Đề kiểm tra giữa học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Toán khối 4

Đề kiểm tra giữa học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Toán khối 4

Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)

a) 135 726 :

b) 407 033:

c) Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm: .

d) Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: .

Câu 2: Điền dấu ( >; <; =="" )="" thích="" hợp="" vào="" ô="" trống:="" (1="">

a) 855 731  854 731 b) 43 557  45 557

c) 617 355  617 355 d) 99 999  100 000

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)

A. 3 ngày = ?

 a) 24 giờ b) 72 giờ c) 36 giờ d) 48 giờ

B. 5kg 8 g = ?

 a) 58 g b) 508 g c) 580 g d) 5008 g

C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?

 a) Hàng chục b) Hàng trăm c) Hàng nghìn d) Hàng chục nghìn

D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?

 a) Lớp đơn vị b) Lớp triệu c) Lớp nghìn d) Lớp tỉ

 

doc 4 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: Toán khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: .. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Họ và tên: . MÔN: TOÁN KHỐI 4.
 Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: 
Người chấm:.
Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a) 135 726 :	
b) 407 033: 	
c) Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm:	 ...
d) Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: .	
Câu 2: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a) 855 731 o 854 731	b) 43 557 o 45 557
c) 617 355 o 617 355	d) 99 999 o 100 000
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 3 ngày = ?
	a) 24 giờ	b) 72 giờ	c) 36 giờ	d) 48 giờ
B. 5kg 8 g = ?
	a) 58 g	b) 508 g	c) 580 g	d) 5008 g
C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
	a) Hàng chục	b) Hàng trăm	c) Hàng nghìn	d) Hàng chục nghìn
D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?
	a) Lớp đơn vị	b) Lớp triệu 	c) Lớp nghìn	d) Lớp tỉ
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
A. 56 348 + 2 354	B. 28 763 - 21 308
C. 13 056 x 5	D. 64 075 : 5
Câu 5: Tìm x : (1 điểm)
a) 84 513	b) 63 261 7 029
....................................	 .
	 .
	 .
 	 .
Câu 6: (1,5 điểm) 
a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5 cm; BC = 7 cm
	b) Tính chu vi của hình chữ nhật trên.
Câu 7: (2điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
ĐÁP ÁN 
Môn: Toán 4
 Câu 1:
a) Một trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi sáu. (0,25 điểm)
b) Bốn trăm linh bảy nghìn không trăm ba mươi ba. (0,25 điểm)
c) 964 500 (0,25 điểm)
d) 300 127 (0,25 điểm)
 Câu 2:
a) 855 731 > 854 731 (0,25 điểm)	
	b) 43 557 < 45 557 (0,25 điểm)
c) 617 355 = 617 355 (0,25 điểm)	
	d) 99 999 < 100 000 (0,25 điểm)
 Câu 3: 
A. b (0,25 điểm)	B. d (0,25 điểm)
C. b (0,25 điểm)	D. a (0,25 điểm)
 Câu 4: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a)	 56 348	b)	 28 763
	+ 2 354	 - 21 308
	 58 702	 7 455
c)	 13 056	d) 	 64 075 5 
	x 5	 14	 12 815
	 65 280	 4 0
	 0 7
	 25
 	 	 0
 Câu 5: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a)	b) 
 Câu 6: 	a) Vẽ hình đúng 0,5 điểm
	b) Chu vi của hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
	P = (5 + 7) x 2 = 24 cm (0,5 điểm)
	 Đáp số: 24 cm (0,25 diểm)
 Câu 7: 	Hai lần tuổi con là: 	(0,25 diểm)
	 54 - 32 = 22 (tuổi) 	(0,5 điểm)
	Tuổi của con là: 	(0,25 diểm)
	 22 : 2 = 11 (tuổi) 	(0,5 điểm)
	Tuổi của bố là:	 	(0,25 diểm)
	 11 + 32 = 43 (tuổi) 	(0,5 điểm) 
	Đáp số: Bố 43 tuổi 
	 Con 11 tuổi 	(0,25 diểm)	

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra giua ki lop 4.doc