Giáo án giảng dạy lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi – Hà Đông

Giáo án giảng dạy lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi – Hà Đông

I. MỤC TIÊU: Giuựp HS:

 - Đọc đúng tên riêng nước ngoài; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.

- Biết đọc bài văn với giọng chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung đoạn đọc.

II. NỘI DUNG:

1.Luyện đọc bài: “ Vẽ trứng”

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Lê-ô-nac-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô ) bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo ( nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần ).

 2.Luyện đọc bài: “Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao”

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi-ôn-cốp-xki ); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.

- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu.

- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.

- GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất .

- GV đánh giá, nhận xét chung.

- 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện

 

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 4 - Tuần 13 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi – Hà Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 
H.D.H: TIẾNG VIỆT : luyện đọc diễn cảm
I. Mục tiêu: Giuựp HS: 
 - Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài; biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời người dẫn chuyện.
- Biết đọc bài văn với giọng chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phự hợp với nội dung đoạn đọc.
II. Nội dung:
1.Luyện đọc bài: “ Vẽ trứng”
- Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài ( Lờ-ụ-nac-đụ đa Vin-xi, Vờ-rụ-ki-ụ ) bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giỏo ( nhẹ nhàng, khuyờn bảo õn cần ).
 2.Luyện đọc bài: “Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao”
- Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài ( Xi-ụn-cốp-xki ); biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời người dẫn chuyện.
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu. 
- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.
- GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất .
- GV đánh giá, nhận xét chung.
- 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
III. Củng cố dặn dò : 
 - GV nhận xét tiết học.
******************************************
Thứ ba ngày .
H.D.H: TOÁN GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ Cể HAI CHỮ SỐ VỚI 11 
I. Mục tiêu: Giuựp HS: 
- Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ số với 11 
 II. Nội dung:
Nội dung dạy học
Phương pháp dạy học
A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng
B. Hướng dẫn học toán
Bài 1 : Tính nhẩm:
43 x 11 = 473
86 x 11 = 946
73 x 11 = 803
45 x 11 = 495
Bài 2: Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng? (giải bằng 2 cách)
*Cách 1:
Khối lớp Ba có số học sinh là:
11 x 16 = 176 (HS)
Khối lớp Bốn có số học sinh là:
11 x 14 = 154 (HS)
Cả hai khối có số học sinh là:
176 + 154 = 330 (HS)
 Đáp số: 330 học sinh
*Cách 2:
Cả hai khối có số hàng là:
16 + 14 = 30 (hàng)
Cả hai khối có số học sinh là:
11 x 30 = 330 (HS)
 Đáp số: 330 học sinh
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho.
B. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho.
C. Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho. 
- Cả lớp làm bài
- 4 HS chữa miệng
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
 III. Củng cố dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài 
 *********************************************
Thứ ba ngày ..
HOẠT ĐỘNG TẬP TH Ể: vẽ tranh về đề tài thên nhiên
I. Mục đích , yêu cầu 
Giúp học sinh : 
- Thể hiện tình yêu thiên nhiên, môi trường sống xung quanh.
- Rèn phát triển năng khiếu của HS. 
II Đồ dùng dạy học :
Giấy, bút mầu ,bìa khổ a3.
 III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Khởi động 
GV kiểm traviệc chuẩn bị của HS
*Hoạt động 1: 
GV hướng dẫn HS vẽ đề tài về thiên nhiên, môi trường
- GV gợi ý cho hs một số hình ảnh: vườn hoa, công viên, đường phố, ruộng đồng, làng bản, .. 
- Hướng dẫn HS cách trình bày, bố cục, nội dung bức vẽ, tô màu.. 
*hoat động 2: Vẽ tranh
- GV theo dõi, giúp đỡ HS 
*Hoạt động 3:Trưng bày tranh
- GV yêu cầu HS xếp tranh theo nhóm
- Hướng dẫn HS quan sát, lựa chọn sản phẩm đẹp.
*Hoạt động 4: Củng cố 
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn hs chuẩn bị cho giờ sau .
- HS hát bài “Con chim non”
- HS theo dỗi, quan sát 
- HS nghe giảng 
- HS lựa chọn đề tài
- HS tự vẽ
- xếp tranh theo nhóm,
- Chọn ra những bức tranh đẹp. 
- Dán tranh của nhóm mình lên bìa khổ A3
- Trưng bày sản phẩm
- HS bình chọn sản phẩm đẹp.
- HS lắng nghe
*********************************************
Thứ tư ngày 
H.D.H: TIẾNG VIỆT 
LUYỆN VIẾT BÀI 13
I. Mục tiêu 
- HS viết đúng cỡ chữ.
- HS viết đẹp, đúng tốc độ.
II.Nội dung
- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
III-Củng cố dặn dò :
 Nhận xét tiết học
 *********************************************
 Thứ tư ngày ..
H.D.H: TOÁN NHÂN VỚI SỐ Cể BA CH Ữ SỐ 
 I. Mục tiêu: Giuựp HS:
- Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số.
- Tớnh được giỏ trị của biểu thức.
- Biết cỏch với số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
 II. Nội dung:
Nội dung dạy học
Phương pháp dạy học
A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng
B. Hướng dẫn học toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
235 x 503
235
 x 503
 705
 1175
 118205
428 x 213
428
 x 213
 1284
 428
 856
 91164
1316 x 324
1316
 x 324
5264
 2632
 3948
 426384
307 x 653
307
 x 653
921
 1535
 1842
 200471
Bài 2: Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215m ?
Giải :
Diện tích của khu đất hình vuông đó là:
215 x 215 = 46 225 (m)
 Đáp số : 46225 m
Bài 4: Trong 1 ngày , nhà máy A sản xuất được 320 sản phẩm, nhà máy B sản xuất được ít hơn nhà máy A 45 sản phẩm. Hỏi sau 1 năm làm việc (302 ngày) cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Giải:
Trong 1 ngày, nhà máy B sản xuất được số sản phẩm là:
320 – 45 = 275 (sản phẩm)
Trong 1 ngày, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
320 + 275 = 595 (sản phẩm)
Sau 1 năm, cả hai nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
595 x 302 = 179 690 (sản phẩm)
 Đáp số : 179 690 sản phẩm
- Cả lớp làm bài
- 4 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
 III-Củng cố dặn dò :
 Nhận xét tiết học; Dặn HS về nhà xem lại bài 
***********************************************
Thứ năm ngày ..
H.D.H: TIẾNG VIỆT: LUYỆN tập: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 13
 I, Mục tiêu: Giuựp HS:
 - Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ, nghị lực của con người; bước đầu biết tỡm từ , đặt cõu , viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.
 II, Nội dung: 
Bài 1: Khoanh tròn từ có tiếng “chỉ” không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
a, ý chí, lý trí, chí hướng, chí khí, chí nguyện, chí công
b, Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công
 - Học sinh làm bài – Nhận xét – GV chữa bài
Bài 2: Tìm tờ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
a, Loan là người bạn chí thân của tôi
b, Bây giờ chú ấy đã chí thú làm ăn
c, Bác Hồ quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
d, Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính, chí công, vô tư
- HS laứm vụỷ
- Chaỏm sửỷaừ baứi.
Bài 3: Viết đoạn văn ngắn có sử dụng 3 từ trong vốn từ chưa học để viết một bạn học sinh trong lớp có chí vươn lên
 - Học sinh làm bài – Nhận xét – GV chữa bài
Bài 4: Viết đoạn văn ngắn(5-7 câu) nói về một con vật mà em yêu thích trong đó có sử dụng ít nhất 3 tính từ
- Học sinh làm bài – Nhận xét – GV chữa bài
 III, Củng cố: - Nhận xét tiết học. 
Học sinh nắm vững nghĩa của từ.
*************************************************
Thứ năm ngày ..
Đọc sách:
( Học sinh đọc sách tại thư viện)
*************************************************
Thứ năm ngày
H.D.H: TOÁN luyện tập
 I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh.
- Biết cụng thức tớnh ( bằng chữ ) và tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật 
II. Nội dung:
Nội dung dạy học
Phương pháp dạy học
A. Hoàn thành nốt bài tập của buổi sáng
B. Hướng dẫn học toán
Bài 1: Tính nhanh 
 A, 427 x 1995 – 1995 x 417 
 B, 1985 : 2 + 15 : 2 
Bài 3 :
 Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm là 5. Nếu xóa chữ số hàng trăm này đi thì số đó giảm 26 lần .
Bài 4: 
 5 công nhân làm 3 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì được 24m3 đất. Hỏi 7 công nhân làm 4 ngày , mỗi ngày làm 10 giờ thì được bao nhiêu mét khối đất ? ( Sức làm như nhau ) 
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- GV cho điểm
III. Củng cố dặn dò :
 Nhận xét tiết học. 
 *************************************************
Thứ sỏu ngày..
H.D.H: TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP LÀM VĂN TUẦN 13
(Luyện tập kết bài trong bài văn kể chuyện)
 I. Mục tiêu: Giuựp HS: 
 - Nhận biết được hai cỏch kết bài ( kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng ) trong bài văn kể truyện. 
- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cỏch mở rộng. 
II, Nội dung: 
Bài 1: Hãy viết kết bài mở rộng bằng cách nêu ý nghĩa câu chuyện “ Nỗi dằn vặt của 
An - đrây- ca”
Bài 2: Hãy viết kết bài mở rộng bằng cách đưa ra lời bình luận câu chuyện “Nỗi dằn vặt của An - Đrây - ca”
 Câu chuyện nói về sự dằn vặt của An - Đrây - ca được mọi người luôn nhớ tới. Nó thức tỉnh mỗi con người trước khi làm việc gì phải suy nghĩ, cân nhắc để làm cho tốt.
III-Củng cố dặn dò : 
 Nhận xét tiết học. Về nhà Học sinh tập viết bài.
 *************************************************
Thứ sỏu ngày 
H.D.H: TOÁN : Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giuựp HS: 
Củng cố, hệ thống lại cỏc kiến thức đó học trong tuần.
II. Nội dung:
Nội dung dạy học
Phương pháp dạy học
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
 23 x 43 234 x 14 2345 x 21
Bài 2 : Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu : 452 x 39 Mẫu : 452 x 39 
= 452 x (30 + 9) = 452 x (40 - 1)
= 452 x 30 + 452 x 9 = 452 x 40 + 452 x 1
= 13 560 + 4 068 = 18 080 - 452 
= 17 628 = 17 628
a, 896 x 23 b, 547x38
c, 896 x 23 d, 547 x 38
Bài 3: 
Khối lớp Bốn có 340 học sinh, khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? (giải bằng 2 cách)
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 234 x 135- 234 x 35 b, 789 x 101- 789
- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm bài
- 4 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm bài
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
 III. Củng cố dặn dò :
 Nhận xét tiết học. 
************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi 2 tuan 13.doc