Giáo án dạy Tuần 20 Khối 4 - Chuẩn KTKN

Giáo án dạy Tuần 20 Khối 4 - Chuẩn KTKN

Tiết 2: Tập đọc

Bốn Anh Tài (tt)

 I.Mục tiêu:

-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.

-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II.ĐDDH:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.

 III.Các HĐ chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 20 Khối 4 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 20
Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
TiÕt 1: Chµo cê 
 ____________________________
TiÕt 2: TËp ®äc 
Bốn Anh Tài (tt)
 I.Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đồn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
II.ĐDDH:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ Chuyện cổ tích về loài người và trả lời câu hỏi sgk trang 9.
* Giới thiệu bài.nªu mơc tiªu bµi häc
1.HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.
- Gọi hs đọc nối tiếp 2 đoạn của truyện.
- Chú ý theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs ở các từ ngữ: bản làng, núc nác, khoét mángngắt nghỉ đúng chỗ.Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ mới: núc nác, núng thế
- Cho hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc cả bài tập đọc.
- Đọc diễn cảm toàn bài,giọng hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp, dồn dập ở đoạn sau, nhấn giọng ở các từ ngữ: vắng teo, lăn ra ngủ, hé cửa, lè lưỡi, gãy gần hết, quật túi bụi, hét lên, tối sầm, quy hàng
2. HĐ 2: HS tìm hiểu bài.
- Yêu cầu hs đọc thầm từng đoạn và trao đổi trong nhóm để trả lời các câu hỏi sgk trang 14.
- Nêu thêm một số câu hỏi gợi ý cho hs:
+Đến nơi, anh em Cẩu Khây gặp ai, được giúp đỡ ntn?
+Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
+Ý nghĩa câu chyện là gì?
-Theo dõi các nhóm hs thảo luận.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày, mỗi -nhóm trình bày 1 câu.
- Lắng nghe các nhóm trình bày. Nêu kết luận.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm trả lời đầy đủ câu hỏi nhất.
3. HĐ 3:Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi hs đọc nối tiếp lại từng đoạn văn, thể hiện giọng đọc diễn cảm.
- Treo bảng phụ viết chiến đấu với yêu tinh cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Đọc mẫu cho hs nghe qua một lần, nhấn giọng ở từ ngữ:hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, xanh lè, liền đuổi theo nó, quật túi bụi
- Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học . Dặn hs chuẩn bị bài: Trống đồng Đông Sơn.
_1 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi và nêu nhân xét.
- Xem tranh sgk trang 13.
- Hs đọc nối tiếp 2 đoạn truyện ( 3 lượt).
- Chú ý phát âm đúng và ngắt nghỉ đúng chỗ sau mỗi câu.
- Xem từ khó phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp, gọi 2 cặp đứng lên đọc.
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp lắng nghe.
- Lắng nghe gv đọc bài.
- Đọc thầm từng đoạn truyện và thảo luận theo nhóm các câu hỏi sgk.
 - Tham gia và trình bày trước lớp:
+Gặp một bà cụ chăn bò, bà nấu cơm cho ăn và cho họ ngủ nhờ.
 +Thuật lại trận chiến với yêu tinh.
+Yêu tinh phun nước như mưa, làm nước dâng ngập cánh đồng, làng mạc
+Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ, tài năng, đồng tâm, hiệp lực
+Ý nghĩa của câu chuyện :Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chống yêu tinh cứu dân làng của anh em Cẩu Khây.
- Cả lớp nhận xét .
- Lắng nghe nhận xét của gv.
- Nghe gv đọc mẫu, hs luyện đọc diễn cảm.
- Từng hs thể hiện giọng đọc của mình.
- Thi đọc diễn cảm .
- Lắng nghe và nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhận xét của gv
	___________________________
TiÕt 3: Tốn
Phân số
 I.Mục tiêu:
Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số cĩ tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phân số .
 II.ĐDDH: _Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán phần phân số.
 III.Các HĐ chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại CT tính chu vi và DT hbh.
* Giới thiệu bài: PHân số.
1.HĐ : Giới thiệu phân số.
-Đưa ra hình tròn có chia làm 6 phần bằng nhau và nêu câu hỏi cho hs nhận xét
-Đã tô màu mấy phần?
-Tô màu năm phần sáu hình tròn nên viết là , đọc là 5 phần sáu.Gọi ø là phân số. Có tử số là 5, mẫu số là 6.
-Chỉ vào phân số giới thiệu cách đọc cho hs, tử số là số TN viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số TN viết dưới dấu gạch ngang.
-Tương tự đưa ra một số mô hình khác cho hs nêu được các phân số: 
-Gọi hs đọc phần nhận xét, kết luận sgk.
2. HĐ 2: Thực hành chữa BT.
-Tổ chức cho hs thực hành các BT.
+BT1: Cho hs quan sát hình và đọc lên các phân số.
+BT2: Cho hs chữa BT trên bảng phụ.
+BT3: Đọc cho hs viết vào bảng con các phân số.
+BT4: Gọi hs đọc nối tiếp các phân số.
-Nhận xét, đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Hỏi lại đặc điểm của phân số.
-Nhận xét tiết học .
- Dặn hs chuẩn bị bài : Phân sốvà phép chia số tự nhiên.
-Nêu lại công thức tính chu vi và Dt của hình bình hành.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Xem sgk trang 106.
-Lấy ra những hình tròn như của gv, nhận xét, đã tô màu 5 phần của hình tròn.
-Đọc phân số ø . Tử số là 5, mẫu số là 6.
-Viết vào bảng con ø .
-Lắng nghe gv giới thiệu.
-Tiếp tục lấy ra các mô hình về các phân số khác.
-Đọc lần lượt: : .
-Đọc nhận xét sgk.
-Quan sát các hình vẽ và đọc lên phân số:
-Nêu ra mẫu cho biết số phần chia ra, tử sốcho biết phần đã tô màu.
-Chữa nhanh trên bảng phụ BT2 và nêu nhận xét.
-Nghe gv đọc, viết ra bảng con:
-Đọc lần lượt các phân số: 
-Năm phần chín; tám phần mười bảy; ba phần hai mươi bảy; mười chín phần ba mươi ba; tám mươi phần một trăm.
TiÕt 4: Khoa học
Khơng khí bị ơ nhiễm
I.Mục tiêu:
Nªu ®­ỵc mét sè nguyªn nh©n g©y « nhiƠm kh«ng khÝ: khãi, khÝ ®éc, c¸c lo¹i bơi, vi khuÈn,...
 II.ĐDDH :
 - Tranh sgk trang 78, 79, sưu tầm một số tranh vẽ thể hiện không khí trong sạch và không khí ô nhiễm.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs trả lời các câu hỏi:Nêu tác hại do bão gây ra và cách phòng chống bão.
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài :Không khí bị ô nhiễm.
 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu KK bị ô nhiễm và KK trong lành.
-Y/c hs quan sát các tranh của sgk trang 78, 79,và chỉ ra hình nào KK bị ô nhiễm và hình nào KK sạch?
-Cho hs làm việc theo cặp.
-Yêu cầu hs nhận xét giữa KK trong lành và KK bị ô nhiễm.
- Theo dõi các nhóm trình bày và nhận xét.
 2.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. 
-Yêu cầu hs quan sát các hình vẽ và nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm KK, tác hại của KK bị ô nhiễm.
-Gv nhận xét kết luận và giải thích thêm một số nguyên nhân gây ô nhiễm KK:
+Do bụi: trong tự nhiên, của núi lửa, trong sinh hoạt của con người
+Do khí độc:sự lên men thối của xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, khói tàu xe, khói thuốc lá, chất độc hoá học
-Cho hs đọc ghi nhớ.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Bảo vệ bầu KK trong sạch.
- Hs trả lời câu hỏi của gv. Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-Xem sgk trang 78,79.
- Hs làm việc theo cặp, trao đổi với nhau và trình bày ý kiến trước lớp.
+Hình 1, 3,4 KK bị ô nhiễm có nhiều khói, bụi.
+Hình 2 không khí trong lành, mát mẻ.
-Các nhóm khác lần lượt trình bày và bổ sung.
+KK sạch: không màu, không mùi, không có khói bụi và khí độc.
+KK ô nhiễm: có khói bụi, vi khuẩn, khí độc, có hại cho sức khoẻ con người.
-Quan sát tranh sgk và một số tranh khác gv giới thiệu.
-Thảo luận theo nhóm 2 câu hỏi.
-Các nhóm trình bày.
+Do khí độc thải ra từ các nhà máy, khói bụi của các phương tiện ô tô, rác thải 
+Tác hại : gây một số bệnh về hô hấp, ảnh hưởng sức khoẻ con người.
-Lắng nghe gv giảng giải.
-Đọc ghi nhớ sgk.
-Lắng nghe nhận xét.
-Chuẩn bị bài tt.
_________________________________
TiÕt 6: §¹o ®øc
 LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI
I.Mục tiêu:
-BiÕt ®­ỵc ý nghÜa cđa viƯc c­ xư lÞch sù víi mäi ng­ê
 -Nªu ®­ỵc vÝ dơ vỊ c­ xừ lịch sự với mọi người.
 +Vì sao cần phải lịch sự với mọi người.
 -Biết cư xử lịch sự với những người chung quanh
II.Đồ dùng dạy học:
 -SGK đạo đức 4
 -Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng.
 -Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.(tiÕt 2)
III.Hoạt động trên lớp:
Tiết: 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
 -GV nêu yêu cầu kiểm tra:
 +Nhắc lại phần ghi nhớ của bài “Kính trọng, biết ơn người lao động”
 +Tìm các câu ca dao, tục ngữ nói về người lao động.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Lịch sự với mọi người”
b.Nội dung: 
*Hoạt động 1: Thảo luận lớp: “Chuyện ở tiệm may” (SGK/31- 32)
 -GV nêu yêu cầu: Các nhóm HS đọc truyện (hoặc xem tiểu phẩm dựa theo nội dung câu chuyện) rồi thảo luận theo câu hỏi 1, 2- SGK/32.
 +Em có nhận xét gì về cách cư xử của bạn Trang, bạn Hà trong câu chuyện?
 +Nếu em là bạn của Hà, em sẽ khuyên bạn điều gì? Vì sao?
 -GV kết luận:
 +Trang là người lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết thông cảm với cô thợ may 
 +Hà nên biết tôn trọng người khác và cư xử cho lịch sự.
 +Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tôn trọng, quý mến.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi (Bài tập 1- SGK/32)
 -GV chia 5 nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
 Những hành vi, việc làm nào sau là đúng? Vì sao?
ịNhóm 1 :
a/. Một ông lão ăn xin vào nhà Nhàn, Nhàn cho ông một ít gạo rồi quát: “Thôi đi đi”
ịNhóm 2 :
b/. Trung nhường ghế trên ôtô buýt cho một phụ nữ mang bầu.
ịNhóm 3 :
c/. Trong rạp chiếu bóng, mấy bạn nhỏ vừa xem phim, vừa bình phẩm và cười đùa.
ịNhóm 4 :
d/. Do sơ ý, Lâm làm một em bé ngã. Lâm liền xin lỗi và đỡ bé dậy.
ịNhóm 5 :
đ/. Nam đã  ... 
-Xem sgk trang 80, 81. 
-Quay lại 2 bạn vào một nhóm để cùng trao đổi.
-Từng nhóm trình bày trước lớp từng tranh.
+Tranh 1:nên lau chùi bàn ghế, quét dọn làm
+Tranh 2:Nên để rác vào thùng không vứt rác
+Tranh 3:Nên nấu ăn bằng bếp có ống khói để khói bịu thoát ra ngoài
+Tranh 5:trướng học nên có nhà VS sạch sẽ
+Tranh 6:Nên thu gom rác sạch sẽ trên đường
+Tranh 7: Nên trồng cây xanh để bảo vệ kk
+Tranh 4:Không nên nhóm than tổ ông có nhiều khói và khí độc.
-Nhắc lại nội dung chủ yếu của bài học.
-Tự chia thành 3 nhóm. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm.
-Các nhóm hoàn thành bức tranh , đem dán lên bảng, cử đại diện thuyết trình về sản phẩm của mình và cam kết tuyên truyền để mọi người cùng tham gia bảo vệ bầu không khí trong sạch
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Chuẩn bị bài tt.
 Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2010
TiÕt 1: Tốn
Phân số bằng nhau
 I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau 
 II.ĐDDH :
 -Các băng giấy biểu diễn hai phân số bằng nhau như sgk.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
 Giáo viên
Học sinh
ÿA. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : Tìm hiểu về phân số bằng nhau và tính chất của phân số bằng nhau.
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nhận biết ,tính chất cơ bản của phân số.
-Đưa ra 2 băng giấy và nêu câu hỏi cho hs nhận xét. 
-Đưa ra kết luận: , đây là 2 phân số bằng nhau.
-Cho hs nhận xét tiếp tục:3 nhân mấy được 6 và 4 nhân mấy được 8. Hoặc ngược lại 6 chia..
-Yêu cầu hs nêu lên kl về tính chất cơ bản của phân số.
2. Hoạt động 2:Thực hành BT.
 -Yêu cầu Hs làm lần lượt các BT trong sgk trang 112.
Bài tập 1: Cho hs tự làm và đọc lên kết quả dòng thứ nhất và dòng thứ 2.
-Dòng thứ ba: làm vào bảng con.
Bài tập 2: Cho hs tính và so sánh kết quả.Rút ra nhận xét.
Bài tập 3:Tổ chức cho hs thi đua làm toán nhanh.
-Chia lớp làm 2 đội A, B, mỗi đội làm 2 bài, đội nào hoàn thành trước và đúng sẽ thắng.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau: Rút gọn phân số 
-Mở sgk trang 110.
-Quan sát hai băng giấy và nhận xét:
+Hai băng giấy bằng nhau.
+Băng giấy thứ 1 tô màu băng giấy.
+Băng giấy thứ 2 tô màu băng giấy.
+ băng giấy bằng băng giấy.
- Nhân cả tử số và mẫu số cho 2; chia cả tử số và mẫu số cho 2.
-Tự nêu lên kết luận trong sgk. Cả lớp theo dõi và nhắc lại nhiều lần.
-Mở sgk trang 112, đọc lần lượt các yêu cầu và thực hành các bài tập.
-Tự làm vào vở và đọc lên kết quả.
-Làm vào bảng con phần 1b:= ; = ;= ; = =.
a/ 18:3 và (18 x 4): (3 x 4)Ü 6 và 6
b/ 81 : 9 và (81:3) : (9:3).Ü 9 và 9.
-Nêu nhận xét: Đọc phần nhận xét trang 112.
-Mỗi đội cử ra 2 bạn thi đua.
a/ 
b/ 
-Nhận xét và tổng kết thi đua.
-Lắng nghe nhận xét của Gv.
___________________________________
TiÕt 2: Tập làm văn
Luyện tập giới thiệu địa phương
 I.Mục tiêu:
-Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1).
-Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2).
 II.ĐDDH :
 Sưu tầm một số tranh ảnh về những đổi mới của quê hương mình sinh sống.
 Bảng phụ viết phần dàn ý của bài giới thiệu.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
-Hỏi lại phần giới thiệu một số đặc điểm, phong tục ở quê hương. Đó là gì?
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : Luyện tập giới thiệu về những nét đổi mới của làng xóm, phố phường nơi em ở.
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT1.
-Gọi Hs đọc nội dung BT1.
-Yêu cầu HS đọc thầm và suy nghĩ trả lời 2 câu hỏi a, b SGK trang 20.
-Theo dõi và nêu nhận xét.
-Giúp HS nắm được dàn ý của bài văngiới thiệu.
-Treo bảng phụ đã chuẩn bị lên bảng:
+Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên, đđ chung).
+Thân bài: Giới thiệu những nét đổi mới ở đp.
+Kết luận: Nêu kq đổi mới của đp, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó.
2. Hoạt động 2: Thực hành BT2.
-Gọi Hs đọc đề bài.Tập xác định y/c của đề bài.
-Phân tích giúp Hs nắm vững ND của bài giới thiệu.
-Cho Hs thực hành trong nhóm, thi trước lớp.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc Hs viết bài vào vở.
-Đó là giới thiệu về một số trò chơi hoặc lễ hội ở quê em.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Theo dõi 
-Đọc nội dung BT1, cả lớp đọc thầm.
-Hs đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài văn.Trả lời câu hỏi: a. Bài văn giới thiệu nét đổi mới của quê hương nào?
b. Kể lại nét đổi mới đó.
-Trả lới cá nhân.
-Quan sát bảng phụ và đọc phần dàn ý. Cả lớp chú ý theo dõi.
-Đọc đề bài.
-Xác định yêu cầu của đề bài: Kể những nét đổi mới ở xóm làng, phố phường mình.
-Thực hành Bt trong nhóm.
-Thi giới thiệu trước lớp.
-Cả lớp bình chọn bài giới thiệu hay nhất.
-Xem một số tranh ảnh về đổi mới của qhương.
_____________________________________
TiÕt 3: H¸t (GVBM)
 ______________________________________
TiÕt 4: Địa lý
Đồng bằng Nam Bộ
I.Mục tiêu:
- Tr×nh bµy nh÷ng ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu vỊ d©n téc, nhµ ë, lµng xãm, trang phơc lƠ héi cđa ng­êi d©n ë ®ång b»ng Nam Bé
- Sù thÝch øng cđa con ng­êi víi tù nhiªn ë ®ång b»ng Nam Bé
- Dùa vµo tranh ¶nh t×m ra kiÕn thøc
 II.ĐDDH :
 -Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh về thiên nhiên của đb Nam Bộ.
 III. Các HĐ dạy học chủ yếu: 
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 Hs trả lời các câu hỏi: Xác định vị trí tp Hải Phòng trên bản đồ. Điều kiện nào để HP trở thành một tp cảng?
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài : Đồng bằng Nam Bộ.
1. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu hs dựa vào sgk , bản đồđịa lí tự nhiên VN để tìm hiểu:
 +Đb Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do phù sa các sông nào bồi đắp?
+Đb NB có đđ tiêu biểu gì về diện tích, địa hình, đất đai?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí ĐB Nam Bộ,Đồng Tháp Mười,Kiên Giang,Cà Mau,một số kênh rạch.
-Theo dõi và nhận xét.
 2.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
-Cho hs quan sát hình 2 trng 117 trả lời 2 câu hỏi ở mục 2.
-Cho hs đọc tiếp nd trang 118 và nêu câu hỏi:
+Vì sao ở ĐB Nam bộ người dân không đắp đê ven sông?Sông có tác dụng gì?
+Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô người dân nơi đây đã làm gì?
-Nhận xét, kết luận.
- Mô tả thêm cảnh lũ lụt vào mùa mưa và tình trạng thiếu nước ngọt mùa khô ở Nam bộ.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nhắc hs chuẩn bị bài sau.
-2 Hs trả lời câu hỏi của gv. Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-Xem sgk trang 116,117.
- Hs tự đọc các nội dung trong sách và trả lời các câu hỏi.
+Nằm ở phía nam của đất nước,do phù sa của sông Mê Kông và sông Đồng Nai bồi đắp.
+Là ĐB lớn nhất cả nước,diện tích gấp 3 lần ĐB BB,đất phù sa màu mỡ,có đất phèn,mặn
+Hs tìm và chỉ trên bản đồ.
-Lắng nghe nhận xét của gv.
-Quan sát lược đồ trng 117 kể tên 1 số sông lớn,kênh rạch của ĐB Nam bộ và nêu nhận xét về mạng lưới kênh rạch sông ngòi.
-Cả lớp lắng nghe và bổ sung.
-Hs đọc thầm nội dung trong sgk.
-Thảo luận nhóm đôi và nêu lên ý kiến.
-Lắng nghe và bổ sung.
-Đọc ghi nhớ sgk.
-Lắng nghe nhận xét.
______________________________
 TiÕt 5: Ngo¹i ng÷(GVBM)
__________________________________________
TiÕt 6 sinh ho¹t
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 21 .
- Báo cáo tuần 20 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Lớp trưởng b¸o c¸o,tổng kết chung .
- Tuyªn d­¬ng, phª b×nh tõng c¸ nh©n
3. Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .TriĨn khai ph­¬ng h­íng tuÇn 21
Tiết: 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2- SGK/33)
 -GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 2.
 Trong những ý kiến sau, em đồng ý với ý kiến nào?
a/. Chỉ cần lịch sự với ngưòi lớn tuổi.
b/. Phép lịch sự chỉ phù hợp khi ở thành phố, thị xã.
c/. Phép lịch sự giúp cho mọi người gần gũi với nhau hơn.
d/. Mọi người đều phải cư xử lịch sự, không phân biệt già- trẻ, nam- nữ.
đ/. Lịch sự với bạn bè, người thân là không cần thiết.
 -GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn của mình.
 -GV kết luận:
 +Các ý kiến c, d là đúng.
 +Các ý kiến a, b, đ là sai.
*Hoạt động 2: Đóng vai (Bài tập 4- SGK/33)
 -GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai tình huống a, bài tập 4.
 ï Tiến sang nhà Linh, hai bạn cùng chơi đồ chơi thật vui vẻ. Chẳng may, Tiến lỡ tay làm hỏng đồ chơi của Linh. Theo em, hai bạn cần làm gì khi đó?
 -GV nhận xét chung.
 ơ Kết luận chung :
 -GV đọc câu ca dao sau và giải thích ý nghĩa:
Lời nói không mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
4.Củng cố - Dặn dò:
 -Thực hiện cư xử lịch sự với mọi người xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
 -Về xem lại bài và áp dụng những gì đã học vào thực tế.
 -Chuẩn bị bài tiết sau.
-HS biểu lộ thái độ theo cách quy ước ở hoạt động 3, tiết 1- bài 3.
-HS giải thích sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp lắng nghe.
-Các nhóm HS chuẩn bị cho đóng vai.
-Một nhóm HS lên đóng vai; Các nhóm khác có thể lên đóng vai nếu có cách giải quyết khác.
-Lớp nhận xét, đánh giá các cách giải quyết.
-HS lắng nghe.
-HS cả lớp thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuancktkntuyet voi.doc