Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 28

Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 28

Tập đọc - Kể chuyện:

Tit 82 + 83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

 A / Mục tiêu: - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa ngựa cha và ngựa con

 - Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo

 - KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ

 - GD HS kĩ năng : + Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân

 + Lắng nghe tích cực

 + Tư duy phê phán

 + Kiểm soát cảm xúc.

 B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.

 C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện:
TiÕt 82 + 83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
 A / Mục tiêu: - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa ngựa cha và ngựa con
 - Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo
 - KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
 - GD HS kĩ năng : + Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
 + Lắng nghe tích cực
 + Tư duy phê phán
 + Kiểm soát cảm xúc.
 B / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng kể lại chuyện "Quả táo" (tiết 1 tuần ôn tập).
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
Tiết 2
c) Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
+ Nghe cha nói ngựa con có phản ứng như thế nào ? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4.
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì ? 
 d) Luyện đọc lại: 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3 nhóm thi đọc phân vai .
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện 
1. Giáo viên nêu nhiệm vu:ï 
- Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện kể lại toàn chuyện bằng lời của Ngựa Con.
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Nhắc HS: Nhập vai mình là Ngựa Con, kể lại câu chuyện, xưng "tôi" hoặc "mình" .
- Yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh, nói nhanh ND từng tranh. 
- Mời 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa Con.
- Mời một em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng co á- dặn dò: 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Toán:
TiÕt 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
 - Biết tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số
 B/ Chuẩn bị : Phiếu học tập.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tìm số liền trước và số liền sau của các số:
 23 789 ; 40 107 ; 75 669 ; 99 999.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Giáo viên ghi bảng: 
 999  1012
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét và tự điền dấu ( ) thích hợp rồi giải thích.
- Gọi 1HS lên bảng điền dấu và giải thích, GV kết luận.
- Tương tự yêu cầu so sánh hai số 
 9790 và 9786.
- Tương tự yêu cầu so sánh tiếp các cặp số : 3772 ... 3605 8513 ... 8502
 4579 ... 5974 655 ... 1032
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
* So sánh các số trong phạm vi 100 000 
- Yêu cầu so sánh hai số:
 100 000 và 99999 
- Mời một em lên bảng điền và giải thích.
- Yêu cầu HS tự so sánh 76200 và 76199.
- Mời một em lên so sánh điền dấu trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
10 001 > 4589 8000 = 8000 
 99 999 < 100 000 
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
89 156 < 98 516 89 999 < 90 000
 69731 = 69731 78 659 > 76 860
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời hai em lên thi đua tìm nhanh, tìm đúng số lớn nhất và số bé nhất trên bảng mỗi em một mục a và b. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
a/ Số lớn nhất là 92 368 
b/ Số bé nhất là : 54 307. 
d) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp sức - Điền nhanh dấu thích hợp >, <, = vào chỗ trống. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức: 
 TiÕt 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
 A / Mục tiêu: 
 - Nêu được cách sử dụngtiết kiệm nguồn nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm
 - Biết sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
 - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương
 - GD HS kĩ năng: + Kĩ năng lnắng nghe ý kiến các bạn
 + Kĩ năng trình bày các ý kiến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
 + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
 + Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
 + Kĩ năng đảm bảo trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ơ rnhà và ở trường.
 B/ Tài liệu và phương tiện: 
 - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
 - Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
 C/ Hoạt động dạy – học :	
Hoạt động 1: Vẽ tranh và xem ảnh. 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để những gì cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
- Cho quan sát tranh vẽ sách giáo khoa.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm và chọn ra 4 thứ quan trọng nhất không thể thiếu và trình bày lí do lựa chọn ?
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như thế nào ? 
- Mời đại diện các nhóm lên nêu trước lớp.
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận nhận xét về việc làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu em có mặt ở đấy thì em sẽ làm gì?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. 
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nơi mình ở. 
* Hoạt động 3: 
- Gọi HS đọc BT3 – VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. 
- Mời một số trình bày trước lớp. 
- Nhận xét, biểu dương những HS biết quan tâm đến việc sử dụng ngườn nước nơi mình ở
* Hướng dẫn thực hành:
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia đình, nhà trường và thực hiện sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nước sinh hoạt ở gia đình và nhà trường
-----------------------------------------------------------------------------------------
Mỹ thuật
TiÕt 28: VẼ TRANG TRÍ. VẼ VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. Mơc tiªu
 - Hs hiĨu biÕt thªm vỊ c¸ch t×m vµ vÏ mµu.
 - HS vÏ ®­ỵc mµu vµo h×nh cã s½n theo y thÝch.
 - HS thÊy ®­ỵc vỴ ®Đp cđa mµu s¾c, thªm yªu mÕn thiªn nhiªn. 
II. ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn
SGV, Phãng to 6 h×nh vÏ trong vë tËp vÏ, 3 bµi ®· vÏ mµu hoµn chØnh, mét sè bµi vÏ cđa HS líp tr­íc.
Häc sinh
 - Vë tËp vÏ, ch×, tÈy, th­íc kỴ, mµu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
I.KT ®å dïng
!KT ®å dïng
II. D¹y bµi míi
Giíi thiƯu bµi
! Quan s¸t 2 bµi vÏ ( 1 ®· vÏ mµu, 1 ch­a vÏ mµu) tr¶ lêi c©u hái sau:
 ? 2 bµi vÏ nµy kh¸c nhau ë ®iĨm nµo? 
GVTK giíi thiƯu bµi míi, ghi tªn bµi vµ phÇn 1
 lªn b¶ng 
1. Ho¹t ®éng 1
Quan s¸t, nhËn xÐt
! Quan s¸t h×nh vÏ s½n ®· phãng to vµ tr¶ lêi c©u hái:
? Bµi vÏ nh÷ng h×nh ¶nh g×? 
? Bµi yªu cÇu g×?
GVTK: Lä hoa sen ®Ĩ trªn bµn
2. Ho¹t ®éng 2
C¸ch vÏ mµu
! Quan s¸t 3 bµi vÏ mµu s¾c kh¸c nhau tr¶ lêi c©u hái sau:
! Em h·y nhËn xÐt vỊ mµu s¾c ë 3 bµi vÏ trªn theo yªu cÇu sau:
§é ®Ëm nh¹t cđa hoa, lä hoa, nỊn,..
! NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa b¹n.
! Quan s¸t GV h­íng dÉn trªn gi¸o cơ trùc quan
B1: VÏ mµu nỊn
B2: VÏ mµu h×nh
3. Ho¹t ®éng 3
Thùc hµnh
! Nh¾c l¹i c¸c b­íc nèi tiÕp
! Quan s¸t 3 bµi vÏ mµu hoµn chØnh vµ nhËn xÐt vỊ:
C¸ch vÏ mµu
GVTK: §ã chÝnh lµ sù phong phĩ cđa mµu s¾c trong thĨ lo¹i nµy
Cho HS xem mét sè bµi cđa häc sinh n¨m tr­íc
? Em thÝch nhÊt bµi nµo? V× sao?
GVTK
Thu 3-5 bµi cđa HS 
4. Ho¹t ®éng 4
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
! Quan s¸t vµ nhËn xÐt bµi cho b¹n vỊ:
- C¸ch vÏ mµu 
- Em thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao?
! H·y xÕp lo¹i cho c¸c bµi vÏ trªn.
* DỈn dß : NhËn xÐt chung tiÕt häc vµ xÕp lo¹i
- Khen ngỵi c¸c c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biĨu ‏‎ kiÕn x©y dùng bµi 
- S­u tÇm tranh ¶nh vỊ lä hoa.
- Quan s¸t lä hoa
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Toán: 
TiÕt 137: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Luyện tập về đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
 - Luyện tập so sánh các số.
 - Luyện tính viết và tính nhẩm.
 B/ Chuẩn bị : Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2,....8, 9 (kích thước 10 x 10) 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
1.Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm = ?
4589 ... 10 001 26513 ... 26517
8000 ... 7999 + 1,100 000 ... 99 999
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh nhắc lại qui luật viết dãy số tiếp theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở ...  VD 1, 2, 3 SGK. 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Tìm x :
 x : 2 = 2403 x x 3 = 6963
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Khai thác: 
* Giới thiệu biểu tượng về diện tích. 
VD1: - Đưa mảnh bìa hình tròn màu đỏ gắn lên bảng lấy mảnh bìa hình chữ nhật màu trắng gắn nằm trọn trong hình tròn, giới thiệu: Ta nói diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn (phần mặt miếng bìa HCN bé hơn phần mặt miếng bìa hình tròn)
VD2: Giới thiệu hai hình A và B trong SGK.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ?
+ Em hãy so sánh diện tích của 2 hình đó ?
- KL: 2 hình A và B có dạng khác nhau, nhưng có cùng số ô vuông như nhau nên 2 hình này có diện tích bằng nhau.
VD3:
- Cho HS đếm số ô vuông ở hình P, M và N 
+ Hãy tính số ô vuông của hình M và N ?
- Giới thiệu : Số ô vuông ở hình M và N bằng số ô vuông ở hình P, ta nói diện tích hình P bằng tổng diện tích của hai hình M và N. 
- Mời học sinh nhắc lại. 
c/ Luyện tập 
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì sao chọn ý đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Câu b là đúng, còn câu a và c sai
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông ở mỗi hình và tự trả lời câu hỏi.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
+ Hình P có 11 ô vuông và hình Q có 10 ô vuông. Vậy diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình A và B đếm số ô vuông ở mỗi hình rồi so sánh.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
- Minh họa bằng miếng bìa để khẳng định KL
+ Hình A và hình B có diện tích bằng nhau vì đều có 9 ô vuông như nhau.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà xem lại các BT đã làm. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả:
CÙNG VUI CHƠI
 A/ Mục tiêu: - Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ
Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có dấu hỏi / dấu ngã
 B/ Chuẩn bị: Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2.
 C/ Hoạt động dạy - học:	
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ thường hay viết sai ở tiết trước. 
- Nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS viết chính tả : 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối. 
- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4. 
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng hay viết sai trong bài thơ.
* Yêu cầu gấp sách và tự nhớ lại để chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh. 
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
c/ Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài tập 2b : - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. 
- Yêu cầu 2 em làm bài trên giấy A4, làm bài xong dán bài trên bảng. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính. 
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại tên các môn thể thao.
- Về nhà tiép tục chuẩn bị cho tiết TLV.
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán: 
 TiÕt 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG TI MÉT VUÔNG
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm.
 - Biết đọc, viết số đo diện tích có đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
 B/ Chuẩn bị: Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm. 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 1.Bài cũ :
- Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông, 1 hình chữ nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện tích của 2 hình A và B
- Nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Giới thiệu xăng-ti-mét vuông : 
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. 
 xăng-ti-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm2
- Ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2, gọi HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông:120 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông: Viết là 1500 cm2
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000 cm2
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2 . Diện tich hình A bằng 6cm2 
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại. 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm2 nên hình B có diện tích bằng 6 cm2
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài. 
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
a/ 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
 40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2
b/ 6 cm2 x 4 = 24 cm2
 32cm2 : 4 = 8 cm2
Bài 4 : 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tixhs bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Giải :
 Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là :
 300 – 280 = 20 (cm2 )
 Đ/S : 20 cm2
d) Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra 1 số hình bằng bìa có kẻ ô vuông 1cm, yêu cầu HS nêu diện tích của mỗi hình đó.
- Về nhà xem lại các BT đã làm. 
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn:
 TiÕt 28: KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO ĐÀI
 A/ Mục tiêu:
 - Bước đầu kể được 1 số nét chính của 1 trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tuường thuậtdựa theo gợi ý
 - Viết lại được 1 tin thể thao ( BT 2)
 - GD HS kĩ năng : + tìm và xử lí thông tin, phân tích , đối chiếu , bình luận, nhận xét.
 + Quản lí thời gian
 + Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực
 B/ Chuẩn bị : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về1trận thi đấu thể thao, tranh ảnh 1 số trận thi đấu thể thao, 1số tờ báo có tin thể thao. 
 C/Hoạt động dạy – học:	
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài TLV của HS trong tiết KTĐK
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhở HS: có thể kể về buổi thi đấu thể thao mà em được trực tiếp thấy trên sân vận động, sân trường hoặc qua ti vi 
+ Không nhất thiết phải kê đúng như gợi ý mà có thể thay đổi trình tự để câu chuyện hấp dẫn hơn. 
- Mời mét sè em kể mẫu và giáo viên nhận xét.
- Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp.
- Mời mét số em thi kể trước lớp.
- Nhận xét khen những em kể hấp dẫn. 
Bài tập 2 : 
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài tập.
- Nhắc nhớ Hsvề cách trình bày, viết tin thể thao phải là tin chính xác. 
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời 1 số em đọc các mẫu tin đã viết.
- Nhận xét và chấm điểm 1 số bài văn tốt. 
 c) Củng cố – dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lời kể để có bài viết hay trong tiết TLV tuần sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên-xã hội:
TiÕt 56: MẶT TRỜI
 A/ Mục tiêu: 
 - Nêu được vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất
 B/ Chuẩn bị: Tranh ảnh trong sách trang 110, 111. 
 C/ Hoạt động dạy - học :	
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhóm 
- Chia nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi: 
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ? 
+ Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế nào ? Vì sao?
+ Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa sáng lại vừa tỏa nhiệt ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt 
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời 
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung quanh trường rồi thảo luận trong nhóm theo gợi ý :
+ Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với con người, động vật, thực vật ?
+ Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên mặt đất ? 
Bước 2:
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
* Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
- Mời một số em trả lời trước lớp.
- Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Giáo viên kết luận: Ngày nay các nhà khoa học nghiên cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời: pin Mặt Trời.
 d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 1 - TUAN 28.doc