Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Nguyễn Minh Phương

Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Nguyễn Minh Phương

A / MỤC TIÊU:

- Chép lại chính xác bài chính tả ; trình bày đúng hai câu văn xuôi.

- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

-Làm được các bài tập 2, 3 , 4.

B/ CHUẨN BỊ: Đoạn tập chép.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 126 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Nguyễn Minh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
( KT-KN: 6 – SGK: )
Tên bài dạy: CÓ CÔNG MÀI SẮT ,CÓ NGÀY NÊN KIM
A / MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác bài chính tả ; trình bày đúng hai câu văn xuôi. 
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm được các bài tập 2, 3 , 4.
B/ CHUẨN BỊ: Đoạn tập chép.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ GTB: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
 -Nêu mục đích, yêu cầu
2/ HD: Đọc đoạn tập chép.
 - H.dẫn nắm nội dung đoạn trích 
 +Đoạn này chép từ bài nào ?
 +Đoạn chép này là lời của ai ?
- H.dẫn quan sát đoạn tập chép
 +Đoạn trích có mấy câu ?Cuối mỗi câu có dấu gì ?
 +Chữ đầu mỗi đoạn viết thế nào?
 -H.dẫn luyện viết các chữ khó.
 - Cho chép bài, quan sát sửa chữa. H.dẫn chữa - chấm chữa bài
3/ HD LÀM BÀI TẬP :
 Bài 2: Điền C hay K vào chỗ trống. Gợi ý, H.dẫn điền.
 Bài 3: Viết chữ cái còn thiếu vào bảng. Nhắc nhở các chữ cái.
 Nhận xét.
Bài 4: Cho học thuộc
HỌC SINH
- Nhắc lại
- Chú ý nghe yêu cầu chép chính xác đoạn trích.
- Theo dõi, dò bài. Vài HS yếu đọc lại đoạn trích
-Thảo luận theo cặp, trả lời các câu hỏi:
 +Có công mài sắt, có ngày nên kim.( HS yếu )
 + Lời của bà cụ nói với cậu bé.
 -Quan sát nhận xét đoạn chính tả:
 + Có hai câu. Có dấu chấm.
 + Viết hoa chữ cái đầu tiên.
Luyện viết các chữ khó vào bảng con: Ngày, mài thỏi sắt, cháu.
 Chép bài vào vở.
Tự chữa bài bằng viết chì gạch dưới chữ viết sai và viết lại chữ đúng ra chỗ chữa lỗi.
Bài 2: 1HS yếu đọc yêu cầu
 +Nêu cách điền âm: C hay K. Thảo luận theo nhóm cặp, sau đó thực hiện điền âm C hay K
 +Trình bày, nhận xét: Kim khâu, Cậu bé, Kiên nhẫn, bà Cụ.
 -Bài 3: 1HS yếu đọc yêu cầu
 +Cá nhân tự nhớ lại, sau đó viết các chữ cái còn thiếu vào bảng. 
Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: GV cho HS đọc đoạn tập chép.
 -Nhận xét khen những em học tốt, nhắc nhở những chỗ còn thiếu sót.
 -Về viết lại các từ viết sai. Chuẩn bị bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 1
Tiết 2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / / 20
( KT-KN: 7 – SGK: )
Tên bài dạy: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
A / MỤC TIÊU :
- Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài: Ngày hôm qua đâu rồi ?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được bài tập 3, bài tập 4 ; bài tập 2b.
- GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi ? trước khi viết chính tả.
B/ CHUẨN BỊ: Đoạn chính tả.
Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: cho ghi từ. Nhận xét
2/ GTB:“Ngày hôm qua đâu rồi ?” - Nêu yêu cầu
- Đọc khổ thơ chính tả
- H.dẫn nắm nội dung khổ thơ.
+ Khổ thơ là lời nói của ai ?
+ Bố nói với con điều gì ?
- H.dẫn cách ghi bài chính tả.
 + Khổ thơ có mấy dòng thơ ?
 + Chữ đầu dòng viết thế nào ?
 - H.dẫn luyện viết các chữ khó.
 -Đọc cho HS ghi bài.
- H.dẫn chữa bài.Chấm bài
3/HD LÀM BÀI TẬP :
 Bài 2b:Cho đọc yêu cầu, sau đó gợi ý để điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống.
 Bài 3: Viết chữ cái còn thiếu vào bảng.
 Nhắc nhở các chữ cái.
 Bài 4: Cho đọc thuộc bảng chữ cái. Nhận xét.
HỌC SINH
- Ghi bảng các từ vào bảng: Tảng đá, giảng giải, mài sắt.
- Nhắc lại
- Chú ý nghe yêu cầu
- Theo dõi, dò bài.Vài HS yếu đọc lại khổ thơ
-Thảo luận theo cặp, trả lời các câu hỏi:
 + Lời nói của bố nói với con.( HS yếu)
 + Học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- Quan sát nhận xét khổ thơ:
 + Có 4 dòng thơ.( HS yếu)
 + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
- Luyện viết các chữ khó vào bảng con: Vở hồng, tết, chăm chỉ.
- Nghe và ghi chép bài vào vở.
- Tự chữa bằng viết chì gạch dưới chữ viết sai.
 THƯ GIÃN
 -Bài 2: 1HS yếu đọc yêu cầu
+ Nêu cách điền âm –vần bằng cách phát âm. 
+ Thảo luận theo nhóm cặp, sau đó thực hiện:
Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang.
 -Bài 3:1HS yếu đọc yêu cầu
 + Cá nhân tự nhớ lại, sau đó viết các chữ cái còn thiếu vào bảng.
+ Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc khổ thơ ghi chính tả. Về viết lại các từ viết sai. Học thuộc lòng bảng chữ cái. Chuẩn bị bài: “ Phần thưởng ” Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 3
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Ngày dạy / /20
 ( KT-KN: 8 – SGK: )
 Tên bài dạy: PHẦN THƯỞNG
A / MỤC TIÊU :
- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng.
- Làm được các bài tập 3 ; bài tập 4 ; bài tập 2a.
B/ CHUẨN BỊ:
- Đoạn chính tả.
- Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho HS ghi lại một số từ. Nhận xét
2/ GTB: “ Phần thưởng”
- Nêu yêu cầu
- Đọc đoạn chính ta.û
- Cho trả lời câu hỏi.
- H.dẫn nắm nội dung bài.
 + Đoạn văn có mấy câu? Có dấu gì ghi ở cuối câu ?
 + Chữ đầu ghi như thế nào ?
- H.dẫn luyện viết các chữ khó.
 - Cho HS ghi bài, GV quan sát sửa chữa uốn nắn HS yếu.
- H.dẫn chữa bài.
- Chấm chữa bài
3/HD LÀM BÀI TẬP :
 Bài 2a:Cho đọc yêu cầu, sau đó gợi ý để điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống.
 Bài 3: Viết chữ cái còn thiếu vào bảng.
 Nhắc nhở các chữ cái.
 Bài 4: Cho HS thuộc lòng bảng chữ cái
 Nhận xét.
HỌC SINH
- Ghi bảng các từ vào bảng: Ngày, rồi, hòn than.
- Nhắc lại
- Chú ý nghe yêu cầu
- Theo dõi, dò bài.2 HS yếu đọc lại bài chính tả.
- Thảo luận theo cặp, trả lời các câu hỏi.
- Quan sát nhận xét đoạn viết chính tả:
 + Có 2 câu, cuối mỗi câu có ghi dấu chấm.( HS yếu ) 
+ Chữ đầu câu viết hoa ( HS yếu ). Tên riêng viết hoa và chữ sau dấu chấm viết hoa.
 - Luyện viết các chữ khó vào bảng con: Đề nghị, phần thưởng, giúp đỡ.
 - Nhìn và tập ghi chép vào vở.
Tự chữa bài bằng viết chì gạch dưới chữ viết sai và viết lại chữ đúng ra chỗ chữa lỗi.
 THƯ GIÃN
-Bài 2a: 1HS yếu đọc yêu cầu
 +Nêu cách điền âm bằng cách phát âm. 
 +Thảo luận theo nhóm cặp thực hiện điền âm.
 +Trình bày, nhận xét. 
 Xoa đầu, ngoài sân. Chim sâu, xâu cá 
 - Bài 3:1HS yếu đọc yêu cầu
+ Cá nhân tự nhớ lại, sau đó viết các chữ cái còn thiếu vào bảng.
+ Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc đoạn văn ghi chính tả.
 - Nhận xét khen những em học tốt, nhắc nhở những chỗ còn thiếu sót.
 - Về viết lại các từ viết sai. Học thuộc lòng bảng chữ cái.
 - Chuẩn bị bài: “ Làm việc thật là vui ”
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 4
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
 ( KT-KN: 8 – SGK: )
Tên bài dạy: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
A / MỤC TIÊU :
 - Nghe – viết đúng bài chính tả ; Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái của bài tập 3.
B/ CHUẨN BỊ:
- Qui tắc chính tả g - gh
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ GTB “Làm việc thật là vui”
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏiû
+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
+ Bé làm những việc gì?
- GV cho học sinh nhận xét
- H.dẫn luyện viết các chữ khó. Phân tích cho HS yếubiết
- GV đọc bài ( đánh vần )
- Chấm chữa bài
- GV Hdẫn thực hiện bài tập
3/HD LÀM BÀI TẬP :
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu- GV chia nhóm thực hiện
- Nhắc lại qui tắc g - gh
Nhận xét
- GV Hdẫn rút ra qui tắc 
 Bài 3: GV cho đọc yêu cầu
 - GV Hdẫn, gợi ý để HS biết sắp xếp dựa vào bảng chữ cái
 Nhận xét.
HỌC SINH
- HS ghi vào bảng các từ cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
- HS đọc bảng chữ cái
- Nhắc lại
- 2 HS yếu đọc lại
- HS trả lời
- Trích từ bài “ Làm việc thật là vui “( HS yếu )
+Bé làm bài đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. ( HS yếu )
 + HS quan sát, nêu
- Bài có 3 câu
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ: Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn bận rộn.
- HS ghi bài vào vở ( HS yếu )
- HS soát bài, chữa lỗi
 THƯ GIÃN
 - HS thực hiện theo nhóm
-1HS yếu đọc yêu cầu, sau đó thi tìm các chữ bắt đầu bằng g – gh, mổi lần 2 nhóm lần lượt đố nhau, nhóm ghi âm vần, nhóm kia ghi từ
VD: i – gh ; a – gà
 e – ghe ; u – gù
- HS TB nhắc lại: gh đi với i, e,ê; g đi với các âm còn lại
-1 HS yếu đọc yêu cầu
-1 HS khá-giỏi xắp sếp:
+ An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại qui tắc g - gh
 - GV cho HS đọc lại bảng chữ cái
 - Chuẩn bị bài: “ Bạn của nai nhỏ ”
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 3
Tiết 5
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Ngày dạy / /20
 ( KT-KN: 9 – SGK: )
Tên bài dạy: BẠN CỦA NAI NHỎ
A / MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. 
- Làm đúng bài tập 2 ; Bài tập 3a.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bài chính tả cần chép
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Bạn của nai nhỏ ”
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏiû
+ Vì sao cha nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn?
- GV cho học sinh nhận xét
+ Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
+ Chữ đầu câu được ghi như thế nào? Ơû cuối câu có ghi dấu gì? Tên nhân vật được ghi như thế nào?
 - Hdẫn HS yếu viết từ khó: GV đọc, phân tích.
- Cho tập ché ... ét.
+ Mít, chích, nghịch, tít, thích.
-HS yếu đọc yêu cầu.
-Tự làm bài.3HS trình bày .Nhận xét.
+ bịt mắt, bịch thóc, thít chặt, thích quá, chít tay, chim chích, khụt khịt, khúc khích.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Bóp nát quả cam.
 - Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần33
Tiết 65
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
(chuẩn KTKN:45:SGK:127..)
Tên bài dạy: BÓP NÁT QUẢ CAM
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt đoạn truyện Bóp nát quả cam ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT(2)b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Bóp nát quả cam” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu nói lên điều gì ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Theo dõi HS yếu.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-HS:yếu,TB ghi vào bảng các từ : Thích quá, bịt mắt, khúc khích, chim chích.
- Nhắc lại
-2HS:yếu,TB đọc lại bài.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS TB nêu: Nói lên lòng yêu nước của Quôác Toản.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -2HS:yếu,TB nhận xét về cách trình bày.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Quốc Toản, nghiến răng, bóp chặt, quý.
- HS yếu đọc lại các từ ø khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Thủy Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với nụ cười chúm chím, tiếng nói dịu dàng, dễ thương như một cô tiên bé nhỏ, Thủy Tiên thích giúp đỡmoị người, khiến ai cũng yêu quý.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Lượm.
 - Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần33
Tiết 66
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
(chuẩn KTKN:46:SGK:131..)
Tên bài dạy: LƯỢM
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT(2)b, hoặc BT (3)a,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Lượm” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu những nét ngộ nghĩnh của lượm ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Theo dõi HS yếu.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
 Nhận xét,chốt ý đúng.
 Bài 3(a) : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,Tb ghi vào bảng các từ : Lao xao, xòe cánh, rơi xuống, đi sau.
- Nhắc lại
-2HS:yếu,TB đọc lại bài.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS TB nêu: Những nét ngộ nghĩnh của Lượm : loắt choắt, cái xắc, xinh xinh, chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, lệch, mồm huýt, nhảy.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -3HS :yếu,Tb nhận xét về cách trình bày.
+ Mỗi câu thơ có 4 chữ.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Loắt choắt, hiểm nghèo, nghênh nghênh, nhấp nhô.
- HS yếu đọc lại các từ ø khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Con kiến , kín mít
+ Cơm chín , chiến đấu
+ Kim tiêm , trái tim.
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Từng cặp thực hành. Sau đó, trình bày, nhận xét.
+ Nước sôi, đĩa xôi
+ Ngôi sao, xao xác
+ Cây sung, xung phong
+ Sinh sống, xinh đẹp
+ Xa xôi, sa xuống.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Người làm đồ chơi.
 - Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần34
Tiết 67
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
(chuẩn KTKN:47:SGK:135..)
Tên bài dạy: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT(2)b, hoặc BT (3)a,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Người làm đồ chơi” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu lên đoạn văn nói về ai và người đó làm nghề 
gì ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Theo dõi HS yếu.
- GV chấm 10 bài,nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
Bài 3(a)Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
 Nhận xét
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi vào bảng các từ : Nước sôi, đĩa xôi, xao xác, ngôi sao, sinh sống.
- Nhắc lại
-2HS:yếu,TB đọc lại bài. 
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS TB nêu: Đoạn văn nói về bác Nhân, bác ấy làm nghề nặn đồ chơi.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -2HS:yếu,TB nhận xét về cách trình bày.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Người làm đồ chơi, nặn, chuyển nghề, về quê.
- HS yếu đọc lại các từ ø khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- 1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Cộng, cọng
+ Cồng, còng
-1HS yếu đọc yêu cầu.
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Trồng trọt, chăn nuôi, trĩu quả, cá trôi, cá chép, cá trắm, chuồng ( 3 từ ), trông.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo.
 - Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần34
Tiết 68
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
(chuẩn KTKN:47:SGK:140..)
Tên bài dạy: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ giáo ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT(2)b, hoặc BT (3)a,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Đàn bê của anh Hồ Giáo” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu lên đoạn văn nói lên điều gì ? 
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Theo dõi HS yếu
- GV chấm 10 bài, nhận xét .
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
 Nhận xét
Bài 3(a):Cho đọc yêu cầu 
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm.
 Nhận xét
HỌC SINH
-2HS:yếu,Tb ghi vào bảng các từ : Phép cộng, cọng rau, ánh trăng, phải chăng.
- Nhắc lại
-2HS:yếu,Tb đọc lại bài.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS TB nêu: Đoạn văn nói lên tình cảm của anh Hồ Giáo đối với đàn bê và ngược lại.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -2HS:yếu,Tb nhận xét về cách trình bày.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Quấn quýt, quẩn, chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ.
- HS yếu đọc lại các từ ø khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- 1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Bão, hổ, rãnh rỗi.
-HS yếu đọc yêu cầu.
- Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Chê, trán, tràm, tre, trúc, trầu, chuối, chà là.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Ôn tập.
 - Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .. tháng  năm.
	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2.doc