Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thu Hằng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thu Hằng

I. Mục tiêu:

- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki . Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh về kinh khí cầu, tên lửa , con tàu vũ trụ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

b) Luyện đọc và tìm hiểu bài:

* Luyện đọc:

? Bài được chia làm mấy đoạn?

- Đọc theo đoạn

+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.

+ L2: Kết hợp giảng từ.

- Đọc theo cặp

- GV đọc diễn cảm toàn bài

* Tìm hiểu bài:

? Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?

? Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình ntn?

? Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì?

* GV giới thiẹu thêm về Xi-ôn-cốp-xki?

? Em hãy đặt tên khác cho truyện ?

? Nêu ND của bài?

c. HDHS đọc diễn cảm:

? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?

- NX và cho điểm.

3. Củng cố, dặn dò.

? Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?

? Truyện giúp em hiểu điều gì?

- NX giờ học: Ôn bài. CB bài :Văn hay chữ tốt.

- 4 đoạn.

Đoạn 1:4 dòng đầu.

Đoạn 2:7 dòng tiếp.

Đoạn 3:6 dòng tiếp theo.

Đoạn 4:3 dòng còn lại.

- Nối tiếp đọc theo đoạn

- 1, 2 học sinh đọc cả bài

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.

- 2,3 HS đặt tên khác cho truyện

*ND: : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.

- Giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục

- Luyện đọc theo cặp

- 3HS thi dọc diễn cảm.

- . Xi-ôn-cốp-xki . Vì khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

- .muốn làm được việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó.

 

doc 13 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nam Nghiã LịCH BÁO GIảNG
Tuần:13Từ ngày 16/11đến ngày 18/11
 Của : Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp : 4B
Thứ/Ng
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Ghi chú
2
1
Tập đọc
Người tìm đường lên các vì sao
Lớp 4B
2
Toán
Luyện tập
Lớp 4B
3
Tập đọc
Người tìm đường lên các vì sao
Lớp 4A
4
Toán
Luyện tập
Lớp 4A
1
Chính tả
NV: Người tìm đường lên các vì sao
2
Toán
Luyện tập
3
SHTT
3
1
LT&Câu
MRVT : ý chí - Nghị lực
2
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai 11
3
4
Kể chuyện
KC được chứng kiến hoặc tham gia
1
2
3
4
1
Tập đọc
Văn hay chữ tốt
Lớp 4A
2
Toán
Nhân với số có ba chữ số ( T1 )
Lớp 4A
3
Tập đọc
Văn hay chữ tốt
Lớp 4B
4
Toán
Nhân với số có ba chữ số ( T1 )
Lớp 4B
1
TLV
Trả bài văn kể chuyện
2
Kĩ thuật
Khâu viền đường gấp mép vải( T3 )
3
Toán
LT: Nhân với số có ba chữ số
5
1
LT&Câu
2
Toán
3
Địa lí
4
1
2
3
6
1
Lịch sử
2
3
Toán
4
TLV
1
Chính tả
2
Toán
3
TLV
Tuần 13	 
 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
 Tập đọc :
Người tìm đường lên các vì sao.
I. Mục tiêu: 
- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki . Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện. 
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về kinh khí cầu, tên lửa , con tàu vũ trụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
? Bài được chia làm mấy đoạn?
- Đọc theo đoạn
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- Đọc theo cặp 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiểu bài:
? Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?
? Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình ntn? 
? Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì?
* GV giới thiẹu thêm về Xi-ôn-cốp-xki?
? Em hãy đặt tên khác cho truyện ? 
? Nêu ND của bài?
c. HDHS đọc diễn cảm:
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- NX và cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
? Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì? 
? Truyện giúp em hiểu điều gì?
- NX giờ học: Ôn bài. CB bài :Văn hay chữ tốt.
- 4 đoạn.
Đoạn 1:4 dòng đầu.
Đoạn 2:7 dòng tiếp.
Đoạn 3:6 dòng tiếp theo. 
Đoạn 4:3 dòng còn lại.
- Nối tiếp đọc theo đoạn
- 1, 2 học sinh đọc cả bài
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- 2,3 HS đặt tên khác cho truyện 
*ND: : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục 
- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.
- ......... Xi-ôn-cốp-xki . Vì khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- ...........muốn làm được việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó.
 Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số
III. Đồ dùng:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trước học bài gì?
 ? Nêu các bước thực hiện nhân với số có 2 chữ số?
- Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 75 x 12 ; 248 x 59
- Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới: - GT bài.
.Bài 1(T69) : ? Nêu y/c?
+ Đặt tính
+ Tính ( Tích riêng thứ nhất, thứ 2 và tích chung)
Bài 2(T70): ? Nêu y/c?
- Tính kết quả và ghi vào bài
Bài 3(T70) : Giải toán
Tóm tắt
1 phút : 75 lần
24 giờ:... lần ?
Bài 4(T 70) : Giải toán(hskg)
Bài giải
Số tiền của 13 kg đường là:
5200 x 13 = 67 600( đồng)
Số tiền của 18 kg đường là:
5500 x 18 =99 000 ( đồng)
 Cửa hàng thu được số tiền là:
67 600 + 99000 = 166 600 ( đồng)
ĐS: 166 600 đồng
- Chấm một số bài
- Đặt tính rồi tính
- Làm bài cá nhân
 17 428 2057
 x x x
 86 39 23
 102 3852 6171
 136 1284 4114
 1462 16692 47311
-Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- Viết kết quả vào SGK 
 m	 3	 30	 23 	 230
m x 78 	 234	 2340	 1794	17940
- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Trong 1 giờ tim người đó đập số lần là
75 x 60 = 4500 ( lần)
Trong 24 giờ tim người đó đập số lần là
4500 x 24 = 108 000 ( lần)
ĐS : 108 000 ( lần)
Bài 5: Giải toán(hskg)
Bài giải
Số hs của 12 lớp là:
30 x 12 = 360 ( HS)
Số hs của 6 lớp là:
35 x 6 = 210 ( HS)
Tổng số hs của trường là:
360 + 210 = 570 (HS)
ĐS : 570 HS
3) Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học
- Hoàn thành các bài tập. Chuẩn bị bài sau
 Chính tả: Nghe- viết
 Người tìm đường lên các vì sao 
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trong bài Người tìm đường lên các vì sao 
- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu l/n, các âm chính( âm giữa vần)i/iê.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp bảng phụ
III. Các HĐ dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc từ
Châu báu; trân trọng. 
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Đoạn văn viết về ai?
? câu chuyện về nhà khoa học Xi-ôn-côp-ki kể về chuyện gì làm em cảm phục?
? Nêu từ khó viết?
- GV đọc bài
L1; viết bài
L2: Soát lỗi
- GV chấm, nhận xét 1 số bài
3) Làm bài tập: ? Nêu y/c?
Bài 2a) l hay n
Bài 3:Y/C HS làm bài vào vở:
- Nhận xát đánh giá
- Viết vào nháp
- Theo dõi SGK
- ...viết về nhà khoa học Xi-ôn-côp-ki.
- 
- Sài Gòn, quệt máu
- Xi-ôn-côp-ki
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Điền vào chỗ trống
- Làm bài cá nhân
a/ nản chí ( nản lòng) b/ kim khâu
 lí tưởng tiết kiệm
 lạc lối tim 
4. Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét chung giờ học
 - Luyện viết lại bài. Chuẩn bị bài sau
 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
 Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : ý chí- nghị lực
I. Mục tiêu
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ, đặt câu, viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Làm lại bài tập 1 tiết trước.
-> 1 học sinh làm bài 1.
-> Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b. Phần NX.
* Bài tập 1: 
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm. 
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. phát phiếu cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận 
- Đại dện các nhóm trình bày
-> Nhận xét, đánh giá.
* Bài tập 2: 
- GV ghi lên bảng vài câu tiêu biểu.
- Nhận xét bài và ghi điểm.
* Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm .
- Một HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài độc lập vào vở.
- 5-7 em đọc 2 câu mình đã đặt được .
- Một HS đọc yêu cầu của bài . 
- HS suy nghĩ , viết đoạn văn vào vở .
- 2,3 HS đọc bài 
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. 
 Kể chuyện:
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I)Mục tiêu: 
- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện( được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng tinh thần kiên trì vượt khó.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.
II. Đồ dùng :
- Bảng lớp, bảng phụ.
II. Các H Đ dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện về người có nghị lực. Trả lời câu hỏi bạn đưa ra?
- 2 học sinh kể chuyện.
- Nhận xét, đánh giá bạn kể.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu yêu cầu của bài:
- Đọc đề bài.
- Gạch chân dưới TN quan trọng của đề bài.
- Đọc các gợi ý.
? Nêu tên câu chuyện mình định kể ?
- Học sinh lưu ý:
- 2 học sinh đọc đề bài.
- Lần lượt đọc các gợi ý 1, 2, 3.
- Học sinh lần lượt tự nêu tên câu chuyện mình kể.
- Lập dàn ý câu chuyện.
- Dùng từ xưng hô - Tôi.
c. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
- Thi kể trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
- Tạo cặp, học sinh kể cho nhau nghe câu chuyện của mình.
- Nối tiếp thi kể trước lớp.
- Đối thoại về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- CB bài sau: Kể chuyện búp bê của ai?
Tuần 14
- Viết lại câu chuyện.
Toán:
Giới thiệu nhân nhẩm 
số có hai chữ số với số 11
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
a. Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10:
 27
 x 
 11
 27
 27
 297
 b.Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10: 
 48 
 x 11 
 48
 48
 528
c. Thực hành: 
* Bài 1:
Cho học sinh làm bài vào bảng con
* Bài 3:
 - Hướng dần HS tìm hiểu bài và tóm tắt.
* Bài 4: (hshg)
 - HS trao đổi rút ra câu b) đúng
- HS nhận xét KQ 297 với thừa số 27 rút ra kết luận : Viết 9 (là tổng của 2 và 7 ) vào giữa 2 và 7.
KL: 4+8=12
 Viết 2 xen kẽ 4 và 8 được 428
 Thêm 1 vào 4 của 428 được 528
* Trường hợp tổng của 2 số bằng 10 làm tương tự như trên.
34 x 11 = 374
11 x 95 = 1045
82 x 11 = 902
 Bài giải:
Số HS của khối lớp 4 có là:
11 x 17 = 187 ( Học sinh )
Số HS của khối lớp 5 có là:
11 x 15 = 165 ( Học sinh )
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
187 + 165 = 352 ( Học sinh ) 
	Đáp số : 352 Học sinh.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
 Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tập đọc :
 Văn hay chữ tốt
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. 
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát.
II. Đồ dùng dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Người tìm đường lên các vì sao.
-> 2 học sinh đọc, nối tiếp theo đoạn.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2. Bài mới .
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập đọc + Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc theo đoạn.
- Nối tiếp đọc từng đoạn.
 L1: Đọc từ khó.
 L2: Giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp.
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn từng cặp.
-> 1,2 học sinh đọc cả bài.
-> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
Đọc đoạn 1
Đọc thầm đoạn 1.
Câu 1:
-> Vì chữ viết xấu dù bài văn của ông viết rất hay.
? Thái độ của CBQ như thế nào khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn.
CBQ nói: Tưởng việc gì khó,cháu xin sẵn sàng.
- Đọc đoạn 2.
- Đọc thầm đoạn 2.
Câu 2:
-> Lá đơn của CBQ và chữ quá xấu.
không giải được nỗi oan.
- Đọc đoạn còn lại.
- Đọc thầm đoạn cuối.
 Câu 3:
-> Sáng ông cầm que vạch lên ..suốt mấy năm trời.
- Đọc toàn bài.
-> 1 học sinh đọc to.
Câu 4:
+ MB: 2 dòng đầu.
+ TB: Từ một hôm.nhiều kiểu chữ khác nhau.
+ KB: Đoạn còn lại.
*Đọc diễn cảm.
- Đọc theo đoạn.
-> 3 học sinh đọc 3 đoạn (nối tiếp)
- GV đọc mẫu đoạn phân vai.
- Luyện đọc diễn cảm.
- Luyện từng cặp.
- Đóng vai nhân vật, đọc đúng giọng.
- Thi đọc trước lớp.
-> 3,4 học sinh thi đọc.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Luyện đọc lại bài, chuẩn bị làm bài sau.
 Toán:
 Nhân với số có 3 chữ số ( T1 ) 
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số.
 - Tính được giá trị của biểu thức.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng lớp, bảng phụ 
III. Các hoạt động để học: 
III. Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ
2. Bài mới: 
a. Tìm cách tính 164 x 123:
- Thực hiện tính :
164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3.
b. Giới thiệu cách đặt tính và cách tính
 164
 x
 123
 492
 + 328
 164
 20172
? Nêu cách thực hiện nhân với số có 3 chữ số?
3. Thực hành:
Bài1 : ? nêu y/c?
+ Đặt tính
+ Nêu cách thực hiện
Bài 2(T70) : (hskg tự làm)
- Chữa bài , chấm điểm. 
Bài 3(T69) : Giải toán
- HD học sinh tóm tắt và trình bày bài giải. 
- Làm bài 
164 x 123 
= 164 x ( 100 + 20 + 3 )
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16400 + 3280 + 492
= 20172
- Hs thao tác cùng GV
- 492 là tích riêng thứ nhất.
- 328 là tích riêng thứ hai.
- 164 là tích riêng thứ ba.
- B1: Đặt tính
- B2: tính tích riêng thứ nhất
- B3: Tính tích riêng thứ hai
- B4: Tính tích riêng thứ ba
- B5: Cộng ba tích riêng với nhau
- Đặt tính rồi tính
- Làm vào vở
 Bài giải:
Diện tích của mảnh vườn là: 
 125 x 125 = 15625 ( m2 )
 Đáp số: 15625 m2
3. Tổng kết- dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
Tập làm văn:
 Trả bài văn kể chuyện.
I. Mục tiêu
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện( đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng đẫn của GV.
II. Đồ dùng học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Nhận xét chung bài làm của học sinh.
- Đọc đề bài.
-> 1 Học sinh đọc lại đề bài.
- Giáo viên nhận xét chung:
ưu điểm: - Viết đúng yêu cầu của đề từ xưng hô dứât khoát diễn đạt tuơng đối tốt liên kết các phần.Tương đối sáng tạo trình bày tương đối.
- Hiểu ND bài, viết đủ ND.
- Từ xưng hô " tôi"
- Câu văn không lủng củng.
- Nhiều bài sáng tạo.
- Có bài viết vẫn ẩu..
-> Tên học sinh làm tốt: Châm, L. Thảo, Đ.Linh, Thành, My.
Tồn tại: Chữ viết ẩu.
- Duy, Mạnh Dương
- Giáo viên trả bài.
2. Hưỡng dẫn học sinh chữa bài.
- Đọc thầm bài viết gồm.
- Đổi bài, KT bài bạn.
3. Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Trao đổi .
- Giáo viên đọc 1 vài bài tốt.
- Tìm ra cái hay, cái tốt của bài.
4. Chọn viết lại 1 đoạn.
- Tự chọn đoạn cần viết lại.
- Đọc đoạn văn vừa viết lại.
- Sửa 2 đoạn văn.
-> Nhận xét, đánh giá.
5. Củng cố, dặn dò.
 - Nhận xét chung tiết học, yêu cầu hoàn thành bài ( riêng 1 vài học sinh).
 - Đọc trước ND bài: Ôn tập văn KC.
 Kĩ thuật: 
 Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa (T3)
I) Mục tiêu : 
 - HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. 
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm. 
II) Đồ dùng: 
- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng mũi khâu đột.
- 1 Mảnh vải trắng kích thước 20 x 30cm,chỉ màu,kéo kim, chỉ thước ,phấn .
III) các HĐ dạy - học : 
1.KT bài cũ:
- KT dụng cụ HS đã CB
2.Bài mới: - GT bài 
* HĐ1: HS thực hành khâu viền đường gấp mép vải 
- Gọi HS đọc ghi nhớ 
- Thực hiện thao tác gấp mép vải 
- GV q/s giúp đỡ HS còn lúng túng 
? Nêu cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa ?
HĐ2: Đánh giá sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Quan sát, bình chọn bài đúng, đẹp
- 2 HS đọc ghi nhớ 
- Thực hành gấp mép vải 
- Gấp mép vải, khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- lật mặt vải có đường gấp mép ra phía sau 
- Vạch một đườngdấu ở mặt phải của vải cách mép gấp phía trên 17 mm
- Khâu mũi đột thưa theo đường vạch dấu .
- Lật vải và nút chỉ cuối đường khâu. 
- Rút bỏ sợi chỉ khâu lược .
- Trưng bày sản phẩm
3. Tổng kết- dặn dò: 
- NX giờ học.
- BTVN : Cb đồ dùng giờ sau học tiếp .
Trường Tiểu học Nam Nghiã LịCH BÁO GIảNG
Tuần:14Từ ngày 23/11đến ngày 27/11
 Của : Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp : 4B
Thứ/Ng
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Ghi chú
2
1
Tập đọc
Chú Đất Nung
Lớp 4B
2
Toán
Nhân với số có ba chữ số(Tiếp)
Lớp 4B
3
Tập đọc
Chú Đất Nung
Lớp 4A
4
Toán
Nhân với số có ba chữ số(Tiếp)
Lớp 4A
1
Chính tả
Chiếc áo búp bê
2
Toán
Luyện tập
3
SHTT
3
1
LT&Câu
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
(Bài T5(T13)
2
Toán
Luyện tập
3
4
Kể chuyện
Búp bê của ai
1
2
3
4
1
Tập đọc
Chú Đất Nung (Tiếp)
Lớp 4A
2
Toán
Luyện tập chung
Lớp 4A
3
Tập đọc
Chú Đất Nung (Tiếp)
Lớp 4B
4
Toán
Luyện tập chung
Lớp 4B
1
TLV
Ôn tập văn kể chuyện
(Bài T6(T13)
2
Kĩ thuật
Thêu móc xích
3
Toán
Luyện tập chung
5
1
LT&Câu
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
2
Toán
Chia một tổng cho một số
3
Địa lí
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
4
1
2
3
6
1
Lịch sử
Cuộc KC chống quân Tống thứ 2
2
3
Toán
Chia cho số có một chữ số
4
TLV
Thế nào là miêu tả?
Bài (T4-T14)
1
Chính tả
2
Toán
Luyện tập
3
TLV
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
Bài (T6-T14)

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13H.doc