Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4

Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4

I.Phần trắc nghiệm:(2,5điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là:

 A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000

 Câu 2: Góc tù nhỏ hơn góc nào sau đây:

 A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt

 Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số khác nhau là:

 A. 1000000 ; B. 1023456; C. 1234567 ; D. 1000001.

 Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310

 

doc 5 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1040Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,5
1,0
2,0
0,5
1,5
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,5
0,5
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
4,0
0,5
1,5
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2014 - 2015
	Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút)	
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp: 4
I.Phần trắc nghiệm:(2,5điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Câu1: Giá trị của chữ số 7 trong số 467352 là:
	A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000
	Câu 2: Góc tù nhỏ hơn góc nào sau đây:
   A.  góc nhọn       B.   góc vuông           C.   góc tù D.  góc bẹt    
	Câu 3: Số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số khác nhau là:
 A. 1000000 ; B. 1023456; C. 1234567 ; D. 1000001. 
	Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310
- Số chia hết cho 5 là: ..................................................................................
- Số chia hết cho 9 là: ..................................................................................
II. Phần tự luận
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 523856 + 67039; b) 345650-187215; c) 4237 x 205; d) 26350: 21
Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 500 kg = .......... kg b) 4 m2 2 dm2 = ............dm2 
Bài 3.(1 điểm) Tìm X
 a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000
Bài 4: (2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 136m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 36m. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây, hãy cho biết đoạn thẳng AD vuông góc với những đoạn thẳng nào?
 A M D ...................................................................... 
...................................................................... 
......................................................................
 B N C 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2014 - 2015
	Môn: TOÁN LỚP 4 - ( Thời gian: 40 phút)	
I.Phần trắc nghiệm:(2,5 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Câu1: B. 7000 (0,5 điểm) 
	Câu 2: D.  góc bẹt  (0,5 điểm) 
 Câu 3: B. 1023456 (0,5 điểm)
	Câu 4: Trong các số: 9123; 9405; 5121; 9310
- Số chia hết cho 5 là: ; 9405; 9310 (0,5 điểm)
- Số chia hết cho 9 là: ; 9405; 5121 (0,5 điểm)
II. Phần tự luận
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 523856 
 + 67039
 590895
 345650
-187215
 158435
 4237 
 x 205
 21185 
 8474 
 868585
 26350 21
 53 1254
 115
 100
 16
 Mỗi câu đặt tính và tính đúng kết quả cho 0,5 điểm
Bài 2: (1điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 500 kg = 3500 kg b) 4 m2 2dm2 = 402dm2 
Mỗi câu đúng tính 0,5 điểm 
Bài 3.(1 điểm) Tìm X
 a. X : 11= 25 b. X x 500 = 15000
 X = 25 x11 (0,25 điểm) X = 15000: 500 (0,25 điểm)
 X = 275 (0,25 điểm) X = 30 (0,25 điểm)
Bài 4: (2điểm) 
 Bài giải
Chiều dài mảnh vườn là: (136+36): 2 = 86(m) (0,5 điểm) 
Chiều rộng mảnh vườn là 86 - 36 = 50 (m) (0,5 điểm) 
Diện tích mảnh vườn là: 86 x 50 = 4300 m2 (0,75 điểm) 
 Đáp số: 4300m2 (0,25 điểm) 
Bài 5: (1,5 điểm) Đoạn thẳng AD vuông góc với những đoạn thẳng AB; MN; DC
( HS trả lời đúng mỗi đoạn thẳng ; 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ TOÁN CUỐI KÌ 1- LỚP 4.doc