Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2007 -2008 môn: Toán (lớp 4)

Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2007 -2008 môn: Toán (lớp 4)

Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Trong các hình dưới đây hình thoi làhình:

A B C D

b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ = năm là:

A. 400 B. 600 C. 500 D. 5

c. Tìm y, biết 13 < y="">< 20="" và="" y="" là="" số="" chia="" hết="" cho="" 2="" và="" 3:="">

A. 12 B. 15 C. 16 D. 18

 

doc 4 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2007 -2008 môn: Toán (lớp 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . . .ngày . . .tháng  năm 2008
Lớp : . . . . . 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút 
 Điểm
Chữ ký GK
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A	B	C	D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =năm là:
A. 400	B. 600	C. 500	D. 5
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3: 
A. 12	B. 15	C. 16	D. 18
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 4	B. 7	C. 28	D. 35	
Bài 2. Tính (4 điểm):
 a) + =	
 b) - =	
 c) =	
 d) : =	
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2  1000 dm2	b/ 60 phút 3  4 giờ	
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo 
	cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính 
diện tích hình bình hành đó?
Giải
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
Giải:
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . . .ngày . . .tháng  năm 2008
Lớp : . . . . . 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút 
 Điểm
Chữ ký GK
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A	B	C	D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =năm là:
A. 400	B. 600	C. 5	D. 500
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3: 
A. 18	B. 16	C. 15	D. 12
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 35	B. 28	C. 7	D. 4
Bài 2. Tính (4 điểm):
 a) + =	
 b) - =	
 c) =	
 d) : =	
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2  1000 dm2	b/ 60 phút 3  4 giờ	
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo 
	cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính 
diện tích hình bình hành đó?
Giải
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
Giải:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI MOT TOAN CUOI KI II.doc