Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 34 năm 2011

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 34 năm 2011

Tập đọc - Kể chuyện: ( Tiết 100 + 101)

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG.

I. Muc tiờu:

 1.Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi ý nghĩa thuỷ chung, tấm lũng nhõn hậu của chỳ cuội. Giải thớch cỏc hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (Trả lời được câu hỏi trong SGK). Kể lại được câu chuyện dựa theo gợi ý.

 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu.

 3.Thái độ: Giỏo dục HS tấm lũng nhõn hậu

II. Đồ dùng dạy học:

 - Cô: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi ND bài, câu văn dài.

 - Trò: SGK. Thẻ A, B, C.

III. Các hoạt động dạy học;

 

doc 37 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 34 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
 Ngày soạn:2/5/2011
 Thứ hai:4/5/2011
Chào cờ ( Tiết 34)
TậP TRUNG TOÀN TRƯỜNG.
Tập đọc - Kể chuyện: ( Tiết 100 + 101)	
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG.
I. Muc tiờu:
 1.Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi ý nghĩa thuỷ chung, tấm lũng nhõn hậu của chỳ cuội. Giải thớch cỏc hiện tượng thiờn nhiờn và ước mơ bay lờn mặt trăng của loài người. (Trả lời được cõu hỏi trong SGK). Kể lại được cõu chuyện dựa theo gợi ý.	 
 2.Kĩ năng: Đọc trụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đỳng sau dấu cõu.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tấm lũng nhõn hậu  
II. Đồ dựng dạy học:
 - Cô: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi ND bài, câu văn dài. 
 - Trò: SGK. Thẻ A, B, C.	
III. Cỏc hoạt động dạy học;
HĐ của cụ
HĐ của trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài: "Quà đồng đội". 
 - Trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
 - GV nhận xột- Chấm điểm.
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 
 3.2. Phỏt triển bài:
 3.3. Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu toàn bài.
 - GV hướng dẫn cỏch đọc: Giọng kể linh hoạt, nhanh hồi hộp ở đoạn Cuội gặp hổ
 - Đọc từng cõu.
 - GV theo dừi – sửa sai cho HS.
 - Đọc từng đoạn trước lớp.
 - GV cho HS chia đoạn trong bài.
 - GVHD ngắt, nghỉ cõu văn dài trờn bảng phụ: Từ khi cú cõy thuốc quý,/ Cuội cứu sống được rất nhiều người.// Một lần,/ Cuội cứu được con gỏi một phỳ ụng,/ được phỳ ụng gả cụ gỏi ấy cho.//
 - GV sửa sai cho HS.
 * Giải nghĩa: Tiều phu, phỳ ụng
 - Đọc từng đoạn trong nhúm. 
 - GV nhận xột – ghi điểm. 
 - GV đọc mẫu lần 2. 
 3.4. Tỡm hiểu bài: 
 + Cõu 1: Nhờ đõu Chỳ Cuội phỏt hiện ra cõy thuốc quý ? 
 * Giải nghĩa: Sự tớch, rỡu.
 + Cõu 2: Chỳ Cuội dựng cõy thuốc để làm gỡ ?
 + Cõu 3: Thuật lại những việc đó xảy ra với chỳ Cuội ?
 + Cõu 4: Vỡ sao chỳ cuội lại bay lờn cung trặng ?
 + Cõu 5: Em tưởng tượng chỳ cuội sống như thế nào trờn cung trăng ? Chon 1 ý em cho là đỳng ?
 + ND bài núi lờn điều gỡ ?
 - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lờn bảng.
 - Giỏo dục HS: Tấm lũng thuỷ chung, nhõn hậu
 Tiết 2
 3.5. Luyện đọc lại:
 - HD cách đọc. 
 - GV nhận xột – ghi điểm. 
Kể chuyện: 
 - GV giao nhiệm vụ.
 - HDHS kể từng đoạn.
 - GV nhận xột - ghi điểm.
 4.Củng cố:
 - Nờu ND chớnh của cõu chuyện ?
 * BTTN: Cõy thuốc quý giỳp ớch gỡ cho Cuội ?
 A. Cuội bỏn cõy thuốc quý và trở nờn giàu cú.
 B. Giỳp Cuội cứu sống mọi người, cứu sống con gỏi phỳ ụng và được phỳ ụng gả con gỏi cho.
 C. Giỳp Cuội chữa bệnh và cứu sống những người trong gia đỡnh. 
 + Đỏp ỏn: C. 
 5. Dặn dũ:
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hỏt – bỏo cỏo sĩ số.
- 2HS đọc bài.
- HS cựng nhận xột.
- HS quan sỏt tranh – trả lời ND tranh.
- HS theo dừi trong SGK.
- HS nối tiếp đọc từng cõu.
- HS cựng nhận xột.
- Bài được chia làm 3 đoạn.
- 2HS đọc lại cách ngắt, nghỉ đỳng.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - giải nghĩa từ.
- HS đọc thầm theo N2.
- Đại diện 3 nhúm đọc đoạn.
- HS nhận xột chộo.
- HS đọc đồng thanh Đ3. 
- HS lắng nghe.
* HS đọc thầm đoạn 1.
- Do tỡnh cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- HS trả lời.
* HS đọc thầm đoạn 2.
- HS nờu.
* HS đọc thầm đoạn 3.
- Vỡ vợ chỳ cuội quờn mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cõy.
- VD chỳ buồn và nhớ nhà 
* 1HS khỏ nờu.
- 2HS nờu lại ND bài.
- HS chỳ ý lắng nghe – liờn hệ bản thõn.
- HS nghe. 
- 3HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS khỏ đọc cả bài.
- HS nhận xột chộo.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- HS kể mẫu mỗi đoạn.
- 1 - 2HS kể toàn bộ cõu chuyện.
- HS nhận xột.
- 2HS nờu.
- HS suy nghĩ – giơ thẻ.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
Toỏn (Tiết 116)
 	ễN TẬP BỐN PHẫP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000.
I. Mục tiờu: 
 1.Kiến thức: Biết làm tớnh cộng, trừ, nhõn, chia ( nhẩm, viết ) cỏc số trong phạm vi 100 000.
 2.Kĩ năng: Giải được toỏn bằng hai phộp thớnh.
 3.Thỏi độ: Cú ý thức trong học tập. 
 II. Đồ dựng dạy học:
 - Cô: Phiếu bài tập 4. Bảng phụ. 
 - Trò: SGK. Thẻ A, B, C. bảng con; Vở, bỳt.	
III. Cỏc HĐ dạy học:
HĐ của cụ
HĐ của trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV ghi lờn bảng: 69000 : 9.
 - GV nhận xột sau mỗi lần giơ bảng con - Chấm điểm.
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 
 3.2. Phỏt triển bài:
* Hoạt động 1: Thực hành.
 + Bài 1: Tớnh nhẩm.
 - Yờu cầu thực hiện vào SGK.
 - GV nhận xột – chốt lại.
 + Qua BT1 giỳp em củng cố kiến thức gỡ ?
 + Bài 2: Đặt tớnh và tớnh.
 - GV gọi HS nờu cỏch đặt tớnh và tớnh.
 - GV giao nhiệm vụ.
 - GV nhận xột sau mỗi lần giơ bảng con.
 + Qua BT2 giỳp em củng cố kiến thức gỡ ?
 + Bài 3: 
 - GV gọi HS phõn tớch bài toỏn.
 - Yờu cầu làm bài. 
 - GV nhận xột – ghi điểm.
 + Qua BT3 giỳp em củng cố kiến thức gỡ ?
 + Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống:
 - Yờu cầu làm trờn phiếu nhúm. 
 - GV nhận xột – ghi điểm.
 - GV gọi HS khỏ nờu miệng kết quả cột 3 - 4.
 + Qua BT4 giỳp em củng cố kiến thức gỡ ?
 4. Củng cố:
 - Nờu ND bài ?
 * BTTN: Tớnh kết quả đỳng: 
 X : 5 = 4132
 A. 2660.
 B. 20660.
 C. 2066
 + Đỏp ỏn: B. 
 5. Dặn dũ:
 - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hỏt.
- HS làm vào bảng con. 
- HS cùng nhận xét.
- 1HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS làm vào SGK - nờu miệng.
- HS nhận xét.
+ Đỏp ỏn:
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400 
 = 700  
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000 
 = 10000  
- Củng cố về số trũn nghỡn.
- 1HS nờu yờu cầu bài tập.
- 1HS nờu.
- HS làm bài bảng con. 
- HS nhận xột - chữa bài.
+ Đỏp ỏn:
 998 3056 10712 4 
+ x 27 2678 
 5002 6 31 
 6000 18336 32
 0 
- Củng cố về 4 phộp tớnh đó học.
- 2HS nờu yờu cầu bài tập.
- 1HS phõn tớch bài toỏn.
- HS làm vào vở.
- 1HS làm vào bảng phụ.
- HS nhận xột.
Bài giải
Số lớt dầu đó bỏn là :
6450 : 3 = 2150 ( L )
Số lớt dầu cũn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L )
 Đỏp số : 4300 lớt dầu.
- Củng cố giải toỏn rỳt về đơn vị .
- 1HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS làm bài trờn phiếu N3.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- HS nhận xột chộo. 
+ Đỏp ỏn:
 26 21 
 3 4
 978 844
* 2HS khỏ nờu miệng kết quả cột 3 - 4.
- Củng cố suy luận cỏc số cũn thiếu . 
- 1HS nờu.
- HS suy nghĩ – giơ thẻ.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
Đạo đức (Tiết 34)
ĐOÀN KẾT GIỮA CÁC DÂN TỘC Ở TUYấN QUANG ( Tiết 3).
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Vẽ được tranh núi về tỡnh đoàn kết giữa cỏc dõn tộc sinh sống ở Tuyờn Quang.
 2.Kĩ năng: HS biểu diễn cỏc bài hỏt, thơ, mỳa dõn ca của cỏc dõn tộc mỡnh. 
 3.Thỏi độ: GDHS Cỏc dõn tộc phải biết đoàn kết cựng nhau xõy dựng quờ hương Tuyờn Quang ngày càng đẹp giàu
II. Đồ dựng dạy học:
 - Cụ: Tài liệu. 
 - Trũ: Giấy A4 – bỳt. Thẻ A, B, C.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 + Ngày đoàn kết cỏc dõn tộc là ngày nào ?
 - GV nhận xột - Chấm điểm.
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 
 3.2. Phỏt triển bài:
* HĐ1: Viết thư kết bạn hoặc vẽ tranh.
* Mục tiờu: HS biết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh với cỏc bạn dan tộc trong bản, xó, huyện , tỉnh.
* Tiến hành:
 - GV yờu cầu HS vẽ tranh để bày tỏ tỡnh đoàn kết với cỏc dõn tộc khỏc.
 - GV gọi HS trỡnh bày.
 - GV nhận xét – kết luận.
 - GDHS: Cỏc em phải biết đoàn kết, giỳp đỡ nhau giữa cỏc dõn tộc.
* HĐ 2: Mỳa, hỏt. đọc thơ của cỏc dõn tộc mỡnh. * Mục tiờu: Củng cố ND bài.
* Tiến hành: 
 - GV yờu cầu HS trỡnh bày những bài thơ, hỏt, mỳa.
- GV cổ vũ – tuyờn dương.
 - GDHS: Giữ gỡn bản sắc dõn ca của dõn tộc mỡnh.
* HĐ 3: Đỏnh giỏ nhận xột.
* Mục tiờu: Đỏnh giỏ nhận thức tiếp thu bài của HS.
* Tiến hành: 
 - GV đưa ra cỏc cõu hỏi để HS tỡm và giơ thẻ cho đỏp ỏn đỳng.
 1. Tuyờn Quang chỳng ta cú:
 A. 20 dõn tộc cựng chung sống.
 B. 22 dõn tộc cựng chung sống.
 C. 25 dõn tộc cựng chung sống.
 2. Chỳng ta cần làm gỡ để đoàn kết cỏc dõn tộc ?
 A. Dõn tộc nào sống và làm việc với dõn tộc ấy.
 B. Cựng giỳp đỡ nhau trong học tập, trong cuộc sống.
 C. Khụng ngồi chung bàn với cỏc bạn dõn tộc khỏc.
 .
 * Cõu hỏi: Em hóy kể tờn một số dõn tộc ở Tuyờn Quang ?
 + Em hóy kể tờn một số dõn tộc đang sinh sống tại xó, nơi em đang sống ?
 4. Củng cố:
 - Nờu lại nội dung bài ? 
 5. Dặn dũ: 
 - Về nhà ụn lại bài, thực hiện tốt những điều trong bài học và chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hát.
- 1HS trả lời.
- HS nhận xét bạn.
- HS vẽ tranh ra giấy A4.
- HS trỡnh bày sản phẩm nờu ý kiến của mỡnh.
- Nhận xột bạn.
- HS lắng nghe – liờn hệ bản thõn. 
- HS lờn biểu diễn trước lớp.
- HS cổ vũ bạn.
- HS lắng nghe – liờn hệ bản thõn.
- HS suy nghĩ – giơ thẻ.
- HS trả lời – liờn hệ tại địa phương mỡnh sinh sống.
- 1HS nêu.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn:3/5/2011
 Thứ ba:5/5/2011
Thể dục (TIẾT 67 )
ễN TUNG VÀ BẮT BểNG THEO NHểM 2 - 3 NGƯỜI.
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Thực hiện động tỏc tung và bắt búng theo nhúm 2, 3 người. 
 2.Kĩ năng: HS thực hiện đỳng tương đối cỏc động tỏc một cỏch chủ động.
 3.Thỏi độ: HS có ý thức trong tập luyện.
II. Địa điểm - phương tiện:
 - Địa điểm: Trờn sõn trường, VS sạch sẽ.
 - Phương tiện: búng , dõy nhảy.
III. Nội dung và phương phỏp:
HĐ của cụ
HĐ của trũ
* HĐ 1: Phần mở đầu.
 - GV cho HS tập hợp hàng.
- ĐHTT:
 x x x x x
 x x x x x
 - GV nhận lớp, phổ biến ND.
 + KĐ: 
- lớp tập hợp điểm số bỏo cỏo.
 - Soay cỏc khớp cổ tay cổ chõn.
- HS thực hiện. 
 - Chạy chậm theo một hàng dọc.
* HĐ 2: Phần cơ bản. 
 - ễn tung và bắt búng.
- HS thực hiện theo nhúm 2 - 3 người.
 - GV quan sỏt – HD thờm cho HS.
 - ễn nhảy dõy.
- HS nhảy dõy chụm hai chõn theo khu vực quy định.
 - Trò chơi: "Chuyển đồ vật".
 - GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi.
- HS chơi trũ chơi.
 - GV nhận xột – tuyờn dương.
* HĐ 3: Phần kết thỳc. 
 - Đứng tại chỗ thả lỏng
- HS thực hiện.
 - GV + HS hệ thống bài.
- HS lắng nghe.
 - Chuẩn bị bài sau.
Âm nhạc ( Tiết 30)
Cô Mai Văn soạn giảng.
Tập đọc (Tiết 102) 
MƯA.
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Biết ngắt nhịp hợp lớ khi đọc cỏc dũng thơ, khổ thơ. Hiểu ND bài: tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cỳng của gia đỡnh trong cơn mưa, thể hiện tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống của gia đỡnh tỏc giả .( Trả lời cõu hỏi trong SGK, thuộc 2 – 3 khổ thơ).
 2.Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dũng thơ, khổ thơ .
 3.Thỏi độ:GDHS cú ý thức khi đi học phải đội mũ nún
II. Đồ dựng dạy học: 
 - Cô: Tranh minh hoạ truyện trong. Bảng phụ ghi ND bài – câu văn dài.
 - Trò: T ... 
- HS hỏt.
- 2HS trả lời.
- HS cựng nhận xột.
- HS quan sỏt H1 trong Sgk và trả lời cõu hỏi.
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xột.
* 1HS nhắc lại ND kết luận: Bề mặt lục địa cú chỗ nhụ cao, cú chỗ bàng phẳng, cú những dũng nước chảy và những nơi chứa nước .
- HS làm việc trong nhúm 5, quan sỏt H1 trong Sgk và trả lời cõu hỏi. 
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
-> HS nhận xột.
* 1HS nhắc lại ND kết luận: Nước theo những khe chảy thành suối, thành sụng rồi chảy ra biển đọng lại cỏc chỗ trũng tạo thành hồ.
- HS trả lời.
-> HS nhận xột.
- HS lắng nghe – liờn hệ.
- HS lắng nghe - liờn hệ bản thõn.
- 2HS nờu.
- HS lắng nghe.
Thủ cụng (Tiết 34)
ễN TẬP CHƯƠNG III, CHƯƠNG IV.
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: HS ụn tập lại cỏch gấp quạt, làm đồng hồ. 
 2.Kĩ năng: Biết trang trớ sản phẩm đẹp.
 3.Thỏi độ: HS yờu thớch sản phẩm mỡnh làm ra.
II. Đồ dựng dạy- học:
 - Cụ: Tranh quy trỡnh, mẫu.
 - Trũ: Giấy thủ cụng, hồ dỏn, kộo.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 + Nờu tờn cỏc bài thủ cụng đó học ở chương III và chương IV ? 
 - GV nhận xét – chốt lại. 
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
 3.2. Phỏt triển bài:
* HĐ 1: GV giới thiệu nội dung ụn tập.
 + Em cú thể đan nong mốt, đụi hoặc làm đồng hồ để bàn, làm quạt giấy trũn  mà em đó được học ?
 - GV gọi HS nhắc lại cỏc bước làm.
 - GV nhận xột – chốt lại.
* HĐ 1: Thực hành.
 - Yờu cầu HS thực hành cỏ nhõn.
 - GV quan sỏt, giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng.
* Hoạt động 3: Đỏnh giỏ, nhận xột.
 - Yờu cầu HS trưng bày sản phẩm, nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của bạn, của mỡnh.
 - GV đỏnh giỏ sản phẩm của HS ở 2 mức: 
 + Hoàn thành(A): Thực hiện đỳng quy trỡnh kĩ năng đan, gấp thẳng, cõn đối, đẹp.
 + Chưa hoàn thành(B): Chưa đạt được những yờu cầu trờn.
 4. Củng cố:
 - Nờu lại ND bài ?
 5. Dặn dũ:
 - Về nhà tập cắt, dán và chuẩn bị bài cho tiết học sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hỏt.
- 3 HS nờu - nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS nêu cỏc bước.
- HS thực hành cỏ nhõn ( những sản phẩm HS lựa chọn).
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.
- 1HS nêu.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn:6/5/2011
 Thứ sỏu:8/5/2011
Toỏn (Tiết 170 )
ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Biết giải toỏn bằng hai phộp tớnh. 
 2.Kĩ năng: HS cú kĩ năng giải toỏn thành thạo. 
 3.Thỏi độ: HS cú ý thức và yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy- học:
 - Cụ: SGK. Phiếu BT3. Thẻ Đ, S.	
 - Trũ: Bảng con, vở, bỳt. Thẻ A, B, C.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
HĐ của cô
HĐ của trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV ghi lờn bảng: 27280 x 3 ;
 2135 x 6 .
 -> GV nhận xột sau mỗi lần giơ bảng con. 
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
 3.2. Phỏt triển bài:
* HĐ 1: Thực hành.
 + Bài 1:
 - GV cho HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
 - GV giao nhiệm vụ.
 - GV nhận xét – chốt lại.
 + Qua BT1 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
 + Bài 2: 
 - GV cho HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
 - GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét – ghi điểm.
 + Qua BT2 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
 + Bài 3: ( Kết hợp HDBT4).
 + GV cho HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
 - GV giao nhiệm vụ.
 - GV nhận xét – chốt lại.
 + Qua BT3 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
 * Bài 4: 
 - GV cho HS chơi trũ chơi: Ai điền dấu đỳng dấu nhanh.
- GV nhận xét – chốt lại.
 + Qua BT4 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
 4. Củng cố:
 + Nờu ND bài học ?
 + BTTN: Xó A trồng được 3478 cõy, xó B trồng được 4035 cõy, xó C trồng được 3897 cõy. Hỏi cả ba xó trồng được tất cả bao nhiờu cõy ?
 A. 11 310 cõy.
 B. 10 410 cõy.
 C. 11 410 cõy.
 + Đỏp ỏn: C. 
 5. Dặn dũ: 
 - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hát.
- 1HS làm vào bảng con.
- HS cùng nhận xét.
- 2HS đọc đề toỏn.
- 1HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
- HS làm bài theo cặp vào nhỏp.
- 1cặp làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
Bài giải
 Số dõn năm ngoỏi là :
5236 + 87 = 5323 ( người )
 Số dõn năm nay là :
5236 + 75= 5398 ( người )
 Đỏp số : 5398 người.
- HS trả lời.
- 2HS đọc đề toỏn.
- 1HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
- HS làm vào vở.
- 1HS lờn bảng phụ.
- HS nhận xột. 
Bài giải 
Số cỏi ỏo cửa hàng đó bỏn là :
1245 : 3 = 415 ( cỏi )
Số cỏi ỏo cửa hàng cũn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cỏi )
 Đỏp số : 830 cỏi ỏo.
- HS trả lời.
- 2HS đọc đề toỏn.
- 1HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt.
- HS làm bài vào phiếu theo N3.
- Đại diện nhúm trỡnh bày bài.
- HS nhận xét chộo.
Bài giải
Số cõy đó trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cõy )
Số cõy cũn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cõy )
 Đỏp số : 16400 cõy.
- Củng cố giải toỏn bằng hai phộp tớnh.
- 1HS nờu yờu cầu BT.
* HS chơi trũ chơi.
- HS nhận xột nhúm bạn.
+ Đỏp ỏn:
a. Đỳng.
b. Sai. 
c. Đỳng.
- HS trả lời.
- 1HS nêu.
- HS suy nghĩ – giơ thẻ.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
Tập làm văn (Tiết 34)
NGHE - KỂ : VƯƠN TỚI CÁC Vè SAO. GHI CHẫP SỔ TAY.
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới cỏc vỡ sao, nhớ được ND, núi lại, kể được thụng tin chuyến bay đầu tiờn của con người vào vũ trụ, người đầu tiờn đạt chõn lờn mặt trăng, người Việt Nam đầu tiờn bay vào vũ trụ .
 2.Kĩ năng: Tiếp tục luyện cỏch ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất cuả bài vừa nghe .
 3.Thỏi độ: HS cú hứng thỳ trong học tập.
II. Đồ dựng dạy- học:
 - Cụ: Tranh ảnh như trong SGK. 
 - Trũ: bỳt, vở.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
HĐ của cụ
HĐ của trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc lại sổ tay của mỡnh.
 -> GV nhận xột – ghi điểm. 
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
 3.2. Phỏt triển bài:
* HĐ 1: Hướng dẫn HS làm bài.
 + Bài 1: Nghe và núi lại từng mục trong bài Vươn tới cỏc vỡ sao.
 - GV gắn tranh ảnh lờn bảng.
 - GV đọc bài:
 + Ngày, thỏng, năm nào, Liờn Xụ phúng thành cụng tàu vũ trụ Phương Đụng.
 + Ai là người bay trờn con tàu vũ trụ đú? 
 + Anh hựng Phạm Tuõn tham gia chuyến bay vũ trụ trờn tàu liờn hợp của Liờn Xụ năm nào ? 
 - GV đọc 2 - 3 lần.
 - GV cho HS thực hành.
- GV nhận xột – chốt lại.
 + Bài 2: Ghi vào sổ tay những ý chớnh trong bài trờn. 
 - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chớnh.
- GV nhận xột – chấm điểm. 
 4.Củng cố:
 - Nờu lại ND bài ?
 - GDHS: ý thức bảo vệ mụi trường như quột dọn trường, lớp, nhà của sạch sẽ
 5. Dặn dũ:
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hỏt.
- 2HS đọc lại bài viết trước lớp. 
- HS cựng nhận xột.
- 2HS nờu yờu cầu bài tập. 
- HS quan sỏt tranh.
- 12 / 4 / 61.
- Ga - ga – nin.
- 1980.
- HS nghe.
- HS thực hành núi.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện nhúm thi núi.
-> HS nhận xột.
- 2HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS lần lượt đọc bài trước lớp.
-> HS nhận xột.
- HS nêu.
- HS lắng nghe – liờn hệ bản thõn.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
Mĩ thuật (Tiết 34)
Thầy Hưng soạn giảng.
Tự nhiờn xó hội (Tiết 68)
BỀ MẶT LỤC ĐỊA (Tiếp).
I. Mục tiờu:
 1.Kiến thức: HS nhận biết được nỳi, đồi, đồng bằng, cao nguyờn.
 2.Kĩ năng: Biết so sỏnh sự khỏc nhau giữa nỳi và đồi, giữa đồng bằng và cao nguyờn.
 3.Thỏi độ: GDHS biết bảo vệ và yờu quý thiờn nhiờn. 
II. Đồ dựng dạy- học:
 - Cụ: SGK. tranh ảnh như SGK.	
 - Trũ: SGK. Bỳt, giấy A4.
III. Cỏc hoạt động dạy- học;
Hoạt động cụ
Hoạt động trũ
 1. ễn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 + Nờu đặc điểm bề mặt lục địa ?
 -> GV nhận xột – ghi điểm. 
 3.Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
 3.2. Phỏt triển bài:
* HĐ 1: Làm việc theo nhúm.
* Mục tiờu: Nhận biết được nỳi và đồi, biết sự khỏc nhau giữa nỳi và đồi.
* Tiến hành: 
 - Bước 1: 
 - GV yờu cầu: HS quan sỏt hỡnh 1, 2 SGK và thảo luận theo nhúm và hoàn thành vào nhỏp.
 - Bước 1: 
 - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
 - GV nhận xột – kết luận (SGV).
* HĐ 2: Quan sỏt tranh theo cặp.
* Mục tiờu: Nhận biết được đồng băng và cao nguyờn. Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyờn.
* Tiến hành:
 - B1: GV HD quan sỏt.
 - B2: Gọi một số trả lời.
 - GV nhận xột, kết luận: 
* HĐ 3: Vẽ hỡnh mụ tả nỳi , đồi, đồng bằng, cao nguyờn.
* Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu biểu tượng nỳi, đồi, đồng bằng, cao nguyờn.
* Tiến hành: 
 - B1: GV yờu cầu HS vẽ.
 - B2: 
 - B3: GV trưng bày bài vẽ.
 - GV nhận xột, biểu dương những HS vẽ đẹp.
 4.Củng cố:
 - Nờu lại ND bài ?
 - GDHS: Vệ sinh mụi trường xanh, sạch, đẹp để bảo vệ cỏc hành tinh đú.
 5. Dặn dũ:
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 - Đỏnh giỏ tiết học.
- HS hỏt.
- 2HS trả lời. 
- HS cựng nhận xột.
- Quan sỏt tranh SGK, thảo luận theo nhúm 5.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột.
* 1HS nhắc lại ND kết luận: Nỳi thường cao hơn đồi và cú đỉnh nhọn, sườn dốc cũn đồi cú đỉnh trũn sườn thoải.
- HS quan sỏt hỡnh 3, 4 và trả lời cõu hỏi SGK.
- HS trả lời.
- Nhận xột.
* 1HS nhắc lại ND kết luận: Đồng bằng và cao nguyờn đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyờn cao hơn đồng bằng và cú sườn dốc.
- HS vẽ vào nhỏp mụ tả nỳi, đồi, đồng bằng, cao nguyờn
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xột.
- HS trưng bày bài vẽ lờn bảng.
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- HS lắng nghe – liờn hệ.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
Sinh hoạt ( Tiết 34)
NHẬN XẫT TUẦN 34.
I. Mục tiờu:
 - Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần và biện phỏp khắc phục.
 - Thực hiện tốt phương hướng đề ra.
II. Nội dung:
 1. Nhận xột từng mặt trong tuần:
 * Đạo đức: 
 - Chấp hành tốt nề nếp học tập và nội quy, quy định của lớp và nhà trường đề ra.
 - Ngoan, đoàn kết giỳp đỡ nhau trong học tập. 
 * Học tập: 
 - Đi học đều, đỳng giờ, 1 số em làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Nhiều em có nhiều cố gắng trong học tập và làm bài tập đầy đủ khi đến lớp.
 - Khụng học bài và làm BT ở nhà như: Em phạm Thảo, Bàn Thảo, Phương
 * Cỏc hoạt động khỏc:
 - Thể dục đỳng động tỏc, tự giỏc.
 - Vệ sinh: Cỏc tổ cú ý thức vệ sinh sạch sẽ khu vực được phõn cụng. 
 - Vệ sinh cỏ nhõn gọn gàng, sạch sẽ. 
III. Biện phỏp khắc phục:
 - Tự học ở nhà với tinh thần tớch cực, tự giỏc.
 - Luyện tập ở nhà: Luyện tập làm toỏn, chữ viết
 - Học bài và làm BT ở nhà trước khi đến lớp.
IV. Phương hướng tuần sau:
 - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục hạn chế.
 - Thi đua học tập tốt trong tổ, nhúm, cỏ nhõn.
 - Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
 - ễn tập chuẩn bị thi cuối học kỡ II.
 - Ôn buổi chiều: Thứ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc