự đặt câu
- 5 đến 10 HS lên bảng viết.
- lớp nhận xét về cách dùng từ, đặt câu
- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Thảo luận
- HSK, G trình bày ý kiến 
a, Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu.
b, Chê người có tính xấu, ghên tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.
c, Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
 Thứ ba ngày 28 / 8 / 2012 
Luyện tập toán :	 LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ 
I/ Mục tiêu : Giúp HS
- Luyện viết và đọc các số có sáu chữ số 
II/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
 HĐ1 : Cho HS làm bài luyện tập 
Bài 1 : Đọc các số sau:
85321; 730130; 621010; 400301
Bài 2 : Viết các số sau 
- Tám mươi lăm nghìn không trăm hai mươi mốt
- Hai mươi nghìn không trăm linh hai
- Ba mươi nghìn không trăm linh chín
Bài 3: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số
a) Đều có sáu chữ số 1; 2; 3; 5; 8; 9 là:
(123589; 231589; 985321; 132589)
b) Đều có sáu chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5
(102345; 210345; 543210;210345)
- Cho HS làm bài, GV theo đõi, hướng dẫn những HS yếu
- HS đọc số 
- 85 021
- 20 002
- 30 009
- HS có thể viết nhiều cách khác nhau 
 Thứ ba ngày 28 / 08 / 2012
Tập làm văn : (T.3)	KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
I/ Mục tiêu :
- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND Ghi nhớ).
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chyện.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Giấy khổ to kẻ sẵn và bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
A. BÀI CŨ :
- Thế nào là kể chuyện ?
- Nói về nhân vật trong truyện.
B. BÀI MỚI :
HĐ1 : Phần nhận xét
- Gọi HS đọc truyện 
- Chia HS thành nhóm nhỏ, phát giấy bút, thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu
- Hỏi: Thế nào là ghi lại vắn tắt?
- Hành động của cậu bé kể theo thứ tự nào? Lấy dẫn chứng để minh hoạ?
- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì?
HĐ2 : Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
HĐ3 : Luyện tập
- Gọi HS đọc bài tập, - BT yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS thảo luận để làm bài tập.
- Lên bảng gắn tên nhân vật phù hợp với hành động
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Về học thuộc ghi nhớ. Viết lại vào vở thứ tự đúng của câu chuyện về chim Sẻ và chim Chích.
- 2HS trả lời 
- 2 HS khá đọc nối tiếp nhau
- Chia nhóm, nhận ĐDHT, thảo luận, hoàn thành phiếu
- Là ghi nhữ ... 
- Bài sau : Từ đơn và từ phức
- 2HS thực hiện
- Đọc thầm, tiếp nối trả lời:
+ Câu a: Dấu 2 chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ, nó dùng phối hợp với dấu ngoặc kép.
+ Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của Dế Mèn, nó dung phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
+ Câu c: Báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích
- 2-3 HS đọc
- Thảo luận cặp đôi
- Tiếp nối nhau trả lời và nhận xét khi có câu trả lời đúng
- 1 HS đọc to yêu cầu SGK
- Khi dấu 2 chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hoặc khi xuống dòng phối hợp với dấu gạch đầu dòng 
- Khi dùng để giải thích nó không cần dùng phối hợp với dấu nào cả; 
 - Viết đoạn văn
 Thứ năm ngày 30 / 8 / 2012
Khoa học : (T.4) CAÙC CHAÁT DINH DÖÔÕNG COÙ TRONG THÖÙC AÊN
VAI TROØ CUÛA CHAÁT BOÄT ÑÖÔØNG.
I/ MUÏC TIEÂU :
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng.
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bành mì, khoai, ngô, sắn,.
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY- HOÏC:
 - Caùc hình minh hoaï ôû trang 10, 11/ SGK (phoùng to neáu coù ñieàu kieän).
 - Phieáu hoïc taäp.
III CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC:
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
 Hoaït ñoäng 1: Taäp phaân loaïi thöùc aên ( Hoaït ñoäng nhoùm ñoâi)
- Yeâu caàu HS thaûo luaän nhoùm ñoâi traû lôøi
3 caâu hoûi SGK/ 10
+ Noùi vôùi nhau veà teân caùc thöùc aên, ñoà uoáng maø baûn thaân caùc em thöôøng duøng haèng ngaøy.
+ HS quan saùt SGK/10 vaø hoaøn thaønh baûng teân thöùc aên, ñoà uoáng ( SGV/36)
-Yeâu caàu HS ñoïc phaàn baïn caàn bieát trang 
10 / SGK.
- Hoûi: Ngöôøi ta coøn caùch phaân loaïi thöùc aên naøo khaùc ?
- Thöùc aên ñöôïc chia thaønh maáy nhoùm ? Kể tên
- Coù maáy caùch phaân loaïi thöùc aên ? Döïa vaøo ñaâu ñeå phaân loaïi nhö vaäy ?
* GV keát luaän : Nhö SGV/36.
Hoaït ñoäng 2: Caùc loaïi thöùc aên coù chöùa nhieàu chaát boät ñöôøng vaø vai troø cuûa chuùng.
 -Yeâu caàu : Noùi vôùi nhau teân caùc chaát thöùc aên chöùa nhieàu chaát boät ñöôøng.
- Neâu vai troø chaát boät ñöôøng?
 Keå teân nhuõng thöùc aên giaøu chaát boät ñöôøng coù trong hình ôû trang 11 / SGK.
Nhoùm thöùc aên chöùa nhieàu chaát boät ñöôøng coù vai troø gì ?
+ Nhöõng thöùc aên chöùa nhieàu chaát boät ñöôøng coù nguoàn goác töø ñaâu
* GV keát luaän: (SGK)
Cuûng coá: Ñoïc laïi muïc baïn caàn bieát SGK/10, 11.
- Nhoùm ñoâi laøm vieäc thaûo luaän SGK/10.
- Nhoùm ñoâi noùi teân thöùc aên, ñoà uoáng.
- Trao ñoåi nhoùm ñoâi vaø laøm baûng hoïc taäp.
- 2 HS laàn löôït ñoïc to tröôùc lôùp, HS caû lôùp theo doõi.
- Ngöôøi ta coøn phaân loaïi thöùc aên döïa vaøo chaát dinh döôõng chöùa trong thöùc aên ñoù.
- Coù hai caùch: Döïa vaøo nguoàn goác vaø löôïng caùc chaát dinh döôõng coù chöùa trong thöùc aên ñoù.
- HS laéng nghe.
- Nhoùm ñoâi laøm vieäc theo yeâu caàu.
- Ñaïi dieän caùc nhoùm neâu.
- Nhoùm khaùc boå sung.
- HS neâu, baïn boå sung vaø nhaän xeùt.
- 2 HS ñoïc.
 Thứ năm ngày 30 / 8 / 2012
Địạ lí : (T.2)	 DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy HLS:
+ Dãy núi cao đồ sộ nhất VN : có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu.
+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
- Chỉ được dãy HLS trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: Dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nêu nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
II. ĐDDH : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam
HĐ 1 : Làm việc cá nhân
- Cho HS quan sát lược đồ hình 1 (trang 70 SGK) chỉ vị trí , kể tên những dãy núi chính, dãy nào dài nhất ?
- Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của Sông Hồng và Sông Đà ? Dài mấy km ? Rộng mấy km ?
- Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy HLS như thế nào?
- Y/c HS trình bày - GV nhận xét 
HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi
- Cho HS quan sát lược đồ hình 1 (trang 70 SGK) chỉ đỉnh núi Phan - xi - păng - Độ cao của nó?
- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được gọi là “nóc nhà của Tổ quốc” ?
 - Cho HS quan sát hình 2 SGK / 71 mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng .
- Y/c các nhóm trình bày - GV nhận xét
2/ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm
 HĐ 3: Làm việc cả lớp
 - Y/c HS đọc thầm mục 2 SGK TLCH: Những nơi cao của HLS có khí hậu thế nào? 
 Y/c HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý tự nhiên VN và trả lời câu hỏi ở mục 2 SGK
Y/c HS đọc ghi nhớ
- Những dãy núi chính: dãy Hoàng Liên Sơn , Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều ,
- Dãy dài nhất : Hoàng Liên Sơn
- Giữa Sông Hồng và Sông Đà ; Dài 180 km, rộng 30 km
- . hẹp & sâu
- Độ cao 3143 m
- . Là đỉnh núi cao nhất nước ta
- đỉnh nhọn xung quanh có mây mù che phủ
- Ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm mây mù bao phủ quanh năm
- Nhiệt độ Tháng 1: 9oC, Tháng 7: 20oC. Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp.
- 2-3 HS đọc ghi nhớ
 Thứ sáu ngày 31 / 8 /2012
Tập làm văn : (T.4) TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT 
 TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/ Mục tiêu :
- Hiểu : Trong bài văn kể chyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là rất cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND Ghi nhớ)
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) ; kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2)
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Tư duy sáng tạo
III/ Đồ dùng dạy học :
 - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp 
IV/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
A. BÀI CŨ :
- Đọc ghi nhớ
- Trong các bài học trước, em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào ?
HĐ1 : Nhận xét
- Chia nhóm phát phiếu và bút dạ cho HS. 
- Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu 
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày 
-Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- KL :
HĐ2 : Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
HĐ3 : Luyện tập
Bài 1 :
- Y/c HS đọc bài 
- Y/c HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: Chi tiết nào tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói lên điều gì?
- Goi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- KL :
Bài 2 : (HSK,G)
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên Ốc
- Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân vật
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ HS yếu hay gặp khó khăn
- Yêu cầu HS kể chuyện 
- Nhận xét
- 2HS trả lời
- Làm việc trong nhóm 
- 2 nhóm cử đại diện trình bày 
- Nhận xét, bổ sung
- 3 HS đọc, lớp theo đõi
- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
- Đọc thầm và dùng bút chì gạch chân dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình
- Nhận xét bổ sung bài của bạn
- Quan sát tranh minh hoạ
- Lắng nghe
- HS tự làm bài
- 3 đến 5 HSK,G thi kể 
 Thứ sáu ngày 31 / 8 /2012
Toán : (T.10)	 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Bảng các lớp hàng kẻ sẵn trên bảng phụ
II/ Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
A. BÀI CŨ :
- Cho số 653 700. Em hãy nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ?
B. BÀI MỚI :
HĐ1 : Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu :
- Hãy kể tên các lớp đã học
- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?
- GT : Các hàng tạo thành lớp triệu 
HĐ2 : Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 ( BT1 )
Hỏi : 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu
 2  1 
Cứ như vậy cho dến 10 triệu
HĐ3 : Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000 ( BT2 )
- 1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu
- 2 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu
Cứ như vậy cho đến 90 triệu, 1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu
HĐ4 : Luyện tập
Bài 3 : (cột 2)
- Y/c HS tự đọc và viết các số BT y/c
- GV nhận xét và cho điểm HS
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- Nêu tên các hàng của các lớp đơn vị, nghìn, triệu.
- Bài sau : Triệu và lớp triệu (tt)
- Cho số 653 700. Em hãy nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ?
- Lớp đơn vị, lớp nghìn
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn
- Có 9 chữ số, đó là chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên phải số 1
- HS nghe giảng
- Là 2 triệu
- Là 3 triệu
- Là 2 chục triệu
- Là 3 chục triệu
- HS dung bút chì điền vào SGK
- 2 HS làm bảng, lớp VBT 
- Cả lớp theo dõi nhận xét
KQ: 50 000
 7 000 000 
 36 000 000
 900 000 000
- Vài HS nêu
 Thứ sáu ngày 31 / 8 /2012
Luyện Tiếng Việt :	 ÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 1
I/ Mục tiêu : 
- Qua câu chuyện củng cố HS nắm được đặc điểm của từng nhân vật. Tính cách của nhân vật được bộ lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật ấy
- Biết cách xây dựng nhân vật trong truyện kể đơn giản 
II/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
HĐ1 : 
- Hướng dẫn HS
HĐ2 :
- Cho tình huống sau một bạn nhỏ chơi đá bóng dưới lòng đường đá trúng vào một cậu bé đi xe đạp làm cậu bé ngã bị trầy sướt chân.
- Em hãy hình dung sự việc và kể câu chuyện theo một trong hai hướng sau đây
+ Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm tới người khác 
+ Bạn nhỏ nói trên không biết quan tâm tới người khác
- Y/c HS làm việc theo nhóm
- Y/c các nhóm trình bày
- GV nhận xét, GD HS: Cần quan tâm đến người khác khi gặp khó khăn
- Đọc lại phần ghi nhớ trong SGK trang 13
- HS đọc tình huống 
- Sinh hoạt nhóm 4 kể theo tình huống tự chọn
+ Đại diện nhóm trình bày ý kiến của mình, lớp nhận xét
Giáo án môn : Hoạt động tập thể Lớp : 4C Tuần : 2
Tên bài dạy : Sinh hoạt lớp 
Người soạn : Lê Thị Lộc Trường TH Hứa tạo
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 31 / 8 /2012
SINH HOẠT LỚP
I/ Nhận xét hoạt động tuần 2 :
- Nề nếp lớp tương đối ổn định
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Lớp được trang trí khang trang
- Học tập: 
+ Đa số các em có đủ sách vở và đồ dùng học tập tốt
+ Một số em làm bài còn chậm : Dân, Thủy, Hưởng, Minh Tâm, Dung,...
II/ Kế hoạch tuần 3 :
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
- Vệ sinh lớp học, khu vực 
- Tham gia dự lễ khai giảng cho nghiêm túc.
- Nhắc HS đi học mang đủ sách vở, giữ gìn sách vở cẩn thận
- Động viên nhắc nhở các em còn chậm nêu trên cố gắng hơn trong học tập.
III/ Văn nghệ: 
- Trò chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 LOP4.doc