Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22 năm 2012

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22 năm 2012

 I/ MỤC TIÊU:

 - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.

 - Hiểu nội dung : Tả cây hoa sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 * Đọc đúng từ khó, bài đọc; nắm nội dung chính ; biết nhấn giọng vài từ ngữ gợi tả.

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ.

 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 22 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 22 
 Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Môn : TẬP ĐỌC 
Bài: SẦU RIÊNG
 I/ MỤC TIÊU:
 - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
 - Hiểu nội dung : Tả cây hoa sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 * Đọc đúng từ khó, bài đọc; nắm nội dung chính ; biết nhấn giọng vài từ ngữ gợi tả.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
-Gọi HS đọc thuộc bài Bè xuôi sông La . 
 -Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Luyện đọc (12’)
 - Gọi HS đọc bài.
 - Hướng dẫn chia đoạn : 3 đoạn
 - Kết hợp sửa lỗi và hướng dẫn ngắt nghỉ hơi ; giải nghĩa từ (SGK).
 - Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
 * Theo dõi, nhận xét 
- Gọi HS đọc bài.
 -GV đọc diễn cảm toàn bài (nêu giọng đọc).
 2/Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài (10’)
 - Hướng dẫn đọc từng đoạn tương ứng để trả lời câu hỏi SGK (Dùng câu hỏi phụ để gợi ý, gọi HS yếu nhắc lại các câu trả lời đúng).
 + Câu hỏi 1 (đoạn 1). 
+ Câu hỏi 2 (đoạn 2, 3). 
 + Câu hỏi 3 (toàn bài).
* Nhận xét và chốt nội dung bài : Tả cây hoa sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. 
3/Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm (9’)
 - Gọi HS đọc bài.
 - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1 (Bảng phụ) 
-GV đọc mẫu. Theo dõi, uốn nắn.
4. Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Nhắc lại nội dung và liên hệ.
 - Nhận xét tiết học.
-3 em đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- 1 HS đọc bài - Lớp đọc thầm.
- 3 HS đọc tiếp nối đoạn (3 lượt).
-HS đọc từ khó : quyến rũ ,quyện, toả, lủng lẳng, 
-HS luyện đọc theo nhóm 3.
- Các nhóm thi đọc. Lớp nhận xét.
- 1 em đọc toàn bài.
-HS theo dõi GV đọc bài.
- HS đọc lần lượt từng câu hỏi, từng đoạn tương ứng và trả lời câu hỏi:
-1 - 2 em trả lời: Sầu riêng là đặc sản của miền Nam.
- Trao đổi theo cặp, 2 - 3 em trả lời.
- Vài em trả lời:Sầu riêng là loại trái cây quý.
- 3 HS nhắc lại.
- 3 em đọc bài.
- HS lLuyện đọc theo cặp.
- Vài em thi đọc trước lớp. 
 - Lớp nhận xét. 
- Theo dõi, liên hệ.
 ____________________________________________
Môn : TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS :
 - Rút gọn được phân số.
 - Quy đồng được mẫu số 2 phân số.
 * HS yếu nắm chắc cách quy đồng mẫu số, rút gọn phân số, tìm phân số bằngnhau để thực hiện thành thạo các kĩ năng nói trên.
 * HS khá, giỏi làm thêm được bài tập 3d và 4 (quy đồng được mẫu số 2 phân số và tìm phân số tương ứng với hình vẽ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ (SGK).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Kiểm tra bài cũ (5’) : 
- Gọi HS quy đồng mẫu số 2 phân số.
 a) và b) và 
 - Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Rút gọn phân số (10’)
 a/Bài1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
 -Hướng dẫn cách rút gọn phân số:
 == 
- Yêu cầu HS làm bài. ( Giúp đỡ HS yếu) -Nhận xét, chữa bài.
 * Hoạt động 2 : Phân số bằng nhau (8’)
a/Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn tìm phân số bằng nhau. 
-Nhận xét, chữa bài.
 3/Hoạt động 3 : Quy đồng mẫu số (10’)
 a/Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Kèm HS yếu làm câu a, b. (HS khá, giỏi làm thêm câu d).
-GV thu bài chấm điểm, chữa bài.
4/ Hoạt động 4 : Tìm phân số (5’)
 a/Bài 4 : - Nêu yêu cầu.
 Nhận xét, chữa bài.
5/ Củng cố - Dặn dò (2) : 
 - Hệ thống kiến thức toàn bài. 
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- 2 em lên bảng làm 2 câu của bài 1 tiết trước về 
-1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi.
- 3 HS lên bảng -Lớp làm giấy nháp
 = = 
- 1 em nêu yêu cầu.
- Tính nhẩm. Một số em trả lời về các phân số bằng phân số .
- 1 HS nêu yêu cầu.
-HS nhắc lại cách qui đồng.
- Cả lớp làm vào vở. 
- HS (K-G)viết giấy nháp, bảng lớp các phân số. Còn lại theo dõi.
- Chú ý lắng nghe.
 _____________________________________________
Môn : CHÍNH TẢ(Nghe - viết) 
Bài: SẦU RIÊNG
 I. MỤC TIÊU: 
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn văn trích.
 - Làm đúng bài tập chính tả : phân biệt các tiếng có âm, vần dễ lẫn : ut / uc, l / n.
 - Rèn HS tính cẩn thận, ý thức rèn chữ.
 *HS yếu viết đúng các từ khó, biết cách trình bày bài chính tả, biết phân biệt các tiếng có ut / uc.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ; VBT.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
-Yêu cầu viết các từ có tiếng chứa vần r/ d / gi.. 
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết (15’)
 - Gọi 1 em đọc bài chính tả.
 - Hướng dẫn viết từ khó : toả, lác đác, nhuỵ, hao hao, cánh sen, 
 + Nêu cách trình bày bài chính tả.
 - GV đọc bài chính tả. Đọc chậm, nhiều lần các cụm từ để HS yếu viết.
-GV đọc bài cho HS soát lại bài
 2/Hoạt động2: Làm bài tập (12’)
a/Bài 1b : Gọi HS đọc yêu cầu bài
 - Hướng dẫn làm bài.
 - Theo dõi, nhận xét và kịp thời sửa chữa lỗi sai về vần ut /uc cho HS địa phương.
 - Gọi HS đọc lai đoạn văn đã điền.
 b/Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS thi theo cách tiếp sức.
-Theo dõi, nhận xét và chốt các từ đúng cần chọn : nắng, trúc xanh, cúc, lóng lánh, ...
3/ Hoạt động 3: Chấm, chữa bài ( 5’)
- GV thu ,chấm 7-10 bài .
- Nhận xét, chữa bài (về các vần khó).
4/ Củng cố - Dặn dò (2’) :
 - Nhắc lại nội dung bài .
 - Nhận xét tiết họcvà dặn dò về nhà.
- 3 HS lên bảng- Lớp bảng con . 
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm lại.
-HS đọc thầm bài chính tả, nắm cách viết các từ khó.
- 2 HS nêu cách trình bày bài.
- Lắng nghe GV đọc và viết bài vào vở.
-HS soạt lại bài viết. 
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- 3 em làm bảng -Lớp làm vào VBT.
- Lớp nhận xét, chốt từ đúng cần điền : 
trúc, bút, bút.
* Vài em yếu đọc lại.
- 1 em nêu yêu cầu
- Các nhóm thi tiếp sức.
- Lớp theo dõi, nhận xét .
- 2 em đọc lại đoạn văn đã điền.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Chú ý lắng nghe.
_____________________________________________
Môn : KHOA HỌC 
Bài: ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG
 I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết :
 - Nêu được ví dụ về lợi ích của âm thanh trong cuộc sống.
 - Thể hiện thái độ trân trọng đối với những phát minh khoa học.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình SGK ; 5 chai hoặc cốc giống nhau.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
-Nêu ví dụ về việc lan truyền âm thanh? -Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của âm thanh trong đời sống (10’)
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK.
- Hướng dẫn thực hiện nhóm đôi và giao việc: + Ghi lại vai trò của âm thanh?
 * Nhận xét, kết luận về vai trò của âm thanh trong đời sống: âm thanh dùng để nói chuyện, tạo ra nhạc,  (nêu ví dụ).
2/Hoạt động 2 : Nói về những âm thanh ưa thích và âm thanh không thích (6’)
 - Yêu cầu HS nêu những âm thanh ưa thích và âm thanh không thích.
 * Theo dõi, nhận xét.
 3/ Hoạt động 3 : Lợi ích của việc ghi lại được âm thanh (7’)
 - Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận (câu hỏi trang 87 SGK).
 * Nhận xét, kết luận về lợi ích của việc ghi lại được âm thanh, nói về các phát minh khoa học có liên quan.
 4/ Hoạt động 4 : Trò chơi Làm nhạc cụ (6’)
-GV nêu cách chơi : Dùng 5 chai đổ nước vào 
-Tổ chức chơi theo nhóm.
 *Theo dõi, nhận xét,
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Nhắc lại bài và dặn dò về nhà 
- Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu ví dụ - Lớp nhận xét.
-Cả lớp quan sát SGK.
- Trao đổi theo cặp. 
- Đại diên nhóm trả lời. 
-Lớp theo dõi, nhận xét, thống nhất : 
- Lắng nghe, vài em nêu ví dụ.
- HS lần lượt nêu ý kiến (nêu cả lí do).
 -Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp quan sát tranh SGK.
-HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chú ý lắng nghe.
- HS chú ý theo dõi.
- Vài nhóm chuẩn bị và biểu diễn trước lớp. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
 ___________________________________________________
 Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Bài: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?
I/ MỤC TIÊU : 
 - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai thế nào?
 - Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn, viết được đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có câu kể Ai thế nào ?
 * HS yếu : Nhận biết câu kể Ai thế nào ?, biết xác định CN trong câu, viết 2 - 3 câu trong đó có 1 câu kể Ai thế nào ?
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) :
- Gọi HS đặt 3 câu đã đặt ở BT2 .
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức (12’) 
a/Bài1 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu HS tìm câu kể trong đoạn văn . 
 -Nhận xét, chốt câu đúng (Bảng phụ).
b/Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
 - GV gắn phiếu và gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ.
 -Nhận xét, chốt lời giải đúng.
 c/Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
 -GV gợi ý để HS trả lời. 
=>Nhận xét, rút ra Ghi nhớ. 
 2/Hoạt động 2 : Luyện tập (18’)
 a/Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn xác định câu kể Ai thế nào ? 
 (Kèm HS yếu nhận biết câu). 
*Nhân xét chốt ý đúng.
- GV gắn băng giấy và gọi HS xác định CN trong mỗi câu. 
 (Kèm HS yếu xác định đúng CN). 
 * Nhận xét, chốt lời giải đúng.
 b/Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn HS viết đoạn văn. 
 -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
 - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết.
 * Nhận xét, tuyên dương.
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Nhắc lại nội dung bài, dặn do. 
- Nhận xét tiết học.
- 3 em đặt câu- Lớp nhận xét
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
-HS đọc đoạn văn, thảo luận nhóm đôi.
-Một số em phát biểu. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
-4 HS lên bảng- Lớp làm vào VBT.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu .
- Một số em phát biểu. 
-Lớp nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
- 2 em đọc lại Ghi nhớ.
- 1HS nêu yêu cầu.
-HS chú ý theo dõi.
- Cả lớp làm vào VBT. 
-Một số em đọc kết quả bài làm. 
-Lớp nhận xét, kết luận câu đúng. 
- 5 em xác định CN trong 5 câu. +Lớp làm vào VBT, nhận xét.
- HS yếu xác định CN trong 2- 3 câu.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- Suy nghĩ, làm vào VBT.
- 3 em đọc (HS yếu đọc 2 - 3 câu). -Lớp theo dõi, nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
 ____________________________________________________
Môn : TOÁN 
Bài: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
 I/ MỤC TIÊU : Giúp HS :
 - Biết so sánh hai phân số c ... iới thiệu so sánh hai phân số cùng mẫu số (14’)
 -GV nêu ví dụ SGK.
 - Gắn băng giấy (hình vẽ SGK) và gợi ý HS so sánh phần tô màu của 2 băng giấy.
 - Hướng dẫn so sánh hai phân số khác 
 mẫu số và ( các bước như SGK.) 
 * Kết luận: 
- Gợi ý HS nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số
 2/ Hoạt động 2 : Thực hành (18’)
 a/Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
 - Yêu cầu HS làm bài. ( Hướng dẫn HS yếu các bước so sánh.)
-Nhận xét, chữa bài. 
b/Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Hướng dẫn rút gọn, qui đồng và so sánh. ( Giúp đỡ HS yếu làm bài.)
-GV thu vở chấm điểm, chữa bài.
 c/Bài 3 : - Nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài. 
 -Nhận xét, chữa bài.
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Hệ thống bài kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng - Lớp làm bảng con
- 2 HS nhắc lại.
- Cả lớp quan sát. 
-Một số em so sánh. Lớp nhận xét, 
- HS thực hiện theo các bước trong SGK (Quy đồng 2 phân số => so sánh).
- HS vận dụng kết quả trên để nêu cách so sánh (SGK). 
 *Vài em yếu nhắc lại.
-1 HS đọc yêu cầu.
- 3HS lên bảng - Lớp giấy nháp.
 = = ; = = 
 < nên < 
-1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở. 
- HS (K-G): Làm vào vở. 
-Một số em trả lời câu hỏi. 
Còn lại theo dõi, nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
_____________________________________________
Môn : KHOA HOC 
 Bài : ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết : 
 - Nêu được ví dụ về : + Tác hại của tiếng ồn.
 + Một số biện pháp chống tiếng ồn.
 - Giáo dục hs biết tìm kiếm nguyên nhân và giải pháp phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống.
 * Nắm vài ví dụ về tác hại tiếng ồn và cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
-Nêu các ví dụ về vai trò của âm thanh trong cuộc sống?
-Nhận xét ghi điểm 
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu nguồn gốc gây tiếng ồn (10’)
 - Hướng dẫn quan sát hình SGK.
 - Yêu cầu thảo luận nhóm 4:
 + Kể một số nguồn gây ra tiếng ồn trong cuộc sống ?
 -Nhận xét và kết luận về các nguồn gây tiếng ồn:máy hát, xe cộ, chỗ đông người, 2/Hoạt động 2 : Tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống (18’)
 - Hướng dẫn thảo luận nhóm đôi: 
 + Nêu tác hại của tiếng ồn và các cách 
phòng chống tiếng ồn ?
- Nhận xét, kết luận 
 + Tác hại : Gây mất ngủ, đau đầu, 
 + Cách phòng chống : Sử dụng các vật ngăn cách làm giảm tiếng ồn, 
 - Nêu câu hỏi 3 trang 89 SGK.
 *Theo dõi, nhận xét.
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Yêu cầu HS nhắc lại nôi dung và liên hệ. 
 - Nhận xét tiết học.
- 2 em nêu ví dụ - Lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát.
- HS thảo luận nhóm 4. 
-Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung . 
- Vài em nhắc lại.
-HS đọc và quan sát hình SGK.
- HS thảo luận nhóm đôi. 
-Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung .
- 3 em nhắc lại.
- HS thảo luận cả lớp, thống nhất các việc nên và không nên làm để góp phần phòng chống tiếng ồn.
- Vài em nhắc lại , liên hệ bản thân.
 _______________________________________________
 Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Môn : TẬP LÀM VĂN 
Bài: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN 
CỦA CÂY CỐI.
I/ MỤC TIÊU :
 - Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu.
 - Viết được đoạn văn ngắn tả lá (thân, gốc) theo một cây em thích.
 * Nắm và biết cách viết đoạn văn ngắn tả một bộ phận trong một cây mà em thích.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : VBTTV4/2, phiếu khổ to.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
- Nêu kết quả quan sát được của BT 2 tiết .
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu về cách miêu
 tả các bộ phận của cây cối (16’)
 a/Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
 - Hướng dẫn HS phát hiện cáh tả trong bài.
 * Nhận xét, tóm tắt những điều đáng chú ý trong cách miêu tả (Bảng phụ).
 2/ Hoạt động 2 : Viết đoạn văn (15’)
 a/ Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS lựa chọn bộ phận của cây và viết đoạn văn. (Giúp đỡ HS yếu cách viết.)
 - Gọi HS đọc đoạn đã viết.
 Nhận xét, chấm điểm đoạn văn hay.
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) :
 - Nhắc lại nội dung bài .
 - Nhận xét tiết học và dặn dò .
- 2 em đọc kết quả -Lớp nhận xét .
- 1HS đọc yêu cầu.
-HS đọc thầm hai đoạn văn và trao đổi theo cặp. 
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
* Vài em yếu đọc lại.
- 1 HS đọc.
- HS suy nghĩ, viết vào VBT.
- Vài em đọc đoạn văn. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
_____________________________________________
Môn : LỊCH SỬ 
Bài: TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ
I/ MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS biết :
 -Sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê (những sự kiện cụ thể về tổ chức giáo dục, chính sách khuyến học).
 * Nắm một số nét về sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Hình SGK, phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
+ Nêu tác dụng và nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức? 
-Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/Hoạt động 1 :Tổ chức giáo dục dưới thời Hậu Lê (18’)
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4 và giao việc:
+ Nhóm1,2: Việc học dưới thời Hậu Lê được tổ chức như thế nào ?
 + Nhóm 3,4:Trường học thời Hậu Lê dạy những điều gì ? 
+ Chế độ thi cử thời Hậu Lê như thế nào ?
 * Nhận xét, kết luận những sự kiện cụ thể về tổ chức giáo dục dưới thời Hậu Lê.
 2/ Hoạt động 2 : Chính sách khuyến học dưới thời Hậu Lê (11’)
-Yêu cầu đọc kênh chữ, thảo luận nhóm đôi
 + Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ?
* Nhận xét, kết luận về chính sách khuyến học dưới thời Hậu Lê:  tổ chức lễ đọc tên người đỗ, lễ đón rước người đỗ về làng, 
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Tổng kết nội dung toàn bài .
 - Nhận xét tiết học.
- 2 em trả lời - Lớp nhận xét.
- 1HS đọc kênh chữ.
-HS thảo luận nhóm 4. 
-Đại diện nhóm trình bày. 
-Nhóm khác theo dõi nhận xét.
-HS chú ý nhắc lại.
- Cả lớp quan sát tranh và đọc nội dung trang 50 SGK. 
-HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Chú ý nhắc lại.
- 2 - 3 em đọc Ghi nhớ.
_________________________________________
Môn : TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : 
 -Biết so sánh hai phân số.
 * HS yếu nắm và phân biệt cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
 * HS khá, giỏi biết sắp xếp các phân số cùng mẫu số và khác mẫu số theo thứ tự.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
- Gọi HS làm 2 câu của bài 1 so sánh hai phân số khác mẫu số. 
-Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 
 1/ Hoạt động 1 : So sánh 2 phân số (24’)
a/Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
 ( Kèm HS yếu phân biệt 2 cách so sánh và làm bài).
 - Nhận xét, chữa bài .
b/Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Hướng dẫn so sánh theo 2 cách (quy đồng 
mẫu số và so sánh 2 phân số với 1.)
 (Giúp đỡ HS yếu - có thể bằng một cách).
 -GV thu vở chấm điểm , chữa bài.
B/ Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm ví dụ a (SGK).
 - Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét, chữa bài.
2/Hoạt động 2 : Sắp xếp thứ tự các phân số (9’)
 a/Bài 4 : - Nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài. 
-Theo dõi, nhận xét.
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Hệ thống bài kiến thức.
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng -Lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 em lên bảng + Lớp làm giấy nháp. 
- 1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào vở. 
-Lớp theo dõi,chữa bài.
+C 1:Quy đồng mẫu số hai phân số
+ C 2 : So sánh 2 phân số với 1 :
 > 1 , 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Cả lớp theo dõi.
- HS làm phiếu học tập: > 
- Đổi phiếu kiểm tra.
- HS (K-G): Nêu miệng câu a.
- 1 em lên bảng làm, nhận xét và thống nhất kết quả : a) , , ..
- Chú ý lắng nghe.
 _________________________________________________
Môn : ĐỊA LÍ 
Bài: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở 
ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (Tiếp theo)
 I/ MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết :
 -Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ về sản xuất công nghiệp.
 * HS khá, giỏi : Giải thích vì sao đồng bằng Nam Bộ là nơi có ngành công nghiệp phát triển nhất đất nước.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bản đồ công nghiệp Việt Nam, tranh ảnh SGK.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Kiểm tra bài cũ (5’) : 
- Gọi HS trả lời câu hỏi SGK.
 B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
 1/ Hoạt động 1 : Hoạt động sản xuất công nghiệp (16’)
-GV đưa bản đồ và giới thiệu khu công nghiệp ở đồng bằng Nam Bộ.
 - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 và giao việc: 
 +Nhóm 1,2: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh ?
 + Nhóm 3,4:Nêu dẫn chứng thể hiện đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta ?
 + Nhóm 5,6: Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ ? *Nhận xét, chốt ý đúng.
 => Nhờ có nguồn nguyên liệu và lao động được đầu tư xây dựng nhiều nhà máy
2/Hoạt động 2 : Hoạt động buôn bán (10’)
-GV giới thiệu tranh ảnh SGK về chợ nổi.
 + Mô tả về chợ nổi trên sông?
 - Yêu cầu HS kể tên các chợ nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ. 
 - Nhận xét, kết luận .
3/ Củng cố - Dặn dò (2’) : 
- Hệ thống nội dung bài .
 - Nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời - Lớp nhận xét. 
- Cả lớp quan sát, lắng nghe.
-HS đọc nội dung mục 3 SGK.
 -HS thảo luận nhóm 4.
 -Đại diện nhóm phát biểu. 
-Lớp theo dõi, nhận xét .
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp quan sát.
- HS(K) mô tả chợ nổi.
-HS đọc mục4 SGK, một số em phát biểu. 
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 em đọc bài học.
 _______________________________________________
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 22
I / MỤC TIÊU:
 - Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm tuần 22.
 - Cần khắc phục những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm trong tuần qua. 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1) Đánh giá hoạt động tuần 22:
 - Yêu cầu tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động các thành viên trong tổ tuần 21. 
 - Lớp trưởng đánh giá, xếp loại từng tổ.
 - GV nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm
 2) Kế hoạch tuần 23: 
 -Thực hiện chương trình tuần 23 
 - Tiếp tục ổn định nề nếp dạy và học 
 -Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 
 -HS đi học chuyên cần,học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp,giúp đỡ học sinh yếu: Tịnh , Chi ,
 -Nhắc nhở học sinh đóng góp các khác tiền.
 - GV nhận xét tiết sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc