Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6

MÔN : TIẾNG VIỆT

BÀI : ng – ngh

I.MỤC TIÊU

_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ

_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 TIẾT 1

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
MÔN 	: TIẾNG VIỆT 
BÀI : ng – ngh 
I.MỤC TIÊU 
_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ GV gọi 1-2 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng 
GV nhận xét 
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV giải thích
+Cá ngừ: loài cá nước ngọt, thịt đỏ và chắc
+Củ nghệ: loài cây thuộc họ gừng, củ có thịt màu vàng, dùng để nhuộm hay làm gia vị 
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng ngừø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng nghệ chữ nào đã học? 
 Trong bài này, ng và ngh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi ngh là ngờ kép
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh GV viết lên bảng ng, ngh
_ Đọc mẫu: ng, ngh 
2.Dạy chữ ghi âm: 
ng
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
_ So sánh ng với n
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng ngừø và đọc ngừ
_GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø?
_Hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: ngừ
+Từ khoá: cá ngừ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: ng
GV lưu ý nét nối giữa n và g
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø
Lưu ý: nét nối giữa ng và ư vị trí dấu thanh
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ngh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)
_ GV hỏi: So sánh chữ ngh và ng?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng nghệ và đọc nghệ
_GV hỏi: phân tích tiếng nghệ?
_ GV hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê- nghê- nặng- nghệ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: nghệ
+Từ khoá: củ nghệ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: ngh 
Lưu ý: nét nối giữa n, g và h
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Ngã tư: chỗ hai con đường gặp nhau như một hình chữ nhật
+Ngõ: đường đi từ cổng ngoài vào nhà
+Nghệ sĩ: người chuyên tạo ra cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, âm thanh, hoặc thể hiện cái đẹp bằng cách trình bày nhạc, đóng kịch, đóng phim
_GV đọc mẫu
_ 1-2 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
_Đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
+ HS trả lời ( cá nhân)
- HS trả lời 
 - HS trả lời 
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: chữ n
+Khác: ng có thêm chữ g
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: ngừø
+Đọc trơn: cá ngừ
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
_ Viết bảng con: ng
_ Viết vào bảng: ngừ
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ ng
+ Khác: ngh có thêm h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: nghệ
+Đọc trơn: củ nghệ
(cá nhân , lớp) 
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_Viết vào bảng: ngh
_ Viết vào bảng: nghệ
+2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: bê, nghé, bé
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+Nghé là con của con gì? Nghé có màu gì?
+Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì?
4.Củng cố – dặn dò:
+ Nhận xét tiết học 
+ Học lại bài 
+ Chuẩn bị bài 26
Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
2-3 HS đọc
HS đọc cá nhân , tổ , lớp 
HS tìm 
HS đánh vần cá nhân tổ , lớp 
+Bò bê, trâu nghé
HS trả lời
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 
Môn : Tiếng việt 
Bài 24: q, qu , gi
I/ MỤC TIÊU 
HS viết được một cách chắc chắn qu , gi , chợ quê , cụ già .
Đọc được câu ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quê nhà 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Tranh minh hoạ SGK 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ kiểm tra bài củ 
Đọc viết : nhà ga , gà gô, gồ gề 
Cho HS đọc câu ứng dụng 
2/ Bài mới 
a/ giới thiệu bài 
b/ Dạy chữ ghi âm 
Dạy chữ q, qu 
Chứ q một nét công trái và một nét xổ 
Chữ qu gồm hai con chữ ghép lại q và u 
 Hoạt động 1 : Nhận diện chữ 
GV viết qu lên bảng và nói nay là âm qu 
Hoạt động 2 : Phát âm đánh vần
GV phát âm mẫu 
GV chỉnh sửa cho HS 
Viết tiếng khoá cho HS phân tích 
GV đánh vần mẫu và sửa cho HS 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết 
Gv viết mẫu và nêu quy trình viết 
Gv nhận xét sửa sai cho HS 
* dạy chữ gi ( quy trình tương tự )
Hoạt động 4 : Dạy từ ứng dụng 
Gv viết lên bảng 
Gv đọc mẫu giải thích từ 
TIẾT 2 : Luyện tập 
Hoạt động 5 : Luyện đọc 
a/ Luyện đọc 
Cho HS đọc lại bài 
b/ Dạy câu ứng dụng 
GV viết lên bảng 
GV đọc mẫu 
c/ Luyện viết 
Hướng dẫn viết và nhắc tư thế ngồi viết 
GV theo dõi HS viết 
đ/ Luyện nói 
Tranh vẽ gì ? 
Quê nhà có những gì ? 
Ai cho em quà quê ? 
Em thích thứ nào nhất ?
Được quà em có chia cho người khác không ? 
IV / Củng cố dặn dò 
Cho HS đọc lại bài 
Về nhà học lại bài , xem bài mới 
HS viết bảng con 
Đọc cá nhân 2-3 em 
HS chú ý theo dõi 
HS nhìn bảng phát âm (cá nhân , tổ ,lớp )
HS phân tích tiếng quà 
HS tự đánh vần ( cá nhân , nhóm lớp )
HS dùng ngón trỏ viết lên không trung 
HS viết bảng con
HS chú ý đọc thầm 
HS đánh vần , đọc trơn , đọc cá nhân , lớp , bàn 
HS đọc trên bảng ( cá nhân , bàn , lớp )
Xem tranh thảo luận 
HS đọc thầm 
HS đánh vần , đọc trơn ( cá nhân , bàn lớp )
HS viết vào vở tập viết 
HS trả lời 
..
............Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
MÔN 	: TIẾNG VIỆT 
BÀI 26 : y - tr
I.MỤC TIÊU
_ HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà
_ Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ GV gọi 2-4 hs trả bài
_ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già 
Hoạt đông 1 : Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV giải thích
+Y tá: người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện, dưới sự chỉ dẫn của y sĩ, bác sĩ
 +Tre ngà: tre da vàng có sọc xanh
_ GV hỏi: Phân tích tiếng tre?
Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài)
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: y, tr. GV viết lên bảng y, tr
_ Đọc mẫu: y, tr
Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm: 
 a/ Nhận diện chữ: y
_ GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
_ So sánh y với u
Hoạt động 3 : Phát âm và đánh vần tiếng:
b/ Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: y (như phát âm i)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng y 
_GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa?
_Đánh vần: i
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn 
+Tiếng khóa: y
+Từ khoá: y tá
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: y
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: y
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
tr
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ tr là chữ ghép từ hai chữ t và r 
_ GV hỏi: So sánh chữ tr và t?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: tr 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bả ... Đồ dùng dạy học 
 Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10 
 Tranh ảnh SGK 
II/ Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ 
Viết số 10 
- Nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 
2 / Dạy bài mới 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm các bài tập 
* Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
- Cho HS quan sát 
- GV hướng dẫn mẫu 
GV nhận xét 
* Bài 2: GV nêu yêu cầu 
- Gọi HS nêu lại
- Hướng dẫn cách làm 
* Bài 3 : GVnêu câu hỏi 
-Cho HS tự làm 
-GV nhận xét , sửa chữa 
* Bài 4 : Gọi HS nêu lại yêu cầu 
- GV viêtù lên bảng 
Gọi HS lên bảng làm 
- GV hỏi : các số nào bé hơn 10 ?
Trong các số từ 0 đến 10 
Số nào lớn nhất ? 
Số nào bé nhất ?
GV nhận xét 
 * Hoạt động 2 : Trò chơi học tập 
Bài 5 
GV viết lên bảng hướng dẫn cách làm 
Gọi 4 em lên bảng điền ai đúng ai nhanh 
GV cùng HS nhận xét 
** Nhận xét giờ học 
 Tuyên dương học sinh học tốt 
 Khuyến khích HS chưa có sự chú ý cần cố gắng chăm chú học hay hơn 
3HS viết bảng lớp , còn lại viết bảng con 
HS quan sát , theo dõi mẫu 
HS lên bảng làm 
HS nêu yêu cầu của bài 
HS vẽ thêm các chấm tròn vào mỗi bức tranh cho đủ 10 chấm tròn 
HS tự đếm các hình tam giác và ghi vào ô trống thích hợp 
HS nêu yêu cầu 
3em làm trên bảng còn lại làm vào bảng con 
HS nêu miệng 
HS trả lời 
HS theo dõi lên bảng điền 
	...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
MÔN : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
 Giúp HS củng cố về : 
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 
 Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10 .Biết cấu tạo của số 10 
II/ Đồ dùng dạy học 
 Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10 
 Tranh ảnh SGK 
II/ Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài củ 
Gọi HS lên bảng viết số 10 
Nêu dãy số tự nhiên từ 1 đến 10 
2/ Bài mới 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Bài tập 
Bài 1 : 
 Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh làm 
Bài 2; 
 Viết số 
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
Giáo viên hướng dẫn cách làm 
Bài 3: 
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 
Hướng dẫn học sinh cách làm bài 
Bài 4 : 
Giáo viên viết phần , a, b, trong SGK lên bảng 
Hướng dẫn học sinh cách làm bài :
*/ Hoạt động 2. 
 Tổ chức trò chơi . 
Hướng dẫn cách xếp 
*/ Nhận xét dạy học 
- Củng cố lại các bài tập đã học 
Nhắc nhở học sinh chưa chú ý học
- Tuyên dương và khuyến khích những em có ý thức học tập và làm bài tốt 
- Xem trước bài mới .
3 học sinh làm bảng lớn còn lại làm ở bảng con 
3-4 học sinh ( cá nhân ) . 
Học sinh nêu yêu cầu 
Học sinh làm vào vở bài tập nối nhóm đồ vật với số thích hợp 
Học sinh đọc lại : 3 con gà nối với số 3, v v
Học sinh làm vào bảng con 
Học sinh làm vào vở bài tập 
Học sinh đọc lại bài 
Học sinh điền vào vở bài tập phần a, phần b . 
a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 
13.6..710
b/ Viết từ lớn đến bé 
10..7.6.3.1..
Học sinh theo dõi và làm . 
.
.
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục Tiêu 
Dạy cho học sinh name được thứ tự của mỗi số trong dãy số các số từ o-10.
Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định 
- So sánh được các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết được các hình đã học 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh ảnh trong sách giáo khoa 
Kẻ ô và phấn màu 
Các nhóm đồ vật 
III/ Hoạt động dạy và học 
 1/ Kiễm tra bài cũ 
 So sánh các số : 910; 109 ; 1010.
Viết số từ 0-.10theo thứ tự 
2/ Dạy bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*/ Hoạt động 1.
* Hướng dẫn làm các bài tập 
Bài 1 : 
Gọi học sinh nêu yêu cầu
Hướng dẫn cách làm 
**/ Giáo viên nhận xét 
Bài 2. 
Điền dấu >, < , = 
Giáo viên nhận xét 
Bài 3. 
Viết số 
Cho 2 học sinh làm bảng con 
*/ Giáo viên nhận xét chỉnh sửa 
Bài 4 .
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập 
*/ Nhận xét giờ học 
- Củng cố lại bài tập 
Nhắc nhở và nhấn sâu kiến thức của các bài tập . 
Tuyên dương học sinh có ý thức học tập 
Động viên khuyến khích giờ học sau có ý thức tốt hơn .
Học sinh nêu yêu cầu 
Học sinh điến số thích hợp 
0-> 1;2-> 3; 7-> 10 
2, 3,6,4 
Học sinh nêu lại kết quả 
Học sinh làm bảng con 
4 < 6 8 < 10.
7 > 5 10 > 9 
 2 < 5 7 = 7 
4 = 4 7 < 9 
Học sinh nêu lại yêu cầu 
Học sinh làm bảng con 
0 9 3 < 4 < 5 .
Học sinh nhắc lại yêu cầu của bài 
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn 
2, 5 , 6, 8 , 9. 
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 
9, 8 , 6 , 5, 2 . 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT CUỐI TUẦN .
*/ Đánh giá nhận xét học tập trong tuần qua 
- Ưu điễm 
.
.
-Khuyết ..
.
.
*/ Động viên khuyến khích và nhắc nhở 
..
.
..
HẾT TUẦN 6
PHẦN KÍ DUYỆT
Lãnh Đạo
Tổ Chuyên Môn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 6.doc