Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2011

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2011

Âm nhạc

Học hát: BẦU TRỜI XANH.

I-Mục tiêu:

 Biết hát theo giai điệu và lời ca

 Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát

 Yêu thích âm nhạc

II-Giáo viên chuẩn bị: hát chuẩn xác, băng-máy caset

III-Các hoạt động dạy học

 

doc 196 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 19 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 (Từ 3 đến 7/1/2011).
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tên bài giảng
Chào cờ
Âm nhạc
Học hát: Bầu trời xanh
HAI
Học vần
Tiết 1
ĂC ÂC
3/1/2011
Học vần
Tiết 2
Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
Học vần
Tiết 1
UC ƯC
BA
Học vần
Tiết 2
4/1/2011
Toán
Mười một, mười hai
Tập viết
Tuốt lúa, hạt thóc
Thể dục
Bài TD: TCVĐ
TƯ
Học vần
Tiết 1
ÔC UÔC
5/1/2011
Học vần
Tiết 2
Toán
Mười ba, mười bốn, mười lăm
TNXH
Cuộc sống quanh ta (tiếp theo)
Học vần
Tiết 1
IÊC ƯƠC
NĂM
Học vần
Tiết 2
6/1/2011
Toán
16, 17, 18, 19
Mỷ thuật
Vẽ gà
Toán
Hai mươi, hai chục
SÁU
Tập viết
Con ốc, đôi guốc, cá diếc
7/1/2011
Thủ công
Gấp mũ ca lô
SHL
Thứ hai
NGÀY SOẠN: 27/12/2010
NGÀY DẠY: 3/1/2011
Âm nhạc
Học hát: BẦU TRỜI XANH.
I-Mục tiêu:
	Biết hát theo giai điệu và lời ca
	Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
	Yêu thích âm nhạc
II-Giáo viên chuẩn bị:	hát chuẩn xác, băng-máy caset
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hđ1: Dạy hát: Bầu trời xanh
-Hát
+G/thiệu bài hát
+Hát mẫu
-Đọc đồng thanh lời ca
+Dạy hát từng câu ( nhắc Hs lấy hơi ở giữa mổi câu hát)
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
Em yêu lá cờ xanh xanh, yêu cánh chim trắng trắng
Em yêu màu cờ xanh xanh, yêu cánh chim hòa bình
Em cất tiếng ca vang vang, vui bước chân tới trường
Hđ2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
+Gõ nhịp theo phách:
-Hs gõ theo
Gv làm mẫu:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
+Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Gv làm mẫu
-Hs gõ theo: Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
+Hát mẫu 1 lần + gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
HsKG: biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
Học vần
ĂC - ÂC
I-Mục tiêu:
	Đọc được: ăc âc mắc áo quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	Viết được: ăc âc mắc áo quả gấc
	Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: oc-ac
-Đọc Sgk
-Viết: hạt thóc con cóc bản nhạc con vạc
2-Bài mới: ăc-âc
-Nhắc lại tựa bài
ĂC-Hđ1: Nhận diện vần
-Vần ăc gồm ă trước c sauàcài
Hđ2: Đánh vần, đọc trơn
-á-cờ-ăc (HsTBY)
-cài + pt: mắc (m trước ăc sau / trên ăc)
-mờ-ăc-măc-sắc-mắc: mắc áo
*-ÂC (tương tự)
-âc gấc quả gấc
-Đọc tổng hợp. So sánh: ăc-âc
Hđ3: Viết bảng con
Viết mẫu, nêu cách viết
-Viết: ăc âc mắc áo quả gấc
*-Giải lao
-Hát
Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng
-Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: sắc, mặc, giấc, nhấc.
-Đọc trơn các từ: màu sắc ăn mặc giấc ngủ nhấc chân.
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1
-Đọc vần, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp
2-Bài mới: tiết 2
Hđ1: Luyện đọc
-Quan sát, nhận xét tranh
H/dẫn đọc đoạn thơ
-Đọc đoạn thơ ứng dụng (HsKG)
-Cá nhân đọc nối tiếp từng câu (HsTBY)
-Đọc bảng + Sgk (kể cả tiết 1)
Hđ2: Luyện viết
H/dẫn viết vào vở TV
-Viết: ăc âc mắc cá quả gấc
*-Giải lao
-Hát
Hđ3: Luyện nói (Chủ đề: Ruộng bậc thang)
-Đọc tên chủ đề
Gợi ý:
-Nói theo gợi ý
G/thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi
Xung quanh ruộng bậc thang có gì ?
Hđ4: Trò chơi
-Ghép các từ thành đoạn thơ
*-Củng cố, dặn dò:
-Đọc lại bài
Dặn: học bài. Xem: uc-ưc
Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1)
I-Mục tiêu:
	Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
	Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
	Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
II-Tài liệu và phương tiện:	
Gv: VBTĐĐ, điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. Hs: VBTĐĐ
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Bài mới: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: đóng vai (BT1)
Chia nhóm, y/cầu mổi nhóm đóng vai 1 tình huống BT1
-Chuẩn bị đóng vai
-Một số nhóm lên đóng vai
-Lớp thảo luận, nhận xét
Thảo luận:
Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo ?. Nhóm nào chưa .
Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
Cần làm già khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
HsKG:
-Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo; cô giáo
-Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Kluận:
Khi gặp thấy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
Kết luận: 
Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tai
Lời nói khi đưa: thưa cô (thầy) đây ạ !
Lời nói khi nhận lại: em cảm ơn thầy (cô) !
*-Giải lao
-Hát
Hđ2: Hs làm BT2
Nêu y/cầu: đánh dấu x vào bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
-Làm
-Trình bày, giải thích
Kết luận: Thầy giáo, cô giáo không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dổ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo
-Lớp trao đổi, nhận xét
HĐ nối tiếp
-Chuẩn bị kể về 1 người bạn biết lễ phép
------------------------------
Thứ ba
NGÀY SOẠN: 28/12/2010
NGÀY DẠY: 4/1/2011
Học vần
UC-ƯC
I-Mục tiêu:
	Đọc được: uc ưc cần trục lực sĩ , từ và đoạn thơ ứng dụng
	Viết được: uc ưc cần trục lực sĩ
	Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
II-Đồ dùng dạy học:	Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: ăc-âc
-Đọc Sgk
-Viết: màu sắc ăn mặc giấc ngủ nhấc chân
2-Bài mới: uc-ưc (tiết 1)
-Nhắc lại tựa bài
*-UC Hđ1: Nhận diện vần
-Vần uc gồm u trước c sauà cài
Hđ2: Đánh vần, đọc trơn
-u-cờ-uc (HsTBY0
-cài + pt: trục ( tr trước uc sau . dưới uc)
-trờ-uc-truc-nặng –trục: cần trục
*ƯC (tương tự)
-ưc lực lực sĩ
Hđ3: Viết bảng con
Viết mẫu, nêu cách viết
-Viết: uc ưc cần trục lực sĩ
*-Giải lao
-Hát
Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng
-Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: xúc cúc mực nực (HsTBY)
-Đọc trơn các từ: máy xúc cúc vạn thọ lọ mực nóng nực
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1
-Đọc vần, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp
2-Bài mới: tiết 2
Hđ1: Luyện đọc
-Q/sát, nhận xét tranh
H/dẫn đọc đoạn thơ
-Đọc đoạn thơ ứng dụng (HsKG)
-Cá nhân đọc nối tiếp từng câu (HsTBY)
-Đọc bảng +Sgk (kể cả t1)
Hđ2: Luyện viết
H/dẫn viết vào vở TV
-Viết: uc ưc cần trục lực sĩ
*-Giải lao
-Hát
Hđ3: Luyện nói
Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
-Đọc tên chủ đề
Gợi ý:
-Nói theo gợi ý:
Chỉ tranh và g/thiệu người và vật trong tranh ?
Mọi người đang làm gì ?
Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
Hđ4: Trò chơi
-Ghép các từ thành đoạn thơ
*-Củng cố, dặn dò:
-Đọc lại bài
Dặn: học bài. Xem: ôc-uôc
Toán
MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI
I-Mục tiêu: giúp Hs
	Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
	Cẩn thận, chính xác.
II-Đồ dùng dạy học:	Gv: Sgk, bô đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con, bút.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: Một chục. Tia số
10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
-1 chục
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
-10 đơn vị
2-Bài mới: 11, 12
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: G/thiệu số 11
Y/cầu lấy que tính
-Lấy 1 bó chục qtính và 1 qtính rời.
Được tất cả mấy qt ?
-mười một qtính
Ghi bảng: 11 đọc: mười một
-Viết, đọc: 11
+Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau
Hđ2: G/thiệu số 12 (tương tự)
Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau, 1 ở bên trái và 2 ở bên phải
*-Giải lao
-Hát
Hđ3; Thực hành
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống
-Nêu: điền số thích hợp vào ô trống (HsKG)à làm, sửa (HsTBY)
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
-Nêu: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)-HsKG àlàm, sửa (HsTBY)
Bài 3: Đếm đủ số lượng rồi tô ( gạch chéo) vào các hình cần tô màu
-Nêu: tô màu 11 Htg và 12 Hvuông ( HsKG) à làm, sửa (HsTBY)
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mổi vạch của tia số ( Hs KG)
-Nêu: điền số vào dưới mổi vạch của tia số (HsKG) àlàm, sửa (HsTBY)
*-Củng cố, dặn dò.
-Đọc, viết: 11, 12
Dặn: học bài. Xem: 13, 14, 15
-Đếm: từ 0-12 và ngược lại
Tập viết
TUỐT LÚA, HẠT THÓC MÀU SẮC GIẤC NGỦ MÁY XÚC
I-Mục tiêu:
	Viết đúng các chữ: tuốt lúa , hạt thóc, màu sắc,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2 .
	VSCĐ phần tâp viết .
II-Đồ dùng dạy học:	
Gv: tập viết, bút, viết mẫu, phấn màu. Hs: tập viết, bút, bảng con
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra dụng cụ
-Dụng cụ để trước mặt
2-Bài mới: G/thiệu các từ trên
-Đọc: tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc
Nêu y/cầu tiết TV
Hđ1: quan sát, nhận xét
-Quan sát, nhận xét (HsKG)
H/dẫn xem chữ mẫu
-u o a c m ă i â n x; 1 đv
- s: 1,25 đv; t: 1,5 đv; l h g y: 2,5 đv
Hđ2: Viết bảng con
Viết mẫu, nêu cách viết
-Viết: tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc
Hđ3: Viết vào vở TV
- tuốt lúa hạt thóc màu sắc giấc ngủ máy xúc
+H/dẫn tư thế ngồi viết
HsKG: viết được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập 2
+H/dẫn viết từng dòng
+Giúp đỡ
Thu bài, chấm điểm
*-Giải lao (chấm bài)
-Hát
*-Củng cố, dặn dò:
-Viết bảng lớp
Nhận xét tiết học
------------------------------
Thứ tư
NGÀY SOẠN: 29/12/2010
NGÀY DẠY: 5/1/2011
Học vần
ÔC- UÔC
I-Mục tiêu:
	Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	Viết được: con ốc, gốc cây, đôi guốc.
	Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II-Đồ dùng dạy học:	Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: uc-ưc
-Đọc Sgk
-Bảng con: máy xúc cúc vạn thọ lọ mực nóng nực
2-Bài mới: ôc-uôc
-Nhắc lại tựa bài
*-ÔC –Hđ1: nhận diện vần
-Vần ôc gồm ô trước c sauà cài
Hđ2: đánh vần, đọc trơn
-ô-cờ-ôc (HsTBY)
-cài + pt: mộc (m trước ôc sau . dưới ôc)
-mờ-ôc-môc-nặng-mộc: thợ mộc
*-UÔC (tương tự)
-uôc, đuốc, ngọn đuốc
-Đọc tổng hợp. So sánh: ôc- uôc
Hđ3: Viết bảng con
Viết mẫu, nêu cách viết
-Viết: ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc
*-Giải lao
-Hát
Hđ4: đọc từ ngữ ứng dụng
-Tìm, đánh vần, đọc trơn các tiếng mới: ốc, gốc, thuộc, guốc.
-Đọc trơn các từ: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: tiết 1
-Đọc tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. Đọc tổng hợp
2-Bài mới: tiết 2
Hđ1: Luyện đọc
-Q/sát, nhận xét tranh
H/dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng
-Đọc ...  Hà có tất cả là:
Có: 20 bi xanh
24_20=44 (viên bi)
Có tất cả: .bi ?
Đáp số: 44 viên bi
*-Vẽ đoạn thẳng dài 9cm
-Nêu y/c à làm à sửa (nêu các bước để vẽ đoạn thẳng)
Giải lao (chấm bài)
-Hát
Hđ2: Trò chơi “Thi đua tính nhẩm”
3-Củng cố, dặn dò:
Xem: Luyện tập chung.
Tập đọc:
ÒÓO
I-Mục tiêu: 
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ ngắt dòng thơ.
-Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái.
II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bộ đồ dùng. Hs: Sgk, bộ đồ dùng, bảng con.
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: Anh hùng biển cả
-Bảng con: vun vút, săn lùng
-Đọc cả bài, TLCH: Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
-Đọc, trả lời: bơi nhanh vun vút như tên bắn
-Đọc cả bài, TLCH: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
-Đọc, trả lời: ..gác bờ biển, dẫn tàu thuyền, săn lùng tàu thuyền giặc
2-Bài mới: ÒÓO
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: Luyện đọc
-Đọc mẫu: nhanh, mạnh
-Luyện đọc:
. Tiếng, từ ngữ
-Tìm, pt + đọc trơn
.Câu:
-Cá nhân đọc nối tiếp (câu)/ dòng thơ
-Nghỉ hơi sau các dòng thơ 2, 7, 10, 13, 15, 17,19, 22, 25, 28, 30
.Đoạn, bài:
-Vài em đọc từ đầutrứng cuốc
-Vài em đọc phần còn lại à lớp
-Vài em đọc cả bài, lớp
*-Giải lao
-Hát
Hđ2: Ôn: oăt, oăc
a-Tìm tiếng trong bài có vần oăt
-Đọc y/c à tìm (bảng con): hoắt
b-Nói câu chứa tiếng có vần:
-Đọc y/c à đọc câu mẫu à thi nói
. oăt
. Bà đi thoăn thoắt 
. oăc
. Tên truyện lạ hoắc
Tiết 2:
Hđ1: Luyện đọc + tìm hiểu bài
Y/cầu đọc đoạn 1, TLCH:
-Vài em đọc, trả lời:
. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
-buổi sáng sớm
. Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
-..quả na, buồng chuối mau chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
Y/cầu đọc đoạn 2, TLCH: Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông mặt trời có gì thay đổi ?
-Vài em đọc, trả lời: hạt đậu nẩy mầm nhanh, bông lúa mau chính, đàn sao chạy trốn, ông mặt trời nhô lên
-Vài em đọc cả bài
*-Giải lao
-Hát
Hđ2: Luyện nói
Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà
-Nhóm g/thiệu nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
-1 nhóm kể các con vật vẽ trong Sgk
3-Củng cố, dặn dò:
-Học thuộc lòng
Dặn: học bài. Xem: Không nên phá tổ chim
Mĩ thuật:
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I-Mục đích:
Hs thấy kết quả học tập trong năm
Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy-học Mĩ thuật
II-Hình thức tổ chức
	Chọn bài vẽ đẹp
	Trưng bày nơi thuận tiên cho nhiều người xem
	Chú ý:
	+Dán theo loại bài học
	+Có đầu đề ( Vẽ trang trí, lớp Một, năm học)
III-Đánh giá 
	Tổ chức cho Hs xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ
	Tuyên dương Hs có bài vẽ đẹp
-------------------
Thứ năm 
NGÀY SOẠN: 6/5/2010
NGÀY DẠY: 13/5/2010
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu: 
Biết viết, độc đúng số dưới mổi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bảng phụ chép BT4. Hs: Sgk, bút.
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
-Tính nhẩm: 14+4= 5+5= 10-5=
Hđ1: H/dẫn viết chữ số
 34-4= 29-3= 49-8=
2-Bài mới: Luyện tâp chung
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: Hdẫn làm BT trang 181/Sgk
*-Viết số dưới mổi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
 86 89 95
-Đọc y/c à làm à sửa ( đếm 86 đến 100 và ngược lại)
*-Khoanh vào số lớn nhất: 72 69 85 47
-Đọc y/c à làm à sửa (nêu): Số lớn nhất trong các số 72 69 85 47 là số 85
*-Khoanh vào số bé nhất: 50 48 61 58
-Tương tự: 48
*-Đặt tính rồi tính: 
35+40 5+62 73-53 88-6
-Nêu y/cà làm à sửa ( (nêu lại cách đặt tính, cách tính )
*-
-Đọc đề toán à tự tóm tắt, tự giải
Tóm tắt:
Bài giải
Có : 48 trang
Số trang chưa viết:
Đã viết: 22 trang
48-22-26 (trang)
Chưa viết: .trang ?
Đáp số: 26 trang
*-Nối đồng hồ với câu thích hợp
-Đọc y/c à làm à sửa
Giải lao (chấm bài)
-Hát
Hđ2: Thi nói 1 số hoạt động của Hs lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng
-Buổi sáng em ngủ dậy vào lúc 6 giờ
-Em đi học lúc 7 giờ
3-Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị thi cuối học kì II
Chính tả:
Ò .Ó O
I-Mục tiêu: 
-Nghe-viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: Ò..óo: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống
II-Đồ dùng dạy học:
 Gv: bảng chép sẳn nội dung các bài tập, bài chính tả
Hs: vở, bút, bảng con, bút chì, thước.
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: Loài cá thông minh
-Bảng con: cứu sống, Biển Đen.
Kiểm tra vở của HsTBY (chép lại)
2-Bài mới: Ò Ó O
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: H/dẫn nghe-viết
H/dẫn đọc trên bảng
-Đọc lại 13 dòng thơ
Sửa
-Viết các chữ khó (dễ viết sai) vào bảng con
Đọc ( 2-3 lần)
-Viết vào vở
Chữ 1 số lổi
Chấm bài
-Hát
Hđ2: H/dẫn làm bài tập
a-Điền vần: oăt hay oăc ?
-Đọc y/c à làm à sửa
Cảnh đêm khuya kh__
-.khoắt
Chọn quả bóng h__ máy bay
-hoặc
b-Điền chữ: ng hay ngh ?
-Đọc y/c à làm à sửa
 Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
 __oài thềm rơi cái lá đa
-ngoài
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi __iêng
-nghiêng
Trần Đăng Khoa
3-Củng cố, dặn dò
-Đọc lại nội dung viết chính tả
Tuyên dương HsKG. HsTBY: chép lại bài
Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I-Mục tiêu: 
Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trờ, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk. Hs: Sgk.
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Kiểm tra bài cũ: Thời tiết
Muốn biết ngày mai thời tiết như thế nào ta làm sao?
-xem dự báo thời tiết (tivi, radio, báo)
Ăn mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét ?
-mỏng, ngắn tay . dày, ấm ..
2-Bài mới: Ôn tập tự nhiên
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: Quan sát thời tiết
Dẫn Hs ra sân, gợi ý:
-Ra sân q/sát thời tiết, TLCH trong khi q/sát
. Có mây không ?. Có gió không?
. Gió mạnh hay nhẹ ?
. Thời tiết hôm nay nóng hay rét ?
. Có mưa hay có mặt trời không ?
Đưa Hs vào lớp
*-Giải lao
-Hát
Hđ2: Trò chơi “ Con gì, cây gì”
-Hs chơi
3-Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học
Tập viết:
VIẾT CÁC SỐ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
I-Mục tiêu: 
-Biết viết các chữ số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mổi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
II-Đồ dùng dạy học: 
Gv: bảng phụ chép sẳn các chữ số, các vần, các từ. Hs: tập viết, bút, bảng con
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Bài mới: Viết các số 0-9
-Nhắc lại tựa bài
Hđ1: H/dẫn viết chữ số
Hướng dẫn cách viết
-Quan sát, lắng nghe
Hđ2: H/dẫn viết vần, từ ứng dụng
-Đọc các vần, từ ứng dụng
Nhắc nhở cách viết các nét chữ phối hợp, cách nối các chữ
-Viết: uân, oăt, thân thiết, ngoặc tay vào bảng con
HsKG: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai.
Hđ3: H/dẫn viết vào vở
Nhắc nhở cách ngồi viết, cách cầm bút
-Viết vào vở
Chấm, sửa bài
3-Củng cố, dặn dò:
Khen những em viết đẹp. Dặn: viết phần B
---------------------------------
Thứ sáu 
NGÀY SOẠN: 7/5/2010
NGÀY DẠY: 14/5/2010
Toán
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Tập trung vào đánh giá:
Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải toán có lời văn.
Tập đọc:
GỞI LỜI CHÀO LỚP MỘT
I-Mục tiêu: 
Đọc đúng cả bài. Biết cách đọc các câu thơ 5 chữ (TBY)
Hiểu nội dung bài (KG): Các ban Hs chào từ biệt lớp Một để lên lớp Hai. Các em chào cô giáo, cửa sở, bảng đen, chổ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ “ Gởi lời chào tiến bước”.
Chép chính tả bài “Quyển sách mới” và làm 2 bài tập chính tả (tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần: anh-ach)
II-Đồ dùng dạy học: Gv: Sgk, bảng phụ. Hs: Sgk, bút, vở, bút chì, thước.
III-Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Hát
1-Bài mới: Gởi lời chào lớp Một
-Nhắc lại tựa bài
Chia bài làm 2 đoạn (đoạn/2 khổ thơ)
-Nhắc lại
Y/cầu đọc đoạn 1, TLCH: Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai, bạn chào những đồ vật nào trong lớp ?
-Đọc, trả lời: ..chào cô giáo, bảng đen, cửa sổ, chổ ngồi...( vài Hs)
Y/cầu đọc đoạn 2, TLCH: Xa cô giáo bạn nhỏ hứa điều gì ?
-Vài em đọc, trả lời: làm theo lời cô dạy
Tiết 2:
Hđ1: H/dẫn tập chép
Treo bảng phu
-Đọc
Nhắc nhỏ tư thế
-Chép
Đọc, sửa lổi 
-Đổi vở à sửa lổi, ghi số lổi
Thu bài, chấm điểm
Hđ2: Tìm tiếng trong bài có vần:
-Đọc y/c à tìm (viết bảng con)
. anh
. khánh, tranh
. ach
.sách
Hđ3: Điền vần: anh hay ach
-Đọc y/c à làm à sửa, đọc
Bà em mắt kém
Mà đi rất nhanh
Bà không nhìn sách
Mà thuộc vanh vách
Chuyện xửa chuyện xưa
Vũ Ngọc Bình
Tập đọc
ÔN TẬP
*-Bài luyện tập (1 hoặc 2):
-Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gởi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mổi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài:
+Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Độc Lập (Bài Lăng Bác)
+Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến (Bài Gởi lời chào lớp Một).
-Tập chép:
+Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng: điền chữ r, d hoặc gi vào chổ trống.
+Hoặc chép lại và trình bài đúng bài Quyển sách mới; tìm tiếng trong bài có vần anh; ach; điền vần anh hoặc ach vào chổ trống.
*-Bài luyện tập (3 hoặc 4):
-Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài:
+Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý đáng yêu vì đều có ích cho mọi người (Bài Hai cậu bé và hai người bố)
+Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu (Bài Mùa thu ở vùng cao)
-Tập chép:
+Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chổ trống.
+Chép lại và trình bài đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chổ trống.
Tiếng Việt
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
*-Mục tiêu:
-Đọc đúng các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức; kĩ năng: 30 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Viết đúng các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ/15 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoAnLOP1HK2MOI.doc