Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán – Khối 4 năm học: 2012 - 2013

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán – Khối 4 năm học: 2012 - 2013

Phần I : Trắc nghiệm.( 3 điểm)

Hãy đánh dấu X đè lên chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Số 8 764 321 được đọc là:

a. Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.

b. Tám bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.

c. Tám mươi bảy triệu sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.

d. Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi

Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 672 456 là:

 a. 7 b. 70 c. 70000 d. 700

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 4986; 7865; 4968; 3561 là:

 a. 4986 b. 7865 c. 4968 d. 3561

Câu 4. Các đơn vị đo thời gian “ Năm, tháng, giây, thế kỉ, phút, tuần, ngày, giờ” được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a. Thế kỉ, ngày, năm, tháng, giờ, phút, giây, tuần.

b. Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.

c. Năm, thế kỉ, tháng, ngày, tuần, giờ, phút, giây.

d. Năm, thế kỉ, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.

 

doc 5 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán – Khối 4 năm học: 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng hai chiều- Đề thi môn Tóan khối 4- Giữa kì I NH 2012-2013
Kiến thức – kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mở rộng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên:
- Đọc số 
 Câu 1a: Đọc được các số đến lớp triệu.( 0.5 điểm)
- Câu 3a Biết so sánh và xếp thứ tự các STN.( 0.5 điểm)
Câu 2c biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.( 0.5 điểm)
Đổi đơn vị.
. Câu 5a.Chuyển đổi các đơn vị đo khối luợng.(0.5)
-Câu 4 b.Sắp xếp các đơn vị đo thời gian theo thứ tự từ lớn đến bé. (0.5 đ)
Các phép tính với số tự nhiên
Câu 2.- Sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành toán. ( 2điểm)
Câu 1 - Đặt tính và biết thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. ( 2điểm)
Hình học
Câu 6. Nhận biết được góc vuông, góc nhọn trong hình.( 0.5 điểm)
Toán có lời văn.
, 
Câu 3:Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.( 2 đ)
Câu 4: Biết Tìm số trung bình cộng (1điểm)
Tổng số câu-Điểm:
Phần trăm
4 câu : 2 đ
2 câu : 1 điểm
2 câu : 4 điểm
1 câu : 2 điểm
1 câu : 1điểm
Trường TH Trung Tâm 	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : MÔN TOÁN – KHỐI 4
Họ và tên: NĂM HỌC: 2012 - 2013
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I : Trắc nghiệm.( 3 điểm)
Hãy đánh dấu X đè lên chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Số 8 764 321 được đọc là:
Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Tám bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Tám mươi bảy triệu sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Tám triệu bảy trăm sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi 
Câu 2.. Giá trị của chữ số 7 trong số 672 456 là:
 a. 7 b. 70 c. 70000 d. 700
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 4986; 7865; 4968; 3561 là:
 a. 4986 b. 7865 c. 4968 d. 3561
Câu 4. Các đơn vị đo thời gian “ Năm, tháng, giây, thế kỉ, phút, tuần, ngày, giờ” được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Thế kỉ, ngày, năm, tháng, giờ, phút, giây, tuần.
Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.
Năm, thế kỉ, tháng, ngày, tuần, giờ, phút, giây.
Năm, thế kỉ, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.
 Câu 5: 8 tấn 15 kg = ..kg. Số cần điền là:
 a. 8015 b. 8105 c. 815 d. 8150
Câu 6. Đếm các góc có trong hình bên.	N
Hình MNP có:	M
 .góc vuông
 ..góc nhọn
 P
II/ Tự Luận: ( 7điểm)
Câu 1: ( 2đ)Đặt tính,tính và thử lại:
a) 78962 + 2653 b) 5032 – 764
..
Câu 2: ( 2 đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 6378 + 4923 + 622 b) 178 + 377 + 323 + 4852
.
Câu 3: (2đ)Tuổi mẹ và con cộng lại được 48 tuổi. Cón kém mẹ 20 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
..
Câu 4.( 1đ)Trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số là 30. Tìm số còn lại. 
Đáp án môn toán lớp 4 giữa kì I
I/ Trắc nghiệm. 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
0.5
C
0.5
A
0.5
B
0.5
A
0.5
1 góc vuông (0.25)
2 góc nhọn (0.25)
II/ Tự luận; 7 điểm
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện tính đúng mỗi câu và có thử lại đúng được (1 điểm.)
a) 81615 thử lại = 2653 b) 4270 thử lại =5032
 = 78962
Câu 2.( 2 điểm) 
a) 6378 + 4923 + 622 b) 178 + 377 + 323 + 4852
= ( 6378 + 622) + 4923 (0.25) = ( 178 + 4852) + ( 377 + 323) (0.25)
= 7000 + 4923 (0.5) = 5030 + 700 (0.5)
= 11923 (0.25) = 5730 (0.25)
 Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 3.(2 điểm)
 Không yêu cầu tóm tắt.
Bài giải
Tuổi của mẹ là: ( 0.25)
 ( 48 + 20) : 2 = 34 (tuổi)
Tuổi của con là: ( 0.25)
34 – 20 = 14 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ: 34 tuổi
 Con: 14 tuổi.
Câu 4: 1 điểm
Bài giải
Tổng của hai số là:
	28 x 2 = 56	0.5 đ
Số cần tìm là:
 56 – 30 = 26 (0.25)
 Đáp số: 26. (0.25)
KT-KN
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mở rộng
Tổng
Đọc- Viết số tự nhiên
Các phép tính với STN
Đại lượng và đo đại lượng
Hình học
Giải toán
Tổng số câu
Số điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT GKI L4 MON TOAN.doc