Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

I. MỤC TIÊU :

 -Củng cố kiến thức về câu.

 - Vận dụng các câu đã học viết đoạn văn .

II. ĐỒ DÙNG :

 GV chuẩn bị bài tập cho HS

 III. CÁC HĐ DAY VÀ HỌC :

 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ; Nêu mục đích yêu cầu giờ học.

 2.GV lần lượt hướng dẫn HS ôn tập:

 a,GV hỏi HS :Các em đã học được mấy loại câu ?Là những loại câu nào?

 +Có mấy kiểu câu kể?

 b.Hướng dẫn làm bài tập :

 Bài 1 :Hãy chuyển các câu kể sau thành câu hỏi ,câu cảm ,câu khiến .

 a.Con mèo này bắt chuột giỏi .

 b .Trời rét.

 c.Bạn nga học giỏi .

 -HS làm bài cá nhân .

 - Gọi HS đọc bài .HS nhận xét .GV chữa câu.

 *Củng cố :Câu hỏi dùng để làm gì ?

 Thế nào là câu khiến ?

 Thế nào là câu cảm ?

 Bài 2 : Xác định chủ ngữ ,VN ,TN (nếu có )trong các câu văn sau:

 a.Mùa đông ,giữa ngày mùa ,ở làng quê toàn màu vàng .

b.Mỗi mùa xuân về ,cây cối tốt tươi.

 c.Bướm trắng bay theo đàn líu ríu .

d.Dưới ánh trăng ,chúng em múa hát.

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu :Mẫu có dạng 
hình trụ và hình cầu
 (Giáo viên bộ môn soạn - Dạy )
Tiếng việt
Ôn tập 
I. Mục tiêu :
 -Củng cố kiến thức về câu.
 - Vận dụng các câu đã học viết đoạn văn .
II. Đồ dùng :
 GV chuẩn bị bài tập cho HS
 III. Các HĐ day và học :
 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ; Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
 2.GV lần lượt hướng dẫn HS ôn tập:
 a,GV hỏi HS :Các em đã học được mấy loại câu ?Là những loại câu nào?
 +Có mấy kiểu câu kể?
 b.Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 :Hãy chuyển các câu kể sau thành câu hỏi ,câu cảm ,câu khiến .
 a.Con mèo này bắt chuột giỏi .
 b .Trời rét.
 c.Bạn nga học giỏi .
 -HS làm bài cá nhân .
 - Gọi HS đọc bài .HS nhận xét .GV chữa câu.
 *Củng cố :Câu hỏi dùng để làm gì ?
 Thế nào là câu khiến ?
 Thế nào là câu cảm ?
 Bài 2 : Xác định chủ ngữ ,VN ,TN (nếu có )trong các câu văn sau:
 a.Mùa đông ,giữa ngày mùa ,ở làng quê toàn màu vàng .
b.Mỗi mùa xuân về ,cây cối tốt tươi.
 c.Bướm trắng bay theo đàn líu ríu .
d.Dưới ánh trăng ,chúng em múa hát.
 e.Vì vắng tiếng cười ,vương quốc nọ buồn chán kinh khủng .
g,Bạn Hoa là người thành phố .
-HS làm bài ,gọi HS trình bày kết quả.
 Bài 3 :Viết đoạn văn khoảng 5 -6 câu miêu tả về con vật nuoi trong nhà mà em yêu thích trong đó có sử dụng các kiểu câu đã học.
 -HS làm bài ,gọi HS đọc bài của mình.GV nhận xét.
 5.Củng cố dặn dò :
_Về nhà ôn tập các liểu câu đã học.
 -Tập đặt các kiểu câu theo mẫu.
-
 Toán
 Ôn tập về tỉ lệ bản đồ 
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS biết cách vẽ hình theo tỉ lệ cho trước .
 -Giải tốt các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 53 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật biểu thị phòng học của lớp em theo số đo đã đo được trong giờ thực hành trước .(vẽ theo tỉ lệ 1 :200)
-HS đọc yêu cầu của bài tập .
-Gọi một HS lên bảng vẽ .
-GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m,chiều dài bằng chiều rộng.
a ,Tính chiều dài của mảnh đất .
b ,Vẽ sơ đồ của mảnh đất đó theo tỉ lệ 1 : 400
-HS đọc bài toán.
 -HD HS giải vào vở.1 HS lên bảng giải.
-GV cùng cả lớp nhận xét ,kết luận lời giải đúng.
 Chiều dài của mảnh đất là :
 8 x = 14 (m)
 Đáp số : 14 m
 b ,Đổi 14m =1400 cm
 8m = 800 cm
3, GV củng cố ,dặn dò:
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Kĩ Thuật
Lắp ô tô tải (tiết 1)
(Đã soạn ở giáo án buổi 1)
luyện Từ và câu
Ôn tập về thêm trạng ngữ cho câu 
I, Mục tiêu:
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ .
 -Hiểu được thế nào là trạng ngữ .
-Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ .
II, Các hoạt động dạy học:
1 .Giới thiệu bài :GV giới thiệu mục đích ,yêu cầu của tiết học .
2.GV lần lượt ghi bảng các bài tập vở luyện tiếng việt để HS làm.
I.Bài 1:Thế nào là trạng ngữ ?
-HS trả lời miệng,gọi một số HS nhắc lại.
Bài 2:Trạng ngữ trả lời chonhững câu hỏi nào ?
-1số HS trả lời ( Khi nào ?Ơ đâu ?Vì sao?Để làm gì ?)
Bài 3 :Trạng ngữ có thể đứng ở vị trí nào của câu ?
-1 số HS trả lời ,Hs khác bổ sung .
II.Tìm và chép lại TN trong các câu sau và nói rõ tác dụng của từ ngữ đó .
Bài 1 :HS làm bài ,gọi HS chữa :Ngang trời -trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Bài 2:
 Do chăm chỉ học tập ,bạn hòa đã trở thành HS giỏi toàn diện.
 Bài 3:
 HS chúng ta phải cố gắng học tập và rèn luyện không ngừng để mai sau trở thành những người hữu ích cho đất nước . - để mai sau.... cho đất nước (TN chỉ mục đích)
III.Hãy thêm từ ngữ vào mỗi câu sau:
 Câu 1 : HS thêm :Trên lớp ,
 Câu 2 : Hôm qua ,
 Câu 3 : Giờ đây,
 Câu 4 :Để thầy cô vui lòng ,....
Củng cố dặn dò:
 -GV nhận xét dặn dò.
 -Về nhà làm bài tập IV trang 119.
Toán
Ôn về số tự nhiên(tiếp)
I. Mục tiêu:
 -Giúp HS củng cố về đọc viết số trong hệ thập phân .
 -Viết số cho trước thành tổng .
 -Lập số từ các số cho trước .
II. Các hoạt động dạy học
 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở luyện trang 54 .
Giáo viên chép đầu bài lên bảng
Bài 1: Đọc và viết số 
Gọi học sinh nêu yêu cầu .
-Học sinh tự làm vào vở. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
2 400 550 :Hai triệu bốn trăm nghìn năm trăm năm mươi.
 20 020 609 : Hai mươi triệu không trăm hai mươi nghìn sáu trăm linh chín.
Bài 2 :Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu 
 -HS quan sát mẫu rồi viết vào vở .
-Gọi 1 số học sinh kết quả của mình . Lớp nhận xét.
Bài 3: Với 4 chữ số : 9 ; 3 ; 1 ;0 hãy viíet các số có bốn chữ số ,mỗi chữ số có cả bốn chữ số đã cho:
-Gọi nhiều HS đọc kết quả mình lập .Gv cùng cả lớp nhận xét ,kết luận kết quả:
9013 ;9310 ;9103 ;9031 ;3910 ;3190 ;3091 ;1930 ;1390 ;1093; 1039.
* Củng cố : Giáo viên hệ thống bài.
 -Dặn dò về ôn tập cách đọc ,viết số.
Thứ bảy ngày 17 tháng 4 năm 2010
Khoa học 
Ôn tập :Nhu cầu không khí của thực vật
 (Đã soạn ở giáo án buổi 1)
 Toán
Ôn tập về các phép tính về số tự nhiên(tiếp)
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS ôn tập làm thành thạo các bài tập về các phép tính với số tự nhiên.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 55 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
 40 322 ;59 810 ; 91 002 ;146 130 ; 87 200.
-HS nêu yêu cầu của bài tập .
 -HS tự làm vào vở .
-1HS lên bảng chữa .GV cùng cả lớp nhận xét .
 40 322 ;59 810 ; 87200 ; 91002 ;146 130
Bài 2: Tìm x:
 -HS nêu yêu cầu của bài .
 -HS tự làm bài tập sau đó chữa .
 A , 233 < 240 < 249.
 B ,Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 9 là 108 .Vì 1 + 0 + 8 = 9, 9 : 9 = 1
 Vậy x =108
Bài 3:Trên một dãy phố ,để đánh số nhà cho dãy nhà số lẻ từ số 1 đến số 91 cần phải viết bao nhiêu chữ số?
 -HS đọc bài toán ,nêu yêu cầu của bài tập.
-HS làm bài và chữa bài theo kết quả đúng.
 Bài giải 
 -Đánh số nhà từ 1đến 9 cần : (9- 1) :2 + 1 = 5(số lẻ có 1 chữ số)
 -Đánh số Nhà từ 11 -91 cần :( 91 - 11 ) : 2 + 1 = 41 (số lẻ có hai chữ số )
 Vậy để đánh số nhà từ 1 đến 91 cần dùng là :
 5 + 41 X 2 =87 ( chữ số ) 
 Đáp số : 87 chữ số
 Hoạt động ngoài giờ
Tổ chức hội vui học tập
I. Mục tiêu :
-HS tham gia hội vui học tập thông qua 1 số trò chơi như trò chơi tiếp sức, truyền điện, hái hoa dân chủ.
-Thông qua đó củng cố cho HS một số kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học :
1. GV tổ chức cho HS chơi các trò chơi .
* Trò chơi Tiếp sức :
GV cho mỗi tổ cử đại diện 5 em lên chơi : Thi tìm nhanh, đúng các từ chỉ đặc điểm tính chất của các con vật mà em yêu thích.
Dưới lớp quan sát nhận xét xếp thi đua.
* Hái hoa dân chủ :
GV chuẩn bị một số câu hỏi ghi trong phiếu thăm, cho HS lên bắt thăm, trả lời, HS khác nhận xét, GV chốt ý đúng.
VD : ? Để bảo vệ loài vật có ích em cần làm gì ?
 ? Kể về 1 con vật mà em yêu thích ?
 Nêu một số đặc điểm nỏi bật của con vật nuôi trong nhà?
 ? Đặt câu cảm bộc lộ cảm xúc vui mừng khi được điểm 10.
 ? Đặt câu cảm biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên .
2. Củng cố, dặn dò . Nêu ND bài. - Nhận xét tiết học
 Thứ bảy ngày 17 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Tả con vật
 Đề bài: Hãy tả đàn gà đang kiếm mồi.
I.Mục tiêu:
 - HS thực hành viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
-Bài viết đúng với yêu cầu của đề ,có đầy đủ ba phần ( mở bài ,thân bài ,kết bài). 
 - Dùng từ ngữ sinh động để để viết thành câu văn,lời văn tự nhiên chân thực.
 II, Các hoạt động dạy học:
1,Giới thiệu bài :GV giới thiệu ghi bảng đề bài .
 -Gọi 2 HS đọc đề bài ,phân tích đề bài ,gạch chân những từ ngữ quan trọng .
2, Hướng dẫn học sinh làm bài.
 -2 HS đọc đề bài .
 -Yêu cầu HS dựa vào dàn bài đã làm ở vở luyện luyện trang 123 lần lượt trả lời câu hỏi .
 -GV nhắc nhở HS cách trình bày bài viết đủ ba phần.
 a, Mở bài:Giới thiệu về con vật định tả.
 Con vật nhà ai? Mua ở đâu ? Nuôi nó từ khi nào? 
 b, Thân bài: 
*Tả đặc điểm chính của con vật:đầu ,mình ,chân ,lông , cánh......
*Tả hoạt động của con vật:
 c, Kết bài:-Cách chăm sóc con vật đó,ích lợi của con vật .
 -Nêu cảm nghĩ của em.
 2, Giáo viên cho học sinh làm miệng từng phần 
 - Phần mở bài 
 - Phần thân bài 
 - Phần kết bài
 Học sinh sửa chữa lại bài của mình (nếu cần) 
 Một học sinh làm miệng toàn bài.
 -HS tự viết bài vào vở.
3, Củng cố dặn dò
 -Nhận xét giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà hoàn chỉnh lại bài.Dặn quan sát con vật khác .
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
 -HS nắm chác giá tri của từng số và biết cách lập số theo yêu cầu của đề bài.
 - Vận dụng làm tốt các bài tập tỷong vở luyện trang 55.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 55 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết số thích hợp vào bảng sau:
Số 
132 316 
72 650
 289 105 
2 507 381
Giá trị của chữ số 2 
-HS nêu yêu cầu của bài tập .
 -HS tự làm vào vở .
-4 HS lên bảng điền .GV cùng cả lớp nhận xét .
Bài 2 Với các chữ số 4 ; 0 ; 5 ;9 ,hãy viết :
 a,Các số có bốn chữ số chia hết cho 2 ,mỗi số gồm cả bốn chữ số đã cho:
 ........................................................................................................................................
b,Số lớn nhất gồm bốn chữ số đã cho:
 C, Số nhỏ nhất gồm bốn chữ số đã cho:
Bài 3:Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 555 ,trong ba số đó có mấy số chẵn ,mấy số lẻ ?Tìm ba số đó.
-HS làm bài và chữa bài theo kết quả đúng.
 Giải 
 Ba số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị .
 Gọi các số tự nhiên liên tiếp lần lượt là : a , a +1 , a + 2.
 Tổng của ba số là : a + a + 1` + a + 2 = 555
 a + a + a + 1 + 2 =555
 a x 3 = 555 - 3
 a x 3 = 552
 a = 552 : 3
 a =1 8 4
 Vậy ba số tự nhiên liên tiếp lần lượt là : 184 ; 185 ; 186
 Thử lại : 184 + 185 + 186 = 555
 Đáp số : 184 ; 185 ; 186.
3, GV củng cố ,dặn dò:
 -Nhận xét tiết học.
 -Về ôn tập các dạng toán đã học.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết được ưu khuyết điểm trong tuần 31.
- Kế hoạch tuần sau.
- Giáo dục HS ý thức tự quản, thực hiện tốt các nề nếp của trường lớp và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị ND sinh hoạt.
- HS chuẩn bị tổng hợp các mặt hoạt động trong tuần.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Cán sự lớp nhận xét các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét bổ xung.
- HS tổng hợp điểm các hoạt động của các tổ.
- GV xếp thi đua giữa các tổ nhóm.
- Tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân thực hiện tốt.
- Phê bình tổ, cá nhân còn nhiều tồn tại.
2. Kế hoạch hoạt động tuần sau.
-Xây dựng đôi bạn cùng tiến, giúp nhau hoàn thành tốt chương trình tuần 32
-Thực hiện tốt các qui định về nếp.
 -Bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
- Phát huy ưu điểm tuần trước, khắc phục một số tồn tại tuần qua.
3. Sinh hoạt văn nghệ.
- GV tổ chức cho HS thi hát 1 số bài hát về thiếu niên ,nhi đồng.
- GV chia nhóm, các nhóm thảo luận chọn bài.
- Từng nhóm lên biểu diễn trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét xếp thi đua.
- GV nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS thực hiện tốt các nề nếp.
4, Củng cố dặn dò: 
 - Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
 kí xác nhận của ban giám hiệu
.........................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 2 lop 4 tuan 31.doc