Giáo án lớp 1 - Tuần 2

Giáo án lớp 1 - Tuần 2

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, quạ, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Sách ,bảng con

 

doc 32 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1114Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 : Học đi đôi với hành 
Thứ hai , ngày 07 tháng 09 năm 2009
TIẾNG VIỆT 
DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
Muc tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu û , .
Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, quạ, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dạy và học bài mới:
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
Dấu . :
Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh nhắc lại tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
GV : dấu thanh vào ô ly thứ 3 trên đầu âm 
Giáo viên phát âm bẻ : bờ _e_ be _hỏi _bẻ .bẻ 
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , 
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
 GV đây là dấu hỏi ,dấu hỏi là một nét móc .
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
HS giống hình viên bi 
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát 
TIẾT 2 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc :
+ bờ _e_be 
+ bờ _e_be nặng bẹ
+ bờ _e_be_hỏi bẻ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , nối với nét thắt, từ nét thắt nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô và viết vào vở tập viết in 
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
GV quan sát ,sửa sai .
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
 Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh thực hiện 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
Củng cố – kết thúc :
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
PP : Thi đua trò chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Dặn dò : 
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
Bổ sung rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến Thức :
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Kỹ Năng :
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
Thái Độ :
Thính quan sát, học hỏi .
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ :
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn.
Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học.
Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học
Bài tập 1: hình vuông ,hình tam giác ,hình tròn cùng dạng tô một màu 
Giáo viên sửa bài.
Hoạt động 2 : Tạo hình
Từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình khác nhau :
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
HS dùng bìa ghép thành một hình mới
Cũng cố dặn dò :
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương
Xem lại các bài đã học.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh lấy hình tam giác, hình vuông, hình tròn
HS tô màu trong vở bài tập toán 
Các hình nào các em đã học ?
Học sinh xếp hình
Lớp nhận xét từng tổ.
Bổ sung rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐẠO ĐỨC 
 EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( Tiết 2)
I . MỤC TIÊU : HS biết được :
Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học .
HS có thái độ : Vui vẻ , phấn khởi đi học , tự hào đã thành HS lớp Một 
Biết yêu quý bạn bè , thầy cô giáo , trường lớp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ 
Các bài hát : Trường em , Đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 3.Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định : hát , 
2.Kiểm tra bài cũ :
Tiết trước em học bài gì ?
Em hãy tự giới thiệu về em.?
Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ?
Em cần làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp Một ? 
Nhận xét bài cũ 
1 Khởi động:
 Hát bài đi tới trường
GV yêu cầu vài học sinh kể lại buổi đầu tiên em đến lớp .
Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến .
GV: Con người ai cũng có một tên riêng và ai cũng có một ngày đầu tiên đi học .
- Việc chuẩn bị của các em tuỳ thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình , nhưng các em đều có chung 1 niềm vui sướng là đã là học sinh lớp Một .
 2 Hoạt động 1 : Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh . 
Mt : Qua thực tế của mình Học sinh có thể kể một câu chuyện theo nội dung tranh :
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan/sát tranh ở BT4 , yêu cầu Học sinh kể chuyện theo nhóm .
Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp , Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho từng em ?
Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh )
+ Tranh 1 : Đây là bạn Hoa . Hoa 6 tuổi . Năm nay Hoa vào lớp 1 . Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Hoa đi học .
+ Tranh 2 : Mẹ đưa Hoa đến trường . Trường Hoa thật là đẹp . Cô giáo tươi cười đón em và các bạn v ... ên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
4.Củng cố dặn dò :
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Bổ sung ,rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
MỤC TIÊU : 
HS biết cách xé h.chữ nhật.
Xé, dán được h.chữ nhật theo đúng h.dẫn.
CHUẨN BỊ:
GV: Bài mẫu về xé, dán.
HS : Giấy màu, bút chì, vở thủ công.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : Hát
2.KTBC:
Gv kiểm tra đồ dùng HS học thủ công.
Nhận xét ,tuyên dương 
3.Bài mới :
a) HĐ 1 : GV h.dẫn q,sát, nhận xét
? Đồ vật nào có dạng h.chữ nhật. ( cửa ra vào, bảng, mặt bàn, quyển sách)
b) HĐ 2 : Thực hành : 
,* H.dẫn mẫu :
 +Vẽ và xé hình chữ nhật :
Tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật tuỳ ý. 
H.dẫn HS các thao tác xé từng cạnh HCN : Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình.
*Dán hình :
 HS thực hành và dán vào vở : 
- GV h.dẫn HS dán hình vào vở 
 _ Chú ý: Muốn cho hình khi dán xong phẳng không bị nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng một tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng .
 _ Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán. 
 c) HĐ 3: Nhận xét – Đánh giá
- Đánh giá sản phẩm :
 +Các đường xé tương đối thẳng, đều , ít răng cưa,
+Hình xé cân đối, gần giống mẫu . 
4.Củng cố –dăn dò
+ Dán đều không nhăn.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò :Chuẩn bị tiết sau :xé, dán hình t.giác
HS để đồ dùng GV kiểm tra
HS q.sát bài mẫu 
HS nhận xét những đồ vật có hình chữ nhật 
HS thực hành xé hình chữ nhật 
1
4
1
3
2
HS thực hành và dán sản phẩm vào vở 
 Bổ sung, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 SINH HOẠT TẬP THỂ 
 NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA :
Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua :
Tổ 1 :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Tổ 2 :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ 3 :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 . Giáo viên nhận xét :
a ) Học tập :
HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 2 )
Chủ đề tuần 2: “ học đi đôi với hành “
HS đi học chưa đều .Một số bạn còn đi học trễ :,Kim Anh .thái trường .
Nề nếp học tập : đa số các em có tinh thần học tập , nhưng có một số em tiếp thu còn chậm ( em Định , Kim Anh , Thái Trường , Nhật Anh, Dương) .
Đồ dùng học tập : Đa số các em chuẩn bị đầy đủ .bên cạnh đo ùcòn một số em chưa có vở bài tập TV ,vở bài tập Toán, vở bài tập vẽ ( Vinh , Kim Anh , Văn Tuấn ) . Một số em hay để quên bút chì , sách giáo khoa( Thái , Nhung , Nhật Anh ) 
	b ) Trật tự : 
 Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác ,nhưng chưa ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí .
 Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn các em còn chạy chỗ , nói chuyện riêng .
	c ) Vệ sinh :
Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học .
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI :
 Khắc phục hạn chế tuần qua
 Tiếp tục thi đua giữa các tổ
 Bảo đảm sĩ số chuyên cần 
 Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ 
 Em Huy Hoàng , Nhật Anh , Thùy Dương .
 Chuyển chỗ cho các em học yếu ngồi cạnh các em khá để giúp đỡ trong học tập 
 Lập danh sách học sinh yếu , giúp đỡ các em yếu .
Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Hát 
Bài củ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Cũng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Phương pháp : Thực hành
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẽ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1(1).doc