Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 35 năm 2010

Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 35 năm 2010

I. Mục tiêu:

 - Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.

II. Các hoạt động dạy học.

 

doc 17 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 (chi tiết) - Tuần 35 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010.
Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết
tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1,2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 4. Làm tương tự bài 3.
Bài 5. làm bài vào vở, thu chấm.
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
 Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi.
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập về tìm hai số khi biết
tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
 Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài tập
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung( 31P)
Bài 1: Tỏng hai số 760. Tìm hai số đó , biết số thứ nhất bằng số thứ hai.
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở bài tập
Bài 2: Hiệu hai số bằng 303, biết một nửa số thứ hai gấp đôi số thứ nhất. Tìm hai số đó?
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở bài tập
Bài 3: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 70 thì được một số mới kém số cũ 120 đơn vị.
-GV thu vở chấm chữa nhận xét
HS làm bài tập vào vở
Bài giải
Số đó là: ( 70 + 120) x 2 = 380
 Đáp số: 380
4.Củng cố, dặn dò: (1p)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
 *************************************
 Khoa học
 Ôn tập học kì II
I. Mục tiêu:
	HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về:
	- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
	- Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.
	- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
	- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:(3P)
? Nêu vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- 2 HS nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Trò chơi : Ai đúng ai nhanh	(5P)
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
	 - Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5:
- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.
- Thi giữa các nhóm:
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn, thuyết phục, hiểu biết.
	* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
c. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. (8P)
	* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng và nhiệt.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- HS lên bốc thăm được câu nào trả lời câu đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
d. Hoạt động 3: Thực hành. (10P)
	* Mục tiêu: - Củn cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.
 - Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4:
- N4 hoạt động.
- Trình bày:
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
e. Hoạt động 4: Vai trò của không khí và nước trong đời sống.(8P)
	* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống.
	* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 2 đội:
- Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới được hỏi lại.
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Mỗi thành viên trong đội được hỏi và trả lời 1 lần.
- Thi:
- Các đội thi.
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội thắng cuộc. 
3. Củng cố, dặn dò.(1P)
- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
*******************************************************************
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
 THEÅ DUẽC
DI CHUYEÅN TUNG VAỉ BAẫT BOÙNG
TROỉ CHễI “TRAO TÍN GAÄY”
I-MUC TIEÂU:
-OÂn di chuyeồn tung vaứ baột boựng. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch.
-Troứ chụi “Trao tớn gaọy”. Yeõu caàu tham gia troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng ủeồ reứn luyeọn sửù kheựo leựo, nhanh nheùn.
II-ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
-ẹũa ủieồm: saõn trửụứng saùch seừ.
-Phửụng tieọn: coứi, duùng cuù moõn tửù choùn vaứ chuaồn bũ trửụực saõn cho troứ chụi.
III-NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
Hẹ CUÛA HOẽC SINH
1. Phaàn mụỷ ủaàu: 6 – 10 phuựt. 
Giaựo vieõn phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc, chaỏn chổnh trang phuùc taọp luyeọn. 
ẹi ủeàu 2-4 haứng doùc vaứ haựt. 
2. Phaàn cụ baỷn: 18 – 22 phuựt. 
a. Di chuyeồn tung hoaởc chuyeàn vaứ baột boựng. 
GV cho 2 HS leõn laứm maóu keỏt hụùp vụựi lụứi hửụựng daón, giaỷi thớch ủeồ HS nhụự laùi caựch thửùc hieọn ủoọng taực. GV chia toồ ủeồ HS taọp luyeọn. 
b. Troứ chụi vaọn ủoọng: Trao tớn gaọy
 GV cho HS taọp hụùp, neõu troứ chụi, giaỷi thớch luaọt chụi, roài cho HS laứm maóu caựch chụi. Tieỏp theo cho caỷ lụựp cuứng chụi. GV quan saựt, nhaọn xeựt bieồu dửụng HS hoaứn thaứnh vai chụi cuỷa mỡnh. 
3. Phaàn keỏt thuực: 4 – 6 phuựt. 
ẹi ủeàu theo 2 -4 haứng doùc vaứhaựt. 
GV cuỷng coỏ, heọ thoỏng baứi.
GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc. 
HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng.
HS thửùc haứnh 
HS chụi.
HS thửùc hieọn.
 *********************************
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
	- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
Bài 2.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. b. 
 x = 2
Bài 4: HS làm bài vào nháp, nêu miệng và trao đổi cách làm bài:
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Bài 5. HS làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn ôn bài.
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
***************************************
Toán ( Bổ sung)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
	- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định lớp (1p)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
; ; ; ; ;
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét
Bài 2: Cho ba số có tổng 1458 . Số thứ nhất bằng số thứ hai, số thứ ba bằng trung bình cộng của cả ba số. Tìm ba số đó?
-GV chữa bài nhận xét
HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét
Bài 3: Mẹ sinh ra Bình khi mẹ 24 tuổi. Đến năm 2000 tính ra tuổi em Bình và tuổi của mẹ Bình cộng lại là 44 tuổi. Hỏi em Bình sinh vào năm nào? Mẹ em Bình sinh vào năm nào?
-GV thu vở chấm, chữa nhận xét
-HS làm bài tập vào vở
Hiệu tuổi của mẹ và em Bình lúc nào cũng là 24 tuổi
Đến năm 2000 tổng của tuổi mẹ Bình và em Bình là 44 tuôit, do đó tuổi của Bình lúc đó là :
( 44 – 24) : 2 = 10 ( tuổi)
Năm sinh của Bình là:
2000 – 10 = 1990
Năm sinh của mẹ Bình là :
1990 – 24= 1966
 Đáp số: Em Bình: 1990
 Mẹ Bình: 1966
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
 *************************************
Khoa học ( Bổ sung)
Ôn tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS những kiến thức đã học thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài
II. Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
2.Kiểm tra bài cũ : Không
3.Bài mới
-Giới thiệu bài(1P)
-Nội dung (31P)
Phần 1: Trắc nghiệm 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vật nào sau đây là vật cách nhiệt?
	A. Thìa sắt	B. Thìa nhôm
	C. Thìa nhựa	D. Thìa đồng
Câu 2: Thực vật cần gì để sống?
	A. Nước	B. Chất khoáng
	C. Không khí và ánh sáng	D. cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nước tồn tại ở những thể nào?
	A. Thể rắn	B. Thể lỏng
	C. Thể khí	D. Thể rắn, thể lỏng, thể khí
Cõu 4: Những yếu tố nào sau đõy gõy ụ nhiễm khụng khớ?
	A. Khúi , bụi, khớ độc.
	B. Cỏc loại rỏc thải khụng được xử lớ hợp vệ sinh.
	C. Tiếng ồn.
	D.Tất cả cỏc yếu tố trờn.
 ...  kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ở thửa ruộng đó?
-GV thu vở chấm chữa, nhận xét
-HS làm bài tập vào vở
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
200 x = 120 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
200 x 120 = 24 000 ( m2)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là:
24000: 100 x 55 = 13200( kg) = 132 tạ
 Đáp số: 132 tạ thóc
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờp học
 ********************************
Khoa học (Bổ sung)
Ôn tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS những kiến thức đã học thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài
II. Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp (1P)
2.Kiểm tra bài cũ : Không
3.Bài mới
-Giới thiệu bài(1P)
-Nội dung (31P)
Phần I. Trắc nghiệm 
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
 Câu 1. Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì:
A. Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất ding dưỡng nhất định ở những tỉ lệ khác nhau.
B. Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
C. Vừa giúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất ding dưỡng cho cơ thể.
D. Giúp ta ăn ngon miệng.
 Câu 2. Để phòng bệnh do thiếu i- ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh
B. Mì chính
C. Đường.
D. Muối hoặc bột canh có bổ sung i- ốt
 Câu 3. Mây được hình thành từ cái gì?
A. Không khí
B. Bụi
C. Khói
D. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
 Câu 4. Các bệnh liên quan đến nước là:
A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột, ...
B. Viêm phổi, lao, cúm
C. Các bệnh về tim mạch, huyết áp cao.
 Câu 5. Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là gì?
A. Thạch quyển B. Khí quyển
C. Thuỷ quyển D. Sinh quyển
 Câu 6. Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
A. Khi vật phát ra ánh sáng
B. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
C. Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó truyền vào mắt ta.
D. Khi vật được chiếu sáng.
Phần II. Tự luận 
Câu 1. Nêu những nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
Câu 2. Nêu những yếu tố thực vật cần để sống.
Câu 3. Hãy vẽ sơ đồ về một chuỗi thức ăn trong tự nhiên ( có ít nhất 3 sinh vật trở lên)
-GV thu vở chám chữa bổ sung
Câu 1. 
- Phân, rác, nước thải không được xử lí đúng.
- Sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
- Khói, bụi và khí thải nhà máy, xe cộ, ...
- Vỡ ống nước, vỡ ống dẫn dầu, ...
Câu 2. 
 ánh sáng, không khí, nước, chất khoáng
Câu 3.
 Lúa Chuột Mèo 
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
******************************************************************
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
 THEÅ DUẽC
TOÅNG KEÁT MOÂN HOẽC
I-MUC TIEÂU:
-Toồng keỏt moõn hoùc. Yeõu caàu heọ thoựng ủửụùc nhửừng kieỏn thửực, kú naờng cụ baỷn ủaừ hoùc trong naờm, ủaựnh giaự ủửụùc sửù coỏ gaộng vaứ nhửừng ủieồm coứn haùn cheỏ, keỏt hụùp coự tuyeõn dửụng, khen thửụỷng nhửừng hoùc sinh hoaứn thaứnh toỏt.
II-ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
-ẹũa ủieồm: saõn trửụứng saùch seừ.
-Phửụng tieọn: coứi, duùng cuù moõn tửù choùn vaứ chuaồn bũ trửụực saõn cho troứ chụi.
III-NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA thầy
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA trò
1. Phaàn mụỷ ủaàu: 6 – 10 phuựt. 
Giaựo vieõn phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc, chaỏn chổnh trang phuùc taọp luyeọn. 
Troứ chụi: GV tửù choùn. 
2. Phaàn cụ baỷn: 18 – 22 phuựt. 
GV cuứng HS heọ thoỏng laùi caực noọi dung ủaừ hoùc trong naờm. 
GV coõng boỏ keỏt quaỷ hoùc taọp, tinh thaàn vaứ thaựi ủoọ cuỷa HS trong naờm ủoỏi vụựi moõn theồ duùc. 
Nhaộc nhụỷ moọt soỏ haùn cheỏ caàn khaộc phuùc trong naờm hoùc tụựi. 
Tuyeõn dửụng moọt soỏ toồ, caự nhaõn coự thaứnh tớch vaứ tinh thaàn hoùc taọp, reứn luyeọn toỏt. 
3. Phaàn keỏt thuực: 4 – 6 phuựt. 
ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt. 
GV cuỷng coỏ, heọ thoỏng baứi.
GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc. 
HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng.
HS chụi troứ chụi. 
Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn.
HS thửùc hieọn.
****************************
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
	- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.(3P)
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207 680 + 68 = 748
2. Bài mới.(32P)
Bài 1. Viết số:
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2.
- HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
- hs chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. HS làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng: 
3. Củng cố, dặn dò.(1P)
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
************************************************
Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn( tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- HS hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản phẩm mô hình tự chọn.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản phẩm:
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
4. Dặn dò:
- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị xộc xệch.
- HS thực hiện.
 *******************************************
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
	- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định lớp (1P)
Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ (3P)
-HS lên bảng làm bài
-GV chưã bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 yến = .... kg 1yến5kg = ......kg
b)6 tạ = .....kg 2tạ 25 kg = ........kg
c) 9 tấn = .....kg 12 tấn = ....... kg
d) 5000kg = ..... tấn 4 tấn 70kg = .....kg
-Gv chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng . Biết chiều dài bằng 60m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó?
-GV chữa bài nhận xét
-HS lên bảng làm bài
-Dưới lớp HS làm bài tập vào vở
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m. Nếu thêm vào chiều dài 2 m và thêm vào chiều rộng 1 m thì được một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Tìm kích thước của hình chữ nhật ban đầu?
-GV thu vở chấm chữa nhận xét.
-HS làm bài tập vào vở
 Bài giải
Lúc sau chiều dài hơn chiều rộng là:
7 + 2 – 1 = 8 ( m)
Chiều rôpngj hình chữ nhật lúc sau là:
8 : ( 3 -1) x 1 = 4 ( m)
Chiều rộng ban đầu là:
4 – 1 = 3 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
3 + 7 = 10(m)
 Đáp số: Chiều rộng : 3m
 Chiều dài: 7m
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-NHắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học
*******************************************************************
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Đề BGH ra
 **************************************
Toán ( Bổ sung)
Ôn tập
I. Mục tiêu:
-Củng cố cho HS những kiến thức đã học thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn địng lớp (1P)
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung (31P)
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
1. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. 
B. 
C. 
D. 
2. Số thích hợp để viết vào của là:
A. 1
B. 7
C. 3
D. 21
3. Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
A. 
B. 
C. 
D. 
4. 4m28dm2 = ..............dm2. Số thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm là:
A. 48
B. 408
C. 4008
D. 40008
5. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000, vị trí hai điểm A và B cách nhau 5mm thì khoảng cách thật giữa A và B là:
A. 1000 000mm
B. 1000 000m
C. 5000 000mm
D. 50km
6. Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306
B. 810
C. 7259
D. 425
Bài 2. Tính
a) 
b) 
c) 
Bài 3. Tìm y:
a) 
b) 
Bài 4. 
a) (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài cạnh đáy 21cm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì?
Bài 5. Tính: 
-GV thu bài chấm, chữa nhận xét
4.Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ học	- 
**************************************
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 35
I- Mục tiêu: 
	H: Thấy được ưu- nhược điểm của tuần từ đó có hướng khắc phục cho tuần sau.
	Đề ra phương hướng cho tuần sau:
II- Nội dung
1. Sơ kết tuần 35.
- Cho lớp trưởng đọc theo dõi.
T: Nhận xét chung ưu – nhược điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- Biểu dương những hs có thành tích trong từng mặt, nhắc nhở những hs còn mắc khuyết điểm.
2. kế hoạch tuần 36:
Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm
Tiếp tục thu gom phế liệu nộp đội làm Kế hoạch nhỏ
H: Lớp trưởng đọc + lớp bổ sung
Chuyên cần.
Học tập
Lao động – vệ sinh
TD + ca múa hát tập thể.
Các hoạt động khác- Hoạt động góc
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 35 CKTKN.doc