Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 11 - Năm học 2012 - 2013

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 11 - Năm học 2012 - 2013

Tiết 51. LUYỆN TẬP

 I. Mục tiêu

- Biết tính tổng nhiều số thập phân , tính bằng cách thuận tiện nhất.

- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.

 II. Đồ dùng dạy học

GV: Phiếu bài tập

HS: SGK

 III. Các hoạt động dạy học

 

docx 26 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần số 11 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Toán – 5 Soạn ngày 02/11/2012
 Lờn lớp ngày 05/11/2012
Tiết 51. Luyện tập
 I. Mục tiêu
- Biết tính tổng nhiều số thập phân , tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
 II. Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
 III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
A Mở bài
- Ghi bảng: 2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3 yêu cầu hs thực hiện.
- Các em đã biết tính tổng nhiều số thập phân. để nắm chắc hơn giờ hôm nay chúng ta học bài Luyện tập.
 B .Giảng bài
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm ý a,b. HS khá giỏi làm thêm ý c,d
- Gọi hs làm trên phiếu dán bài lên bảng.
- Gọi hs khác nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4
- Gọi hs đọc bài toán.
- Muốn biết cả ba ngày dệt được bao nhiêu mét vải em làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV chữa bài
C. Kết bài
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3 
= ( 2,8 + 7,2) + (4,7 + 5,3)
= 10 + 10 = 20
- HS đọc yeu cầu bài tập
- HS làm bài
a) 15,32 + 41,69 + 8,44 = 65,45
b) 27,05 + 9,38 + 11,23 = 47,66
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs làm trên phiếu, cả lớp làm vào vở.
a) 4,68 + 0,63 + 3,97
= 4,68 + ( 0,63 + 3,97)
= 4,68 + 10 = 14,68
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= ( 6,9 + 3,1) +( 8,4 + 0,2)
10 + 8,6 = 18,6
c) 3,49 + 5,7 + 1,51
= ( 3,49 + 1,51 ) + 5,7
= 5 + 5,7 = 10,7
 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
=( 4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5 )
= 11 + 8 = 19
- HS làm trên phiếu trình bày kết quả
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài.
3,6 +5,8 > 8,9 5,7 + 8,8 = 14,5
7,56 0,08 + 0,4
- HS đọc đọc bài toán
- tính số vải ngày thứ hai và ngày thứ ba dệt được sau đó tính số vải cả ba ngày dệt được.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Ngày thứ hai dệt được số mét vải là:
 28,4 + 2,2 = 30,6 (m )
Ngày thứ ba dệt được số mét vải là:
 30,6 + 1,5 = 32,1 ( m)
Cả ba ngày ba dệt được số mét vải là:
 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
 Đáp số 91,1 m vải
- HS nhận xét
*******************************************************
Chiều
Toán - 5
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố lại kiến thức về cộng hai số thập phân và giải các bài toán về cộng các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học
GV: VBT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
A. Mở bài
- Giờ hôm nay chúng ta ôn lại cách cộng hai số thập phân và giải các bài toán về cộng các số thập phân.
B. Giảng bài
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con. Giơ bảng. gv nhận xét.
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
+
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
C. Kết bài 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
+
+
 47,5 39,18 
 26,3 7,38 
 73,8 46,56 
+
+
 75,91 0,689
 367,89 0,975
 443,80 1,664
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
35,92 + 58,76 70,58 + 9,86
+
 35,92 70,58
 58,76 9,86
 94,68 80,44
 0,835 + 9,43
+
 0,835 
 9,43
 10,265
- HS nhận xét
- HS đọc bài toán
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Con ngỗng cân nặng số ki-lô-gam là:
 2,7 + 2,2 = 4,9 ( kg)
Cả hai con cân nặng số ki-lô-gam là:
 2,7 + 4,9 = 7,6 ( kg )
 Đáp số: 7,6 kg
- HS nhận xét
*******************************************************
 đạo đức - 5
Thực hành kĩ năng giữa kì i
I. Mục tiêu: 	
	- Củng cố, hệ thống các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
	- áp dụng kiến thức đã học vào xử lí các tình huống trong cuộc sống.
	- Rèn kĩ năng ghi nhớ logíc và ý thức tích cực rèn luyện và học tập.
II. Tài liệu và phương tiện:
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:	
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
26’
3’
A. Mở bài
1. Kiểm tra: Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
2. Giới thiệu bài.
B. Bài mới:	
Hoạt đông 1:
+ củng cố kiến thứcđã học - Kể tên các bài đạo đức đã học ở lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 10?
+ Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này?
 Kể về các học sinh lớp 5 gương mẫu? 
Hoạt động 2:
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
Nhóm 1:Xử lí tình huống sau:
a) Em mượn sách của bạn, không may em làm mất?
b) Lớp đi cắm trại, em nhận đem nước uống. Nhưng chẳng may bị ốm, em không đi được.
Nhóm 2: Kể câu chuyện nói về gương học sinh “có trí thì nên” hoặc trên sách báo ở lớp, trường, địa phương. 
Nhóm 3: Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ, đất nước mình? Vì sao ta phải “Biết ơn tổ tiên”.
Nhóm 4: Kể những tình bạn đẹp trong lớp, trường mà em biết? Hát 1 bài về chủ đề “Tình bạn”.
- Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và nhận xét.
C. Hoạt động nối tiếp 
- Nhận xét giờ học.
- áp dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày	
- Học sinh trả lời: 
1: Em là học sinh lớp 5.
2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
3: Có trí thì nên.
4: Nhớ ơn tổ tiên.
5: Tình bạn.
- Học sinh thảo luận và trình bày trước lớp.
- Xin lỗi bạn, hoặc tìm mua quyển khác về trả bạn..
- Báo cho bạn cùng lớp biết để kịp thời mang nước cho lớp. Hoặc nhờ người thân cho gia đình mang hộ
- HS kể 
- Tảo mộ trong tết thanh minh
*********************************************************************
 Soạn ngày 05/11/2012
Lờn lớp thứ ba ngày 06/11/2012
Toán 	
Tiết 52. Trừ hai số thập phân
 I. Mục tiêu	
- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.
 II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK
HS: SGK
 III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
31’
5’
A. Mở bài
-
- Viết bảng: 576
 420
- Nếu cô thêm dấu phẩy vào bên phải số 5 của số bị trừ và số 4 của số trừ thì thực hiện như thế nào. chúng ta cùng tìm hiểu ở giờ hôm nay
B. Giảng bài
a) Ví dụ
- GV nêu ví dụ trong SGK
- Muốn biết đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ta làm thế nào?
_
- Tìm cách thực hiện phép trừ hai số thập phân?
- Yêu cầu hs đặt tính rồi tính
- GV nhận xét
b) Ví dụ 2
45,8 - 19,26 yêu cầu hs thực hiện
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, kết luận
- Nêu cách trừ hai số thập phân.
- Gọi hs nhắc lại
Thực hành
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét.
- Nhắc lại cách trừ hai số thập phân
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Muốn tính số đường còn lại trong thùng em làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
C. Kết bài 
- Nêu cách trừ hai số thập phân
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau
 ?m
-
- HS thực hiện: 576
 420
 156
4,29m
1,84m
- Lấy 2,49 - 1,84
 4,29 m = 429 cm
 1,84 m = 184 cm 
-
 429
 184
 245 245 cm = 2,45 m
Vậy: 4,29 - 1,84 = 2,45 m
_
- HS thực hiện 4,29
 1,84
 2,45 
- hs thực hiện 
_
 45,8 
 19,26
 26,54 
- HS nhận xét
- HS nêu qui tắc.
- HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
-
_
-
a) 68,4 b) 46,8 c) 50,81
 25,7 9,34 19,256
 4,27 37,46 31,554
- HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a)72,1-30,4 b) 5,12-0,68 c) 69-7,85
-
-
-
 72,1 5,15 69
 30,4 0,68 7,85
 41,7 4,44 61,15
- HS nhận xét
- HS đọc
- Lấy 28,75 - 10,5 sau đó trừ 8
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số ki-lô-gam đường còn lại sau khi lấy ra 105 kg đường là
 28,75 - 10,5 = 18,25 ( kg)
Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là:
 18,25 - 8 = 10,25 ( kg)
 Đáp số: 10,25 kg
- HS nhận xét
- HS nêu
********************************************************
CHIỀU
Toán - 5	
Ôn: Trừ hai số thập phân
I. Mục tiêu
- HS ôn lại cách trừ hai số thập phân và cách giải bài toán có nội dung thực tế.
II. Đồ dùng dạy học
GV: VBT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
A. Mở bài
- Giờ hôm nay chúng ta ôn lại cách trừ hai số thập phân và cách giải bài toán có nội dung thực tế.
B. Giảng bài
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV chữa bài
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
-
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán, phân tích đề bài 
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV chữa bài
C. Kết bài
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về học bài, chuẩn bị bài sau.
-
-
-
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
-
-
-
-
 78,2 5,12 60,203 4,36
 24,6 1,67 24,096 0,547
 53,6 3,45 36,107 3,813
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào 
84,5 - 21,7 9,28 - 3,645 57 - 4,25
-
-
-
 84,5 9,28 57
 21,7 3,645 4,25
 62,8 5,635 52,75
- HS nhận xét
- HS đọc yêu bài toán
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào 
Bài giải
Số lít dầu còn lại sau khi lấy ra 3,5 lít là:
 17,65 - 3,5 = 14,15 ( l )
Trong thùng còn lại số lít dầu là
 4,15 - 2,75 = 11,40 ( l )
 Đáp số: 11,40 lít
- HS nhận xét
****************************************************
Soạn ngày 06/11/2012
Lờn lớp thứ tư ngày 07/11/2012
Toán 
TIẾT 53. Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết:
+ Trừ hai số thập phân.
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
+ Cách trừ một số cho một tổng.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu bài tập
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động GV
Hoạt động của hs
6’
32’
A.Mở bài
* kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu qui tắc trừ hai số thập phân
- Đặt tính rồi tính 68,4 - 24,67 =
B. Ôn tập
Bài tập 1.Đặt tính rồi tính
a) 68,72 – 29,91 b) 52,37 - 8,6
c) 75,5 - 30,26 d) 60 - 12,45
- HS làm bài và chữa bài 
Bài 2 Tìm X
a) X + 4,32 = 8,67
c) X - 3,64 = 5,86
Bài 4 Tính rồi so sánh giá trị của
 a – b – c và a - (b + c)
-
-
 68,72 b) 52,37 
 29,91 8,6
 38,81 44,97
-
-
 c) 75,5 d) 60,000
 30,26 19,256
 45,26 40,74 4 
Làm bài theo nhóm
a) X + 4,32 = 8,67
 X = 8,67 - 4,32
 X = 4,35
c) X - 3,64 = 5,86
 X = 5,86 + 3,64
 X = 9,50
- Làm bài trên phiếu  ... t quả bài học.
- GV ra bài tập về nhà: 
8 phỳt
18 phỳt
2Lx8N
2Lx8N
4 phỳt
 GV
* * * * * * 
* * * * * *
* * * * * * 
GV hụ cho HS tập 1 – 2 lần sau đú cho lớp trưởng lờn điều khiển lớp tập.
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
GV chỉ huy trũ chơi.
GV
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * * 
********************************************
Soạn ngày 07/11/2012
Lờn lớp thứ năm ngày 08/11/2012
Toán - 5
Tiết 54. Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của các biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính
-Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. đồ dùng dạy học
GV: SGK
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
31’
2’
A Mở bài
- 87,45 - 36,09
- GV nhận xét
- Các em đã biết cách cộng, trừ các số thập phân, để nắm chắc hơn giờ hôm nay chúng ta học bài Luyện tập
B .Giảng bài
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi hs trình bày kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
- Phép cộng các số thập phân có tính chất gì?
Bài tập 4(HSKG)
- Gọi hs đọc bài toán
- Muốn biết giờ thứ ba đi được bao nhiêu ki-lô-mét ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 5 Dành cho hs khá, giỏi.
- GV hd học sinh làm bài sau đó chữa bài. 
C. Kết luận 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện 87,45 - 36,09 = 51,36
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a) 605,26 + 217,3 = 822,56
b) 800,56 - 384,48 = 416,08
c) 16,39 - 5,25 - 10,3
= 21,64 - 103=11,34
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8
 x - 5,2 = 5,7
 x = 5,7 + 5,2
 x = 10,9
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
 x + 2,7 = 13,6
 x = 13,6 - 2,7
 x = 10,9
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= ( 12,45 + 7,55 ) + 6,98
= 20 + 2,98 = 26,98
b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - ( 28,73 + 11,27 )
= 42,37 - 40 = 2,37
- HS trình bày kết quả 
-  tính chất giao hoán và kết hợp
- HS đọc bài toán
-  tính quãng đường đi được trong giờ thứ hai, tính quãng đường đi được trong hai giờ đầu. Lấy số thời gian đi được trong ba giờ trừ đi số thời gian đi được trong hai giờ đầu.
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Giờ thứ hai người đó đi được quãng đường là:
 13,25 - 1,5 = 11,75( km)
Hai giờ đầu người đó đi được là:
 13,25 + 11,75 = 25 ( km )
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:
 36 - 25 = 11 ( km )
 Đáp số: 11 km
- HS nhận xét
- HS làm bài
Bài giải
 Số thứ ba là
8 - 4,7 = 3,3
 Số thứ nhất là:
8 - 5,5 = 2,5
 Số thứ hai là
4,7 - 2,5 = 2,2
 Đáp số: 3,3, 2,5 ,2,2
**********************************************
CHIỀU
Toán - 5
Ôn tập
I. Mục tiêu
Ôn:
- Cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của các biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính
-Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. đồ dùng dạy học
GV: VBT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
32’
3’
A Mở bài
- Các em đã biết cách cộng, trừ các số thập phân, để nắm chắc hơn giờ hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập
B .Giảng bài
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét
Bài tập 2
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3(HSKG)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi hs trình bày kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
- Phép cộng các số thập phân có tính chất gì?
Bài tập 4
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu hs làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
C. Kết bài 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
34,28 408,33 17,29
19,47 62,81 14,43
53,75 345,52 9,36
 41,08
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) x - 3,5 = 2,4 + 1,5
 x - 3,5 = 3,9
 x = 3,9 + 3,5
 x = 7,4
b) x + 6,4 = 27,8 - 8,6
 x + 6,4 = 19,2
 x = 19,2 - 6,4
 x = 12,8
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a) 14,75 + 8,96 + 6,25
= ( 14,75 + 6,25 ) + 8,96
= 21 + 8,96 = 29,96
b) 66,79 - 18,89 - 12,11
= 66,79 - ( 18,89 + 12,11 )
= 66,79 - 31 = 35,79
- HS trình bày kết quả 
- Phộp cộng cú tính chất giao hoán và kết hợp
- HS đọc bài toán
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Diện tích của vườn cây thứ hai là:
 2,6 - 0,8 = 1,8 ( ha)
Diện tích của vườn cây thứ nhất và vườn cây thứ hai là:
 2,6 + 1,8 = 4,4 ( ha )
Diện tích của vườn cây thứ ba là:
 5,4 - 4,4 = 1 ( ha )
 Đáp số: 1ha
- HS nhận xét
**************************************************
THỂ DỤC - 5
Tiết 22: ễN NĂM ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG
TRề CHƠI – “CHẠY NHANH THEO SỐ”
 I/ MỤC TIấU: 
- Biết cỏch thực hiện động tỏc vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh, toàn thõn của bài TD phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi một cỏch chủ động,an toàn.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sõn trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Cũi,búng,vật chuẩn.
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
- Lớp trưởng bỏo sĩ số
- Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học.
- Chạy 1vũng quanh sõn
- Xoay cỏc khớp cổ chõn, tay, bả vai, hụng, gối.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
- ễn động tỏc vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh, toàn thõn của bài TD phỏt triển chung.
- Trũ chơi: “Chạy nhanh theo số”.
GV nờu tờn trũ chơi hướng dẫn cỏch chơi và luật chơi cho hs sau đú cho hs chơi thử rồi mới chơi chớnh thức.
III/ PHẦN KẾT THÚC:
- GV hướng dẫn HS thả lỏng.
- GV cựng HS hệ thống lại bài, nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài học.
- GV ra bài tập về nhà: 
8 phỳt
18 phỳt
2Lx8N
4 phỳt
 GV
* * * * * * 
* * * * * *
* * * * * * 
GV hụ cho HS tập 1 – 2 lần sau đú cho lớp trưởng lờn điều khiển lớp tập.
* * * * * * *
* * * * * *
* * * * * * *
GV 
GV chia nhúm ra tập luyện.
* * * * * * 
 * * * * *
* * * * * * 
 * * * * *
GV 
******************************************************
Thể dục - 4
TIẾT 22. ễN NĂM ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TDPTC
TRề CHƠI – “ KẾT BẠN”
I/ MỤC TIấU: 
- Thực hiện được cỏc động tỏc Vươn thở,Tay,chõn,Lưng-bụng và toàn thõn của bài thể dục phỏt triển chung.
- Trũ chơi :Kết bạn. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Trờn sõn trường,vệ sinh sạch sẽ,đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện:Cũi ,kẻ sõn cho trũ chơi.
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ PHẦN MỞ ĐẦU
- GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung ,yờu cầu giờ học.
-Khởi động: Xoay cỏc khớp :cổ chõn,cổ tay,khớp gối,vai hụng..
-Giậm chõn tại chỗ,vỗ tay theo nhịp và hỏt.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
a.Bài thể dục phỏt triển chung
*ễn 5 động tỏc TD:Vươn thở,tay.chõn,lưng bụng và toàn thõn
Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp
-Lần 1:Giỏo viờn hướng dẫn HS luyện tập.
 Nhận xột
-Lần 2:Cỏn sự hướng dẫn cả lớp luyện tập,GV
 Nhận xột.
*Cỏc tổ thi đua trỡnh diễn bài thể dục 1 lần ,xem tổ nào tập tốt hơn sẽ được khen,tổ nào tập sai sẽ bị phạt nhảy lũ cũ.
b.Trũ chơi:Kết bạn
Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi ,nhắc lại cỏch chơi và luật chơi ,cho HS chơi thử 1 lần ,sau đú mới tổ chức cho cả lớp chơi chớnh thức.
 III/ PHẦN KẾT THÚC:
- HS đứng tại chỗ gập thõn thả lỏng, hỏt.
- GV cựng HS hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học.
- GV giao bài tập về nhà tập luyện 5 động tỏc thể dục đó học.
5phỳt
25phỳt
 5phỳt
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * *
* *
* *
* *
* *
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 
***********************************************************************************
Soạn ngày 08/11/2012
Lờn lớp thứ sỏu ngày 09/11/2012
Toán 
Tiết 55. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I . Mục tiêu	
- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Biết giải bài toán có phép tính nhân một số thập với một số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
A Mở bài
x
- Viết bảng: 12
 3
GV nhận xét
- Nếu cô thêm dấu phẩy vào bên phải của số 1 thì thực hiện như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hôm nay.
B .Giảng bài
a) Ví dụ 1
- GV vẽ hình lên bảng
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ABC
- Em hãy suy nghĩ, tìm kết quả của 1,2 m x 3
- GV hướng dẫn hs đặt tính, tính
x
 1,2
 3
 36 nêu như SGK
- Ví dụ 2 0,46 x 12
- Yêu cầu hs thực hiện
- GV nhận xét
- Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm thế nào.
- Gọi hs đọc qui tắc
Thực hành
Bài tập 1
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm trên bảng con, giơ bảng, gv nhận xét chữa bài
Bài tập 2( HSKG)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn hs làm bài sau đó chữa bài. Dành cho hs khá giỏi
Bài tập 3
- Gọi hs đọc bài toán
- Muốn biết 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
C. Kết bài
- Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nêu bài toán
- Chu vi hình tam giác ABC là: 1,2 x 3
- Đổi 1,2 m = 12 dm
 12
x
 3
 36dm 
 36dm = 3,6m
- Vậy 1,2m x 3 = 3,6m
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm ra nháp.
x
 0,46
 12
 92
 46
 5,52
- HS trả lời ( qui tắc)
- 2 - 3 hs đọc
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
a) 2,5 x 7 b) 4,13 x 5
x
x
 2,5 4,13
 7 5
 17,5 20,90
c) 0,256 x 8 d) 6,8 x 1,5
x
x
 0,256 6,8
 8 1,5
 2,048 340
 68
 102,0
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
thừa số
3,18
8,07
2,389
thừa số
 3
 5
 10
tích
9,54
40,35
23,890
- HS đọc bài toán
- Lấy 4,26 x 4
- 1 hs làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
 Bài giải
Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là: 
 4,26 x4 = 170, 4 ( km )
 Đáp số: 170,4 km
- HS nhận xét
- Nhắc lại quy tắc

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao an toan the duc 5.docx