Giáo án Học vần - Bài: Ổn định tổ chức

Giáo án Học vần - Bài: Ổn định tổ chức

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh làm quen với nội dung của trường, lớp.

- Làm quen với các thao tác môn học vần: mở sách, cầm sách, cầm bút, thế ngồi, cách giơ bảng.

II. ĐỒ DÙNG:

 - Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng môn học.

III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

 

doc 274 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần - Bài: Ổn định tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng năm 200
Tuần: 1
Tiết: 1+2
 Học vần 
 Bài: ổn định tổ chức
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh làm quen với nội dung của trường, lớp.
- Làm quen với các thao tác môn học vần: mở sách, cầm sách, cầm bút, thế ngồi, cách giơ bảng.
II. Đồ dùng: 
 - Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng môn học.
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*HĐ1. ổn định tổ chức
- ổn định lớp
- Nêu nội dung tiết học
- Bầu cán sự lớp – Hướng dẫn nhiệm vụ của từng bạn
- HS thực hành
- Giới thiệu tên để làm quen.
*HĐ2. Kiểm tra sách vở, đồ dùng môn học vần
- GV yêu cầu HS để đồ dùng lên bàn gồm: SGK TV, vở tập viết, bảng, bút chì, thước, phấn, giẻ lau, bộ chữ.
- HS để lên bàn theo sự HD của GV.
- GV đi kiểm tra
- Hướng dẫn HS giữ gìn sách vở, đồ dùng
- HS nhắc lại.
*HĐ3. Hướng dẫn làm quen và đi vào nề nếp trong 1 tiết học
- Hướng dẫn học sinh học các ký hiệu (s: sách, b: bảng, v: vở)
- HS thực hành.
- HS HS cách lấy vở, cất sách vở, đặt vở, giơ bảng, lau bảng, cầm phấn, bút
- HS thực hành
- Luyện cách nói, phát biểu CN, đồng thanh: đọc, nói rõ ràng, mạch lạc
*HĐ4. Củng cố – Dặn dò
- Hỏi nội dung đã học
- HS thực hành lại
-Chuẩn bị bài sau: bài các nét cơ bản.
 Thứ ngày tháng năm 200
Tuần: 1
Tiết: 1+2
Học vần
Các nét cơ bản
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết các nét cơ bản.
 - Gọi đúng tên nét
 - Biết viết các nét cơ bản.
II. Đồ dùng:
 - GV: Bảng, phấn, giẻ lau.
 - HS : Bảng phụ viết các nét.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- HS để đồ dùng lên bàn
2. Bài mới:
*HĐ1. 
Giới thiệu bài
- Giới thiệu tên nét và nhóm nét cơ bản
- HS đọc
*HĐ2
. Dạy bài mới:
a. Nhóm nét ngang - 
- nét sổ thẳng I
- Hướng dẫn HS so sánh nét ngang với đường kẻ ngang, nét sổ thẳng với đường kẻ dọc
- So sánh, nhận xét
- Đọc, viết bảng con
b. Nhóm nét xiên phải (\ ), nét xiên trái ( / )
- Nêu cách viết: nét xiên phải là nét sổ nghiêng sang phải, đặt bút từ phía trên bàn phải kéo xuống
- Đọc, nêu cách viết
- Viết bảng con.
c. Nhóm nét móc: nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu
- Hướng dẫn HS nhận biết nét, đọc nét, viết nét
- Đọc,so sánh, nêu cách viết
- Viết bảng con
d. Nhóm nét cong: cong hở phải. cong hở trái, cong kín
- Hướng dẫn HS nhận biết nét, đọc nét, viết nét.
- Đọc,so sánh, nêu cách viết
- Tập viết bảng
đ. Nhóm nét khuyết: nét khuyết trên, nét khuyết dưới
- Hướng dẫn HS nhận biết nét, đọc nét, viết nét.
- Đọc, so sánh, nêu cách viết
- Tập viết bảng
*HĐ3. Luyện tập
- Hướng dẫn học sinh thi chỉ nét nhanh (thi đua giữa 2 nhóm)
- Đọc, viết vở
3. Củng có – dặn dò:
- Yêu cầu hs đọc lại các nét cơ bản
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc và tập viết.
- HS đọc
 Thứ tư ngày tháng năm 2008
Tuần: 1
Tiết: 1+2
 Học vần 
 Bài: e. 
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Nhận biết chữ và âm e.
-Bước đầu nhận biết được chữ cái e và âm e
- Phát triển lời nói tự nhiên: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II. Đồ dùng: 
 - GV: Sợi dây minh họa nét chữ e.
- HS: SGK, bộ đồ dùng.
III. các Hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định lớp
- Giới thiệu, KT đồ dùng
2. Bài mới: Tiết 1
*HĐ1. GTB
- Giới thiệu- ghi bảng
*Hoạt động1
 Dạy chữ ghi âm e
- Yêu cầu hs quan sát tranh
(đều chứa âm e).
Viết : e
Giới thiệu: Gồm 1 nét xiên phải kết hợp với nét cong
- HS xem tranh
- Thảo luận tranh vẽ gì?
- Có gì giống nhau? 
a. Nhận diện chữ
- GV tô lại chữ e là 1 nét thắt, minh học bằng sợi dây
- Quan sát
b. Nhận diện và phát âm
- Đọc mẫu
- Tìm tiếng từ có âm e.
- HS đọc CN, đồng thanh,
c. Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn viết
- Nhận xét- đánh giá
- HS viết bảng.
Tiết 2: 30’
. Luyện tập
*HĐ1. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Nhận xét cho điểm
- Đọc bài cá nhân+ tập thể.
 - HS đọc bảng, SGK.
*HĐ2. Luyện viết
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV hướng dẫn cách viết, cầm bút, tư thế ngồi, giữ vở.
- Nhận xét chữ viết của hs
- Chấm điểm- nhận xét
- Quan sát và nêu cấu tạo chữ mẫu
- Nghe- quan sát cô viết mẫu
- Viết bảng con
-Tô chữ e trong vở TV
*HĐ3. Luyện nói
- Ghi chủ đề luyện nói lên bảng
“Trẻ em và loài vật”
+ QS tranh em thấy gì?
- Quan sát tranh
+ Mỗi tranh nói về loài nào?
+ Các bức tranh bạn nhỏ làm gì?
+ Có điểm gì giống nhau?
- Giảng nội dung tranh để hs hiểu được loài vật xung quanh.
3. Củng cố – Dặn dò:5’
- Tổ chức chơi trò chơi
“ Thi tìm chữ vừa học”
- Nhận xét- đánh giá
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Thi giữa các nhóm
- Đọc cá nhân+ tập thể
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau chữ b.
 Thứ ngày tháng năm 200
Tuần: 1
Tiết: 1+2
 Học vần 
 Bài: b . 
I. Mục tiêu:
- Làm quen, nhận biết được chữ ghi âm b.
- Ghép được tiếng be.
- Bước đầu nhận thức được giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động của lớp học.
II. Đồ dùng: 
- GV: SGK, Tranh minh họa, Bộ đồ dùng TV.
- HS : SGK, Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động Dạy – Học :
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: 5’
- YC đọc lại bài 1: e
- 5 HS đọc
- Đọc: e
- Cả lớp viết bảng e
- Viết bảng: bé, me, ve, ve
- Nhận xét
- 2- 3 HS lên nhận biết chữ e.
II. Bài mới: Tiết 1
1. GTB: 1’
- Giơ tranh và hỏi tranh vẽ ai và vẽ gì?
- HS QS, trả lời (tranh vẽ bé, bê, bà, bóng).
Các tiếng giống nhau ở điểm gì?
- TL: đều có âm b.
- GV chỉ âm b, giới thiệu: 
- Đọc đồng thanh: b.
2. Dạy chữ ghi âm: 27’
- GV viết bảng b
- Phát âm mẫu, HD HS đọc
- HS đọc CN, đồng thanh
a. Nhận diện chữ:
- Phân tích chữ b:
- So sánh: b và e.
- Lệnh: Lấy âm b
-Thực hành gài bảng
b. Ghép chữ và phát âm: be
+Có âm b, muốn có tiếng be ta phải thêm âm gì?
+Ghi bảng : be
+Trong tiếng be có âm gì mới học?
- Gài bảng
- Đọc CN, tổ, lớp.
-Trả lời
c. Viết bảng con:5’
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
-QS, viết trên không
 Nhận xét
- HS viết bảng
Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:10’
- GV đọc mẫu
- HS đọc bảng, SGK
b. Luyện viết:15’
- GV HD tư thể ngồi cầm bút
- HS viết vở.
c. Luyện nói:10’
- GV nêu câu hỏi gợi ý
- HS trả lời, luyện nói câu.
III. Củng cố – Dặn dò:2’
- GV yêu cầu đọc
- Bảng, SGK
- VN đọc bài, tìm chữ b
- Xem trước bài 3.
 Thứ ngày tháng năm 200
Tuần: 
Tiết: .
Học vần
Bài: Dấu sắc (/)
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Nhận biết được sấu và thanh sắc.
- Biết ghép tiếng “bé”
- Nhận biết dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
II. Đồ dùng: 
- GV: Tranh minh họa. 
- HS: Bộ đồ dùng
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung,thời gian 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 5’
- Ghi: bé, bê, bóng, bà
- 4 HS đọc
- Đọc: be
- Viết bảng con
- GV nhận xét
2.Bàimới:Tiết1.(30’)
*Hoạt động 1:
Giới thiệu dấu thanh sắc(/ )
- Giới thiệu- ghi đầu bài
- Giới thiệu tranh
+Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: bé. cá, lá, chó, khế
- Các tiếng có điểm gì giống nhau?
ị Ghi bảng: dấu /
- HS quan sát
- Nêu nội dung tranh
- Đều có dấu /
- Đọc cá nhân, TT
a. Nhận diện dấu
- So sánh dấu\,/?
- Quan sát, so sánh dấu/ giống nét xiên,
b. Ghép chữ và phát âm
-Lệnh: Lấy dấu / 
- Có chữ be, muốn thành tiếng bé ta thêm dấu gì?
Ghi bảng: bé
- Lệnh: Lấy tiếng bé
- HS ghép
-Phân tích nêu vị trí của dấu
- Lấy đồ dùng
- Đọc mẫu
- Đọc CN, đồng thanh.
*HĐ2: Tập viết dấu (/)
- Hướng dẫn viết
- Viết mẫu nêu quy trình
- Nhận xét- cho điểm
- Quan sát 
- Viết bảng con
Tiết 2(30’)
 luyện tập:
*Hoạt động1.
 Luyện đọc
- GV yêu cầu hs đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét cho điểm
- HS đọc: CN, đồng thanh
*Hoạt động 2.
Luyện nói
GT chủ đề: “ Các hoạt động khác nhau của cơ thể”
- HS quan sát 
- Tô chữ
*Hoạt động 3.
 Luyện viết
+ Ngoài hoạt động trên còn có những hoạt động nào khác?
+ Ngoài giờ học tập em thích làm gì?
Giới thiệu bài tập viết
Hướng dẫn cách tô
Quan sát – uốn nắn 
Chấm một số bài – nhận xét
- Quan sát tranh trả lời.
- HS luyện nói.
- Mở vở Tập viết
- Quan sát
- Viết vở
3. Củng cố – Dặn dò:
 5’
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Dấu ? .
- Đọc lại bài SGK
- Thi tìm tiếng có dấu vừa học.
 Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tuần: 2
Tiết: 2+3
Học vần
Bài: Dấu (?), (.)
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Nhận biết được các dấu và thanh (?), (.).
- Biết ghép tiếng bẻ , be
- Biết được các dấu thanh ?, .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ bẻ”
II. Đồ dùng: 
 - GV: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.Tranh vẽ
 - HS : Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy - học:
Nội dung,thời gian 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:5’
Viết bảng: bẻ, bẽ
Đọc : Bé
Nhận xét cho điểm
- Đọc cá nhân
- Đọc SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới: Tiết 1(30’)
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu- ghi tên bài
- 2 HS nhắc lại
b. Dạy bài mới:
*Hoạt động1. 
Dạy dấu thanh (?)
- Giới thiệu tranh vẽ
- Quan sát
-Nhận diện dấu
+ Các bức tranh này vẽ ai? vẽgì?
+ Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
- Viết bảng dấu (?)
- TL: khỉ, giỏ, thỏ 
- Đều có dấu hỏi(?)
- Đọc CN, đồng thanh
- Giống hình gì?
Lệnh: Lấy dấu ?
- Giống cái móc câu
- Lấy đồ dùng
Nhận xét
*Hoạt động 2.
Dạy dấu thanh (.)
 - Giới thiệu tranh vẽ
+ Các bức tranh này vẽ gì?
+Các tiếng cóđiểm gì giống nhau?
- Ghi bảng: dấu (.)
+ Dấu (. ) giống cái gì?
- Lệnh: Lấy dấu .
- TL: nụ, cụ, ngựa
- Đều có dấu (.)
- Đọc CN, đồng thanh
- Giống một chấm tròn
- Lấy đồ dùng
*Hoạt động 3: 
Hướng dẫn ghép chữ ghi âm
Hoạt động 4:
Viết bảng con
- Ghi bảng : be
+Tiếng be ghép thêm dấu ? ta được tiếng gì?
- Lệnh: lấy chữ bẻ
- Ghi bảng: bẻ
+ Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ.
+ Tiếng be thêm dấu(.) ta được tiếng gì?
- Lệnh: lấy chữ bẹ
- GV đọc mẫu
- YC tìm các vật, sự vật, hoạt động có tiếng bẹ?
 Nhận xét cho điểm
- Viết mẫu và phân tích: ? . bẻ, bẹ
 Theo dõi uốn nắn
- Đọc
- Trả lời
- Lấy đồ dùng,
- Đọc, xác định vị trí của dấu , Phân tích cấu tạo
- Thảo luận theo cặp
+bẻ bánh đa, bẻ cổ áo, bẻ ngô
- Đại diện trả lời 
- TL
-Lấy chữ bẹ, xác định dấu(.) nằm ở vị trí nào
- Phân tích cấu tạo
- Đọc cá nhân+ tập thể.
- Thảo luận theo cặp
+ Bẹ măng, bẹ chuối
- Theo dõi
- Viết bảng
Tiết 2 .30’
*Hoạt động1: 
 Luyện đọc:
-Yêu cầu đọc lại bài tiết1
- Nhận xét cho điểm
- Đọc bảng lớp
*Hoạt động 2:
 Luyện nói
- Ghi chủ đề: “ Bẻ”
+Quan sát tranh em thấy gì?
+ Các bức tranh có gì khác nhau?
+Em thích hoạt động nào? vì sao?
+ Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo khô ... t động 2
Luyện nói 
 10’
Đưa tranh,Giới thiệu chủ đề: 
Trò chơi : Đóng vai theo 2 tình huống
*Khi Minh gặp bác đưa thư(Tranh 1)
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Nếu con là Minh con sẽ nói như thế nào?
*Khi Minh mời bác uống nước( Tranh 2)
Tranh vẽ cảnh gì?
Nếu con là Minh con sẽ làm gì?
HS1: vai Minh
HS2: Vai bác đưa thư
*Lưu ý thái độ của Minh và bác đưa thư
 Nhận xét cho điểm
Quan sát tranh
Thảo luận 
Đóng vai
Đại diện trả lời
Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài : Làm anh
Tuần : 34 Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2008
Tiết :1+2
Tập đọc
Bài : Làm anh
I. Mục tiêu: Giúp HS
1, Đọc: Đọc đúng, đọc nhanh bài: Làm anh
 - Luyện đọc các từ khó trong bài: Làm anh, người lớn, dỗ dành
 - Đọc đúng giọng thể thơ 4 chữ
2. Ôn lại các tiếng có vần ia, uya
 - Tìm được các tiếng có vần ia bài 
 - Tìm được các tiếng có vần ia , uya ngoài bài
3. Hiểu:
Từ ngữ : 
Nội dung:Anh chị phải thương yêu và nhường nhịn em nhỏ.
 4.HS chủ động nói theo đề tài: Kể về anh, (chị , em) của em.
II. Đồ dùng:
 GV : Bảng phụ, Tranh minh hoạ
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
 Thời gian, nội dung
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ: 5’
Gọi đọc: Bác đưa thư
Nhận được thư bố, Minh định làm gì?
Khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
Em học tập được điều gì ở Minh?
Nhận xét – ghi điểm
2 HS đọc và trả lời
Nhận xét
Bài mới: 30’
Hoạt động 1
HD luyện đọc 20’
Giới thiệu – ghi đầu bài
a-Đọc mẫu lần 1:
HD các đọc
b- Hướng dẫn luyện đọc:
*Ghi các từ khó: làm anh, người lớn 
*Giải nghĩa: 
*Luyện đọc câu:
Bài đọc có mấy câu ?
GV cho HS đọc nối tiếp câu 
*Luyện đọc đoạn ,bài
Yêu cầu mỗi HS đọc mỗi khổ thơ
+ Cho HS thi đọc toàn bài
 Nhận xét – ghi điểm
2HS nhắc lại
HS theo dõi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh.
Trả lời
3 HS đọc
Đọc nối tiếp cặp
Đọc nối tiếp dãy
2 HS đọc toàn bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Ôn lại các vần đã học: 15’
a-Tìm tiếng trong bài có vần ia
 Cho HS thảo luận nhóm 4
Nhận xét
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
Giúp HS yếu
Nhận xét
HS tìm
Đọc và phân tích
Lớp đọc
Gài trên đồ dùng
Thi đua 2 tổ
Đọc tiếng vừa tìm
Tiết 2
Hoạt động 1
Tìm hiểu và luyện đọc
a- Tìm hiểu và luyện đọc: 20’
- YC Đọc đồng thanh
- Đọc mẫu toàn bài lần 2
*Khổ1,2: Anh phải làm gì khi em bé khóc?
Anh phải làm gì khi em bé ngã?
*Khổ 3: Khi chia qua cho em , anh phải như thế nào?
Khổ4: Muốn làm anh phải có tình cảm với em như thế nào?
 Nhận xét
2 HS đọc
Lớp đọc thầm
4 em trả lời
Trả lời
Đọc toàn bài
Nhận xét
Hoạt động 2
Luyện nói 
 10’
Đưa tranh,Giới thiệu chủ đề: 
Chia nhóm thảo luận
Quan sát tranh
Thảo luận theo cặp
Đại diện trả lời
Củng cố – Dặn dò
 5’
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài : Người trồng na
Đọc lại toàn bài
Tuần : 34 Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008
Tiết :1+3
Tập đọc
Bài : Người trồng na
I. Mục tiêu: Giúp HS
1, Đọc: Đọc đúng, đọc nhanh bài: Người trồng na
 - Luyện đọc các từ khó trong bài: lúi húi, trồng na
 - Luyện ngắt hơi đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy
2. Ôn lại các tiếng có vần oai, oay
 - Tìm được các tiếng có vần oai trong bài 
 - Tìm được các tiếng có vần oai, oay ngoài bài
3. Hiểu:
Từ ngữ : 
Nội dung: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu không quên công ơn của người đã trồng.
 4.HS chủ động nói theo đề tài: Kể về ông (bà) của em
II. Đồ dùng:
 GV : Bảng phụ, Tranh minh hoạ
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
 Thời gian, nội dung
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ: 5’
Gọi đọc: Làm anh
Kể lại chuyện vui về anh chị của mình?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét – ghi điểm
2 HS đọc và trả lời
Nhận xét
Bài mới: 30’
Hoạt động 1
HD luyện đọc 20’
Giới thiệu – ghi đầu bài
a-Đọc mẫu lần 1:
- HD cách đọc
b- Hướng dẫn luyện đọc:
*Ghi các từ khó: lúi húi, trồng na, ra quả
*Giải nghĩa: 
*Luyện đọc câu:
Bài đọc có mấy câu ?
GV cho HS đọc nối tiếp câu 
*Luyện đọc đoạn ,bài
- phân đoạn theo vai
 Đọc lời cụ già và người hàng xóm
+ Cho HS thi đọc toàn bài
 Nhận xét – ghi điểm
2HS nhắc lại
HS theo dõi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh.
Trả lời
3 HS đọc
Đọc nối tiếp cặp
Đọc nối tiếp dãy
2 HS đọc toàn bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Ôn lại các vần đã học: 15’
a-Tìm tiếng trong bài có vần oay
 Cho HS thảo luận nhóm 4
Nhận xét
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần oay, oai
 Giúp HS yếu
Nhận xét
HS tìm
Đọc và phân tích
Lớp đọc
Gài trên đồ dùng
Thi đua 2 tổ
Đọc tiếng vừa tìm
Tiết 2
Hoạt động 1
Tìm hiểu và luyện đọc
a- Tìm hiểu và luyện đọc: 20’
- YC Đọc đồng thanh
- Đọc mẫu toàn bài lần 2
Đoạn 1: Từ đầu có quả
- Cụ già đang làm gì?
- Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
YC đọc toàn bài
- Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
- Trong bài có mấy câu hỏi? Hãy đọc các câu đó.
 Nhận xét – cho điểm
2 HS đọc
Lớp đọc thầm
4 em trả lời
Trả lời
Đọc toàn bài
Nhận xét
Hoạt động 2
Luyện nói 
 10’
Đưa tranh,Giới thiệu chủ đề: 
- Hãy kể về ông bà của mình theo suy nghĩ của mỗi người?
 Nhận xét cho điểm
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
Quan sát tranh
Thảo luận 
Đóng vai
Đại diện trả lời
Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài : 
Tuần : 35 Thứ hai ngày 19 tháng 5 năm 2008
Tiết :2+3
Tập đọc
Bài : Anh hùng biển cả
I. Mục tiêu: Giúp HS
1, Đọc: Đọc đúng, đọc nhanh bàI : Anh hùng biển cả
 - Luyện đọc các từ khó trong bài: săn lùng, nhảy dù
 - Luyện ngắt hơi đúng sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy
2. Ôn lại các tiếng có vần ân, uân
 - Tìm được các tiếng có vần uân trong bài 
 - Tìm được các tiếng có vần ân, uân ngoài bài
3. Hiểu:
Từ ngữ : 
Nội dung: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần cứu người thoát nạn trên biển.
 4.HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về cá heo
II. Đồ dùng:
 GV : Bảng phụ, Tranh minh hoạ
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
 Thời gian, nội dung
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ: 5’
Gọi đọc: Người trồng na
Ngườ hàng xóm nói gì khi thấy cụ trồng na?
Cụ trả lời người hàng xóm ra sao?
Nhận xét – ghi điểm
2 HS đọc và trả lời
Nhận xét
Bài mới: 30’
Hoạt động 1
HD luyện đọc 20’
Giới thiệu – ghi đầu bài
a-Đọc mẫu lần 1:
- HD cách đọc: Giọng dọc thong thả, rõ ràng, rành mạch
b- Hướng dẫn luyện đọc:
*Ghi các từ khó: nhanh vun vút, săn lùng, nhảy dù
*Giải nghĩa: 
*Luyện đọc câu:
Bài đọc có mấy câu ?
GV cho HS đọc nối tiếp câu 
*Luyện đọc đoạn ,bài
- Đoạn 1: Từ đầuthật nhanh
- Đoạn 2: Phần con lại
YC đọc đồng thanh đoạn 2
+ Cho HS thi đọc toàn bài
 Nhận xét – ghi điểm
2HS nhắc lại
HS theo dõi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh.
Trả lời
3 HS đọc
Đọc nối tiếp cặp
Đọc nối tiếp dãy
2 HS đọc toàn bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Ôn lại các vần đã học: 15’
a-Tìm tiếng trong bài có vần uân
 Cho HS thảo luận nhóm 4
Nhận xét
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần ân, uân
 Giúp HS yếu
Nhận xét
HS tìm
Đọc và phân tích
Lớp đọc
Gài trên đồ dùng
Thi đua 2 tổ
Đọc tiếng vừa tìm
Tiết 2
Hoạt động 1
Tìm hiểu và luyện đọc
a- Tìm hiểu và luyện đọc: 20’
- YC Đọc đồng thanh
- Đọc mẫu toàn bài lần 2
Đoạn 1: Từ đầu thật nhanh
+Các heo bơi giỏi như thế nào?
Đoạn 2:
+ Người ta có thể dạy cá heo làm gì?
+Chú cá heo ở biển đen được thưởng gì?
+Vì sao chú được thưởng huân chương?
 Nhận xét – cho điểm
2 HS đọc
Lớp đọc thầm
4 em trả lời
Trả lời
Đọc toàn bài
Nhận xét
Hoạt động 2
Luyện nói 
 10’
Đưa tranh,Giới thiệu chủ đề: 
- Gợi ý:
+Bạn có biết cá heo sống ở dâu?
+Cá heo đẻ trứng như các loài cá khác phải không?
+Tại sao người ta lại gọi cá heo là loài cá thông minh?
+Ai đã được cá heo trong bài cứu sống?
 Nhận xét cho điểm
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
Quan sát tranh
Thảo luận 
Đóng vai
Đại diện trả lời
Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài : òó o
Tuần : 35 Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2008
Tiết :2+3
Tập đọc
Bài : òóo
I. Mục tiêu: Giúp HS
1, Đọc: Đọc đúng, đọc nhanh bài :ìÓ0
 - Luyện đọc các từ khó trong bài: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
 - Đọc đúng thể thơ tự do
2. Ôn lại các tiếng có vần oăt, oăc
 - Tìm được các tiếng có vần oăt trong bài 
 - Tìm được các tiếng có vần oăt, oăc ngoài bài
3. Hiểu:
Từ ngữ : 
Nội dung: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật( quả na, hàng tre buồng chuối, hạt đậu) đang lớn lên, đơm hoa kết quả.
 4.HS chủ động nói theo đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà
II. Đồ dùng:
 GV : Bảng phụ, Tranh minh hoạ
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
 Thời gian, nội dung
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ: 5’
Gọi đọc: Anh hùng biển cả
Nười ta có thể nuôi dạy cá heo làm những việc gì?
Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả?
Nhận xét – ghi điểm
2 HS đọc và trả lời
Nhận xét
Bài mới: 30’
Hoạt động 1
HD luyện đọc 20’
Giới thiệu – ghi đầu bài
a-Đọc mẫu lần 1:
- HD cách đọc: Nhịp đIửu thơ nhanh mạnh
b- Hướng dẫn luyện đọc:
*Ghi các từ khó: quả na , trứng cuốc,uốn câu
*Giải nghĩa: 
*Luyện đọc câu:
GV cho HS đọc nối tiếp câu 
Chú ý: Nghỉ hơI khi hết mỗi ý thơ. Sau các dòngthứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30
*Luyện đọc đoạn ,bài
- Đoạn 1: Từ đầutrứng cuốc
- Đoạn 2: Phần còn lại
+ Cho HS thi đọc toàn bài
 Nhận xét – ghi điểm
2HS nhắc lại
HS theo dõi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh.
Trả lời
3 HS đọc
Đọc nối tiếp cặp
Đọc nối tiếp dãy
2 HS đọc toàn bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Ôn lại các vần đã học: 15’
a-Tìm tiếng trong bài có vần oăt
 Cho HS thảo luận nhóm 4
Nhận xét
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt, oăc
 Giúp HS yếu
Nhận xét
HS tìm
Đọc và phân tích
Lớp đọc
Gài trên đồ dùng
Thi đua 2 tổ
Đọc tiếng vừa tìm
Tiết 2
Hoạt động 1
Tìm hiểu và luyện đọc
a- Tìm hiểu và luyện đọc: 20’
- YC Đọc đồng thanh
- Đọc mẫu toàn bài lần 
Đọc cả bài 
+Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
+Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi?
+Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo, ông trời có gì thay đổi?
 Nhận xét
2 HS đọc
Lớp đọc thầm
4 em trả lời
Trả lời
Đọc toàn bài
Nhận xét
Hoạt động 2
Luyện nói 
 10’
Đưa tranh,Giới thiệu chủ đề: 
Bức tranh vẽ con gì?
Gợi ý:
 Nhà bạn nuôi con gì?
 Nhà mình nuôi con mèo.
 Nó màu gì?
 Nó màu đen.
 Nó có ích lợi gì?
 Nó bắt chuột.
Gọi một số đại diện nói về con vật nhà mình theo mẫu trên.
 Nhận xét cho điểm
Quan sát tranh
Thảo luận 
Đóng vai
Đại diện trả lời
Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về học thuộc bài thơ

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van.doc