Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Lê Thị Hằng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Lê Thị Hằng

Bằng nhau - Dấu =

I. Mục tiêu: Sau bài học , HS:

-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.

- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = , để so sánh số lượng, do sánh các số.

- Rèn luyện tính cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học.

+GV: Các mô hình : 3 lọ hoa , 3 bông hoa, 4 chiếc cốc , 4 chiếc thìa.

+HS: Bộ đồ dùng toán 1.

III. Các hoạt động dạy học.

A. Kiểm tra bài cũ.

+GV: Cho HS làm vào bảng con.

 2 5 5 4

 5 1 3 4

B. Dạy học bài mới.

1, Giới thiệu bài: Bằng nhau. Dấu =

2, Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.

 

doc 26 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Lê Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ Hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Học vần 
Bài 13 : n , m
( 2 tiết )
I . Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
Đọc và viết được n, m, nơ, me.
Đọc được các tiếng và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
Nhận ra được chữ n, m có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng kẻ ô - li; tranh minh hoạ, bộ chữ và bảng cài, cái nơ, vài quả me.
GV - HS : Sách Tiếng Việt 1, bộ đồ dùng Học vần 1
HS : Bảng con, phấn, bộ đồ dùng Học vần 1
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu 
A .Kiểm tra bài cũ ( 4 phút)
 HS lên bảng, HS đọc bài i, a - bi cá
HS nhận xét – GV nhận xét
Lớp viết bảng con bi, cá 
GV nhận xét sửa sai
B . Dạy - Học bài mới : ( Tiết 1 )
1 . Giới thiệu bài ( 1 phút)
+ GV cho HS quan sát quả me, cái nơ, hỏi: Cô có cái gì đây ?
+ HS : nơ, me
+ GV :Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học ?
+ HS: ơ, e
+ GV: Hôm nay chúng ta học âm và chữ mới n, m - GV viết bảng: n, m
+ HS đọc theo GV: n-nơ, m-me
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
2 . Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 30 phút)
a ) Nhận diện chữ. * n
+ Viết bảng chữ n và nói chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.
+ Cho HS so sánh chữ n với các đồ vật, sự vật thật trong thực tế.
+ Hãy tìm chữ n trong bộ chữ.
b ) Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm mẫu n và HD học sinh phát âm ( chú ý với số HS phát âm n thành l )
+ Chỉnh sửa, phát âm cho HS.
+ Yêu cầu HS tìm chữ ơ để ghép với n thành tiếng nơ.
+ Ghép lên bảng cài tiếng nơ
+ đọc : nơ
 + Cho HS phân tích tiếng nơ
+ Tiếng nơ đánh vần như thế nào ?
+ Chỉnh sửa cho HS
* m ( Quy trình dạy tương tự )
+ So sánh n với m
c ) HD viết chữ.
HD viết chữ ô
 + Chữ n gồm những nét nào ?
+ Viết mẫu lên bảng lớp chữ n, vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết.
+ Nhận xét bảng con.
( HD viết chữ m tương tự )
HD viết chữ ghi tiếng nơ,me : Chú ý nhắc HS cách viết nét nối giữa n và ơ, m và e.
+Nhận xét và chữa lỗi.
d ) Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng, từ ngữ ứng dụng.
+ Hỏi: Em nào có thể đọc được các tiếng trên bảng ?
+ Giải thích 1 số tiếng ứng dụng.
+ Cho HS phân tích tiếng.
+ Nhận xét chỉnh sửa.
 +Quan sát
 + Giống cái cổng
+Tìm chữ n giơ cho GV kiểm tra
+Quan sát GV làm mẫu.
 +Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
 +Tìm và ghép tiếng nơ
+Đọc: nơ 
+Phân tích tiếng nơ
+ nờ - ơ - nơ
+Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
+ Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc 2 đầu ; khác nhau: m có nhiều hơn một nét nóc xuôi .
+Nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.
+Quan sát.
+Viết lên không trung.
+Viết bảng con.
+Quan sát, theo dõi, viết bảng con chữ nơ, me .
 +Quan sát
 +Đọc 1 -2 em
+Phân tích cấu tạo một số tiếng.
 +Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp .
Tiết 2 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3 . Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
a ) Luyện đọc: 
+ Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài ở tiết 1 trên bảng
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ HD đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ?; 
+ Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
+Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì ?
+Viết câu ứng dụng lên bảng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
+ Trong câu ứng dụng, tiếng nào có chứa âm vừa học ?
+ Đọc mẫu - HD HS đọc
+ Chỉnh sửa phát âm.
b ) Luyện viết:
+ HD học sinh tập viết trong vở tập viết
+Cho HS xem bài viết mẫu. Lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết...
 c ) Luyện nói: 
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
+ Cho HS quan sát tranh, HDHS thảo luận theo chủ đề Bố mẹ, ba má . 
+ Nêu câu hỏi gợi ý:
Người sinh ra mình gọi là gì ?
Em còn biết cách gọi nào khác?
Nhà em có mấy anh em ?
+ Nhận xét , khen ngợi nhóm nói hay, cho cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”
 +Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp bài trên bảng.
 +Quan sát tranh SGK thảo luận và phát biểu ý kiến.
+ Đọc câu ứng dụng. 
+Phải ngắt hơi
+Đọc ( Cá nhân, nhóm, cả lớp ). 
 + Nêu và phân tích
 + Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
 +Viết trong vở tập viết
 + bố mẹ, ba má
 +Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi tự nêu trong nhóm.
+Vài nhóm trình bày trước lớp.
4 . Củng cố - dặn dò: 5 phút
GV chỉ SGK - HS đọc bài trong SGK.
 Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có âm mới học trong sách báo bất kì..
Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 14
Toán 
Bằng nhau - Dấu =
I. Mục tiêu: Sau bài học , HS:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = , để so sánh số lượng, do sánh các số.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học.
+GV: Các mô hình : 3 lọ hoa , 3 bông hoa, 4 chiếc cốc , 4 chiếc thìa.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con.
 25 54
 51 34
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Bằng nhau. Dấu =
2, Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
+ Đặt lên bàn 3 bông hoa và 3 lọ hoa yêu cầu HS quan sát.
+ Có bao nhiêu bông hoa?
 Có bao nhiêu lọ hoa?
+ Em hãy so sánh số bông hoa với số lọ hoa?
+ Yêu cầu HS lên cắm vào mỗi chiếc lọ 1 bông hoa.
+ Có thừa ra một bông hoa nào không?
+ Nói 3 bông hoa bằng 3 lọ hoa.
+ Đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu cầu HS nối 1 chấm tròn xanh với chỉ 1 chấm tròn đỏ.
+ Kết luận: 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa; 3chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn đỏ.Ta nói “ ba bằng ba”. Viết là 3 = 3. Dấu = gọi là dấu bằng.
+ Chỉ vào 3 = 3 yêu cầu HS đọc.
+ Cho HS Tìm dấu = trong bộ đồ dùng.
*Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 ( tương tự )
+ Kết luận: bốn bằng bốn.
+ Vậy hai có bằng hai không?
 Năm có bằng năm không?
+ Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống hay khác nhau?
+ Kết luận : mỗi số luôn bằng chính nó và ngược lại nên nó bằng nhau.
+ Cho HS nhắc lại: một bằng một ; hai bằng hai ; ba bằng ba ; bốn bằng bốn ; năm bằng năm.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1:
+ HDHS viết dấu bằng theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa 2 số không cao quá, không thấp quá.
+Bài 2:
+ Tập cho HS nêu cách làm bài.
+ Theo dõi giúp đỡ HS.
+ Nhận xét đúng sai.
+Bài 3:
+ Cho HS nêu yêu cầu.
+ Theo dõi cả lớp làm bài.
+Bài 4: + Gọi HS nêu cách làm.
+ Quan sát.
+ Có 3bông hoa.
+ Có 3 lọ hoa
+ Trả lời.
+ Thao tác.
+ không thừa.
+Vài HS nhắc lại.
+ Nối
+ Đọc ba bằng ba.
+ Lấy trong bộ đồ dùng dấu =
+ Nhắc bốn bằng bốn.
+ Tìm ghép 4 = 4
+ hai bằng hai.
 năm bằng năm.
+ Giống nhau.
+ Viết dấu bằng.
+ Nêu yêu cầu, cách làm.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
+ Nhận xét
+ Nêu cách làm.
+ Làm bài.
+ Nêu miệng kết quả.
 + Nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS nhắc lại 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3;
4= 4; 5 = 5.
 Thứ Ba ngày 16 tháng9 năm 2008 
Học vần
Bài 14: d đ
I- Mục tiêu
-HS đọc và viết được d đ, dê, đò
-Đọc được tiếng ,từ, câu ứng dụng dì na đi đò,bé và mẹ đi bộ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế ,cá cờ, bi ve, lá đa
 II - Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
-GV:bảng cài,bộ chữ
-HS: bộ đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ
-GV gọi HS đọc bài n m
-HS nhận xét- GV nhận xét
-GV đọc HSviết nơ me
-GV nhận xét chỉnh sửa
B-Dạy học bài mới
1-Giới thiệu bài
GV treo tranh và hỏi :Tranh vẽ gì?
-HS: dê, đò
-GV: ghi bảng dê đò
-GV: Trong dê, đò có chữ nào đã học?
-HS: chữ ê, o và dấu huyền
-GV: hôm nay cô giới thiệu với các con âm và chữ mới d, đ
-HS đọc theo GV d-dê, đ- đò
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2:Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm
a ) Nhận diện chữ * d
-Viết chữ d lên bảng và HD HS phát hiện chữ d in gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ thẳng, chữ dviết thường gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược dài 
+ Chữ d gần giống chữ gì đã học ?
+ So sánh cho cô chữ d với chữ a
+ Hãy tìm chữ d trong bộ đồ dùng
b, Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
+ Gắn bảng chữ d
+ Phát âm mẫu d và HDHSphát âm
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Hãy tìm thêm chữ ê ghép với chữ d xem được tiếng gì ?
+ Em ghép được tiếng gì ?
+ Ghép tiếng dê 
+ Hãy phân tích cho cô tiếng dê
+ Hãy đánh vần cho cô tiếng dê
+ Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS
+ Yêu cầu cả lớp quan sát tranh sgk
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ghép tiếng dê lên bảng cài
*đ (qui trình tương tự )
+So sánh chữ đ với chữ d
c, hướng dẫn viết chữ
+ Viết chữ ghi âm d , đ
+ Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt từng chữ d, đ vừa viết vừa Hd qui trình viết
+ Nhận xét, chỉnh sửa
+Viết tiếng dê, đò
+ Lưu ý cách nối nét
+ Nhận xét , chỉnh sửa 
d, Đọc tiếng từ ứng dụng
+ Viết bảng các tiếng ứng dụng
+ Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng
+ Ghi bảng các từ ứng dụng
+ Bạn nào đọc được các từ ứng dụng trên bảng 
+ Bạn nào lên gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học
+ Hãy phân tích tiếng da, đi
+ Chỉnh sửa cho HS
+ Quan sát, nhận xét chữ d in và chữ d viết thờng
+ Chữ a
+So sánh chữ d với chữ a
+ Tìm chữ d giơ lên cho GV kiểm tra
+ Quan sát GV làm mẫu
+ Phát âm ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Tìm và ghép chữ
+ dê (vài HS đọc )
+ Phân tích tiếng dê
+ dờ-ê -dê (CN, nhóm, cả lớp )
+ Quan sát tranh
+ con dê
+ Đọc dê
+ Quan sát GV viết mẫu
+ Viết lên không trung
+ Viết bảng con
+ Quan sát
+ Viết bảng con
+ Đọc da , dê, do, đa ,đe ,đo (CN, cả lớp )
+ Phân tích một số tiếng
+ Đọc da dê ,đi bộ
+ Gạch dưới da ,dê, đi 
+ Phân tích
+ Đọc từ ứng dụng (CN nhóm, cả lớp )
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3,Hoạt động 2 : Luyện tập
a, Luyện đọc
+ Chỉ toàn bộ bài trên bảng.
+ Cho HS đọc bài trong SGK.
* Đọc câu ứng dụng
 + Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ gì ?
+ Câu ứng dụng hôm nay : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
+ Đọc mẫu HDHS cách đọc.
+ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
+ Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm vừa học?
b, Luyện viết
+ HD cách viết :các chữ cách nhau 1 ô li, các tiếng cách nhau 1 chữ o.
+ Cho xem bài viết mẫu.
+ Quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ?
+ HDHS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu .
câu hỏi gợi ý
+ Tranh vẽ gì ?
+Em có hay chơi bi không ?
+Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa ?
+ Nhận xét khen nhóm nói hay.
+ Đọc ( CN, nhóm , cả lớp )
+ Quan sát tranh, thảo luận nêu ý kiến:
Tranh vẽ một em bé và mẹ đi trên bờ sông đang vẫy chào một ngời đi đò.
+ Đ ... chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng em làm gì?
 Nhóm 2: Thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau:
 “ Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơivà đem đến một băng nhạc, hai anh mở nhạc rất to, Nếu là Lan , em làm gì?
GV yêu cầu các nhóm lên trình diễn ( ngắn gọn)
 KL: GV yêu cầu HS phát biểu xem các em đã học được điều gì, khi đặt mình vào vị trí của các nhân vật trong những tình huống trên.
 HS các nhóm thảo luận về các cách ứng xử và chọn ra một cách để đóng vai.
 HS xung phong nhận vai, hội ý về cách trình bày.
 HS các nhóm lên trình diễn.
 HS nhóm khác nhận xét về cách đối đáp giữa các vai.
 III, Củng cố- dặn dò
 - GV và HS tổng kết tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Toán 
Số 6
I Mục tiêu: Giúp HS:
-Có khái niệm ban đầu về số 6.
-Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sgk.
+GV: Các mẫu vật: 5 chấm tròn, 1 chấm tròn; 5 ngôi sao , 1 ngôi sao
 Mẫu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
+HS: Bộ đồ dùng ióan 1.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 5 ; đọc các số từ 5 đến 1.
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 6
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Lập số 6
+ Cho HS quan sát hình trong sgk
+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
 Có mấy bạn đang đi tới?
 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+ Yêu cầu HS lấy 5 que tính rồi lấy thêm 1 que tính.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
 Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn?
+ Cho HS nhắc lại.
+ Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại.
+ Các nhóm đồ vật này đều có số lợng là 6.
b, Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
+ Nêu:Số sáu đợc biểu diễn bằng chữ số 6. GV gắn mẫu chữ số 6 in ; gắn mẫu chữ số 6 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc.
+ Yêu cầu HS tìm chữ số 6 trong bộ đồ dùng
+ HD viết chữ số 6 viết đúng qui định.
C, Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+ Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái.
+GV hỏi số 6 đứng ngay sau số nào?
+ Những số nào đứng trước số 6?
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 6.
+ HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống
+ Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6.
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+ Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
+ Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu được .
+GV hỏi: Số 6 đứng sau các số nào?
 So sánh số ô vuông ở mỗi cột và cho biết cột nào có nhiều ô vuông nhất.
+ Số 6 lớn hơn những số nào?
 Những số nào bé hơn số 6?
+Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Quan sát SGK.
+ Có 5 bạn.
+ Có 1 bạn đang đi tới.
+ 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn.
+ Làm theo HD của GV.
+ 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính.
+ Nhắc lại.
+ 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn.
+ Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi.
+ Quan sát.
+Đọc sáu.
+ Tìm chữ số 6 trong bộ đồ dùng.
+ Làm theo HD của GV ; đếm lần lợt một, hai, ba, bốn , năm.
+ Số 6 đứng ngay sau số 5.
Vài HS nhắc lại.
+ Số 1, 2, 3, 4, 5, 
Vài HS nhắc lại.
+ Viết 1 dòng chữ số 6.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài.
+ Chữa bài.
+ Nêu cấu tạo số 6.
6 gồm 5 và 1 ; gồm 1 và 5.
6 gồm 4 và 2 ; gồm 2 và 4.
6 gồm 3 và 3.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài đọc kết quả.
+ Số 6 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5
+ Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiều nhất.
+ Số 6 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5
+ Các số bé hơn số 6 là 1, 2, 3, 4, 5
+ Tự làm bài, chữa miệng.
C, Củng cố , dặn dò.
+GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 6.
+GV: Nhận xét giờ học.
Đạo đức 
Gọn gàng, sạch sẽ
I.Mục tiêu:
1.Giúp HS hiểu được.
-ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh, được mọi ngời yêu quý.
-ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm gội , chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi giày dép sạch... mà không lười tắm gội, mặc quần áo rách bẩn...
2.HS có thái độ : Mong muốn tích cực, tự giác ăn mặc gon gàng sạch sẽ.
3.HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo , giày dép gọn gàng, sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường, nơi khác.
II.Tài liệu và phương tiện.
+GV: Tranh bài : Gọn gàng, sạch sẽ.
Lược chải đầu.
Bài hát: Rửa mặt như mèo.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.	
+GV: Tuần trước các con đã học bài đạo đức nào?
+Quần áo đi học phải như thế nào?
+HS: Trả lời
+HS - GV: Nhận xét.
B.Dạy bài mới.
1,Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ.
2,Hoạt động 1:Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3.
trả lời câu hỏi.
-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
-Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
-Em muốn làm nh bạn không?
+GV kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh1, 3, 4, 5, 7, 8.chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giày rửa tay cho gọn gàng, sạch sẽ.
+ Quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi.
+ Trả lời trước lớp theo từng tranh
+Lớp nhận xét, bổ sung.
3,Hoạt động 2:HS kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Yêu cầu từng HS nói cho cả lớp biết mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế nào?
+ Khen những HS biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Nhắc nhở HS cha ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
+Một số HS trình bày hằng ngày bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa
-Tắm rửa.
-Chải đầu tóc.
-Cắt móng tay...
3, Hoạt động 3: Hát bài: Rửa mặt như mèo.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt nh mèo.
Bạn mèo trong bài hát có sạch không? Vì sao em biết?
Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì?
+ Kết luận: Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi ngời khỏi chê 
Cười.
+Cả lớp hát
+Vài HS thi hát
5, Hoạt động 4:GV HD đọc câu ghi nhớ cuối bài.
Tập viết 
lễ , cọ, bờ, hổ 
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo, quy trình viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
-HS viết đúng mẫu.
-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.
-Rèn luyện cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học.
+GV: Chữ viết mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ.
+HS: Bảng con, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học.
A,Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS viết bảng con be.
+GV: Nhận xét chung.
B,Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viết chữ lễ , cọ, bờ, hổ.
2,Hoạt động 1; Hướng dẫn viết chữ lễ , cọ, bờ, hổ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HD viết chữ lễ 
+ Treo chữ lễ viết mẫu.
+ Tiếng lễ được viết bởi con chữ nào?
+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con chữ. 
+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết, vừa HD quy trình viết.
+ HD viết bảng con. 
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
 *HD viết chữ cọ
+ Gắn chữ mẫu cọ lên bảng.
 + Tiếng cọ được viết bởi con chữ nào?
+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con chữ. 
+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết, vừa HD quy trình viết.
+ HD viết bảng con. 
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
*HD viết chữ bờ 
+ Gắn chữ bờ lên bảng.
+ Giảng cách viết: viết chữ ơ cách chữ b một li, sao cho 2 chữ không sát vào nhau nhưng cũng không cách quá xa, dấu huyền trên chữ ơ
+ Viết mẫu chậm cho HS quan sát.
+ Cho HS viét bảng con.
+ Nhận xét và sửa lỗi.
* HD viết chữ hổ ( tương tự)
 3, Hoạt động 2: Viết vào vở.
+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết, khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 ô
+ HD tư thế để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
+ Quan sát, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở cho HS.
+ Thu vở , chấm bài và nhận xét.
5,Củng cố, dặn dò.
+ Tổng kết giờ học.
+ Quan sát.
+ tiếng lễ được viết bởi con chữ l và con chữ ê.
+ Nhắc lại độ cao của các con chữ, vị trí dấu ngã.
+ Quan sát.
 + Viết bảng con.
+ Quan sát.
 + tiếng cọ được viết bởi con chữ c và con chữ o, dấu nặng dới con chữ o
+ Con chữ c, o cao 2 li
 + Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát.
+ Quan sát, lắng nghe.
+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Xem bài viết mẫu.
+ Lắng nghe.
+ Viết bài.
Tập viết 
mơ, do, ta, thơ 
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo, quy trình viết chữ mơ, do, ta, thơ.
-HS viết đúng mẫu.
-Rèn kỹ năng viết nối các chữ cái.
-Rèn luyện cho HS thói quen viết nhanh, trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học.
+GV: Chữ viết mẫu: mơ, do, ta, thơ.
+HS: Bảng con, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học.
A,Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS viết bảng con hổ
+GV: Nhận xét chung.
B,Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Hôm nay cô HD các con viết chữ mơ, do, ta, thơ
2,Hoạt động 1; Hớng dẫn viết chữ mơ, do, ta, thơ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HD viết chữ mơ 
+ Treo chữ mơ viết mẫu.
+ Tiếng mơ được viết bởi con chữ nào?
+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con chữ. 
+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết, vừa HD quy trình viết. viết chữ ơ cách chữ m một li, sao cho 2 chữ không sát vào nhau nhng cũng không cách quá xa, 
+ HD viết bảng con. 
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
 *HD viết chữ do
+ Gắn chữ mẫu do lên bảng.
 + Tiếng do được viết bởi con chữ nào?
+ Cho HS nhắc lại độ cao của các con chữ. 
+ Viết mẫu chậm lên bảng, vừa viết, vừa HD quy trình viết. viết chữ o cách chữ d một li, sao cho 2 chữ không sát vào nhau nhng cũng không cách quá xa .
+ HD viết bảng con. 
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
*HD viết chữ ta
+ Gắn chữ ta lên bảng.
+ Giảng cách viết: viết chữ a cách chữ t một li, sao cho 2 chữ không sát vào nhau nhng cũng không cách quá xa 
+ Viết mẫu chậm cho HS quan sát.
+ Cho HS viét bảng con.
+ Nhận xét và sửa lỗi.
* HD viết chữ thơ ( tương tự)
 3, hoạt động 2: Viết vào vở.
+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết, khoảng cách giữa các chữ cách nhau 1 ô
+ HD tư thế để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
+ Quan sát, sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở cho HS.
+ Thu vở , chấm bài và nhận xét.
5,Củng cố, dặn dò.
+ Tổng kết giờ học.
+ Quan sát.
+ Tiếng mơ được viết bởi con chữ m và con chữ ơ
+ Nhắc lại độ cao của các con chữ, 
+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát.
 + Tiếng do được viết bởi con chữ d và con chữ o . 
+ Con chữ d cao 4 li, con chữ o cao 2 li
+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
 + Quan sát.
+ Quan sát, lắng nghe.
+ Quan sát.
+ Viết bảng con.
+ Xem bài viết mẫu.
+ Lắng nghe.
+ Viết bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L1 tuan 4 Hang.doc