Đề kiểm tra lại lần 1 để xét lên lớp năm học 2005 – 2006 môn thi: Toán - Lớp 4

Đề kiểm tra lại lần 1 để xét lên lớp năm học 2005 – 2006 môn thi: Toán - Lớp 4

1- a) Viết số : Một trăm linh năm triệu.

 b) Đọc số : 904301700.

2- Đặt tính rồi tính :

 a) 235 x 325 b) 101598 : 287

3- Tính : – x

4- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 5 tạ 75 kg = .”

 a) 575 kg b) 5750 kg

 c) 57 yến 5 kg d) 575 yến

5- Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?

6- Chọn giá trị đúng ghi vào trong giấy thi :

 “Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là :”

 a) 3 b) 300

 c) 3000 d) 30000

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại lần 1 để xét lên lớp năm học 2005 – 2006 môn thi: Toán - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
************************************************************************************
1- a) Viết số : Một trăm linh năm triệu.
 b) Đọc số : 904301700.
2- Đặt tính rồi tính :
	a) 235 x 325	b) 101598 : 287
3- Tính :	 – x 
4- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 5 tạ 75 kg = ............”
	a) 575 kg	b) 5750 kg
	c) 57 yến 5 kg	d) 575 yến
5- Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?
6- Chọn giá trị đúng ghi vào trong giấy thi :
	“Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là :”
	a) 3	b) 300
	c) 3000	d) 30000
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 – 2007
Môn thi : TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
************************************************************************************
1- Tính nhẩm :
	i 2 x 6	i 18 : 2	i 5 x 7	i 10 : 5
	i 3 x 6	i 24 : 4	i 2 x 8	i 20 : 4
2- Đặt tính rồi tính :
	a) 84 + 19	b) 879 – 356	
3- Chọn kết quả đúng ghi vào trong giấy thi : “ 1000 mm 5 ............” 
	a) 10 cm	b) 100 cm.
	c) 1m	d) 10 m
4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	101 ; 105 ; .......... ; .......... ; .......... 
5- Trường Tiểu học A có 865 học sinh, Trường Tiểu học B có nhiều hơn Trường Tiểu học A 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học B có bao nhiêu học sinh ?
6- Chọn phép tính đúng có " kết quả bằng 0 " ghi vào trong giấy thi :
	a) 2 : 2 2 1	b) 0 : 1
	c) 0 3 3	d) 3 2 2 2 1
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : VIẾT - LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ ( 5 điểm – Thời gian viết bài : 15 phút ) :
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn văn sau :
Hoa mai vàng.
 Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh mai xòe ra mịn màng như lụa.
II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút )
Sau khi viết xong bài Chính tả, giáo viên phát đề bài Tập làm văn cho học sinh xem và làm ngay vào trong giấy thi.
 Đề bài:
 Viết một đoạn văn ngắn ( 5 câu ) kể về mẹ của em theo những câu hỏi gợi ý sau :
 1- Mẹ của em làm nghề gì ? Ở đâu ? ( 1 câu )
 2- Mẹ của em khoảng bao nhiêu tuổi ? Vóc dáng như thế nào ? ( 1 câu )
 3- Hàng ngày, mẹ của em làm những công việc nhà gì ? ( 2 câu )
 4- Những việc làm ấy có ích như thế nào ? ( 1 câu )
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn thi : VIẾT - LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
************************************************************************************
II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút )
 Đề bài:
 Viết một đoạn văn ngắn ( 5 câu ) kể về mẹ của em theo những câu hỏi gợi ý sau :
 1- Mẹ của em làm nghề gì ? Ở đâu ? (1 câu)
 2- Mẹ của em khoảng bao nhiêu tuổi ? Vóc dáng như thế nào ? (1 câu)
 3- Hàng ngày, mẹ của em làm những công việc nhà gì ? (2 câu)
 4- Những việc làm ấy có ích như thế nào ? (1 câu)
ĐÁP ÁN MÔN VIẾT LỚP 2 * THI LẠI LẦN 1 HÈ NĂM HỌC 2005 - 2006
*****************************************************************************
I- CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
* Mỗi lỗi Chính tả trong bài viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định = trừ 0,5 điểm.
	* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài.
II- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
	* Học sinh viết một đoạn văn ngắn đủ 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ = 5 điểm.
	* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức sau : 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5 điểm.
	* Lưu ý :	
	 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài.
	 - Nếu sai từ 4 lỗi chính tả trở lên = trừ 0,5 điểm.
	 - Nếu viết dạng trả lời câu hỏi (đúng ý, đúng từ, không sai ngữ pháp) = 3,0 điểm.
	Cách ghi điểm bài thi của học sinh : 
	* Giáo viên chấm và ghi điểm riêng từng phần theo bài làm Chính tả và Tập làm văn [ ở phần ngoài lề đỏ của trang giấy.( Ví dụ : CT : 4,0 điểm 	- TLV : 3,5 điểm )
	* Sau khi GV chấm điểm từng phần xong, GV tổng hợp ghi điểm chung môn Viết ở góc trên bên phải tờ giấy thi của các em.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 * THI LẠI LẦN 1 HÈ NĂM HỌC 2005 - 2006
*****************************************************************************
1- 3 điểm ( mỗi bài đúng = 0,25 điểm ) :
i 2 x 6 = 12	i 18 : 2 = 9	i 5 x 7 = 35	i 10 : 5 = 2
	i 3 x 6 = 18	i 24 : 4 = 6	i 2 x 8 = 16	i 20 : 4 = 5
2- 2 điểm ( mỗi bài đúng = 0,5 điểm ) :
	 84	62	536	879
	 19	25	243	356
	103	37	779	523
3- 2 điểm :	Số viên bi Mỹ có :	[ 0,5 điểm ]
	12 + 8 = 20 ( viên bi )	[ 1,0 điểm ]
	Đáp số : 20 viên bi.	[ 0,5 điểm ]
4- 2 điểm ( vẽ đúng 1 hình và ghi đúng tên theo thứ tự qui định = 0,5 điểm – nếu vẽ đúng hình nhưng ghi tên sai không theo thứ tự hay không ghi tên = 0 ,25 điểm/hình ) :
5- 1 điểm ( mỗi chỗ điền đúng = 0,5 điểm ) :
	101 ; 105 ; 109 ; 113
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 * THI LẠI LẦN 1 HÈ NĂM HỌC 2005 - 2006
*****************************************************************************
1- 2 điểm ( mỗi bài đúng = 1,0 điểm ) :
	a) 105 072 009
	b) Chín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám.
2- 3 điểm ( mỗi bài đặt và tính đúng = 0,75 điểm ) :
	24579	82604	235	101598	287
	43867	35246	325	 1549	354
	68446	47358	 1175	 1148
	 470	 000
	 705
	 76375
3- 1 điểm :
	 – x	=	– [ 0,25 điểm ]
	= – [ 0,25 điểm ]
	= [ 0,25 điểm ] = [ 0,25 điểm ]
4- 2 điểm ( mỗi chỗ chấm đúng = 0,5 điểm ) :
	a) 5 tạ 75 kg = 575 kg	b) 60000 cm2 = 6 m2
	c) 1 thế kỉ = 100 năm	d) 420 giây = 7 phút
5- 2 điểm :	Số mét vải tuần thứ hai bán được :
	319 + 76 = 395 ( m )	[0,5 điểm]	
	Số mét vải bán cả hai tuần :
	319 + 395 = 714 ( m )	[0,5 điểm]
	Số ngày trong hai tuần là :
	7 x 2 = 14 ( ngày )	[0,5 điểm]
	Số mét vải trung bình một ngày bán được :
	714 : 14 = 51 ( m )	[0,5 điểm]
	Đáp số : mỗi ngày trung bình bán được 51 mét vải.
	[ nếu thiếu đáp số = – 0,25 điểm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 * THI LẠI LẦN 1 HÈ NĂM HỌC 2005 - 2006
*****************************************************************************
1- 2 điểm ( viết đúng số liền trước và liền sau của mỗi số = 1 điểm ) :
	a) 998 ; 999 ; 1000	b) 1000 ; 1001 ; 1002
2- 2 điểm ( đặt và tính đúng kết quả mỗi bài = 0,5 điểm ) :
	2643	2340	2005	2814	 7
	4848	 512	 4	 014	 402
	7491	1828	8020	 0
3- 4 điểm ( mỗi bài đúng = 1 điểm ) :
	a) y + 12 = 36	b) 80 – y = 30
	 	 y = 36 – 12 [0,5 điểm]	 	 y = 80 – 30 [0,5 điểm]
	 y = 24	 [0,5 điểm]	 	 y = 50	 [0,5 điểm]
	c) y x 7 = 70	b) 42 : y = 6
	 	 y = 70 : 7 [0,5 điểm]	 	 y = 42 : 6 [0,5 điểm]
	 y = 10	 [0,5 điểm]	 	 y = 7	 [0,5 điểm] 4- 2 điểm :	 	Số bạn nữ trong buổi tập múa :	[0,5 điểm]
	6 x 3 = 18 ( bạn )	[1,0 điểm]
	Đáp số : 18 bạn	[0,5 điểm]

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI LAI LAN 1 HE NAM 06-07.doc