Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cưmlan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cưmlan

BUỔI SÁNG

TIẾT 3

Toán

Luyện tập chung.

I/ MỤC TIÊU:Giúp HS:

- Biết so sánh hai phân số.

- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.

- Làm đươc các bài tập: BT1(ở đầu, trang 123); BT2(ở đầu, trang 123); BT1a, c (ở cuối, trang 123)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 32 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cưmlan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT 3
Toán 
Luyện tập chung.
I/ MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Làm đươc các bài tập: BT1(ở đầu, trang 123); BT2(ở đầu, trang 123); BT1a, c (ở cuối, trang 123)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
31’
3’
1’
1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Không quy đồng MS, hãy so sánh các phân số sau:
a) và ; b) và 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài.
b) HD làm bài tập.
Bài 1(ở đầu, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD chữa bài.
- GV nhận xét, KL lời giải đúng.
Bài 2(ở đầu, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 1a, c (ở cuối, trang 123): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở (HSKG làm cả bài).
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3 (ở đầu, trang 123): (HSKG làm)
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
4 CỦNG CỐ DẶN DÒ
Hệ thống bài .
5 NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2HS lên bảng làm, giải thích cách làm.
a) 
- HS nêu.
- N2: Trao đổi cùng làm bài.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả, giải thích cách làm.
Kq: < ; < ; < 1
 = ; > ; 1 < 
- HS đọc nội dung bài tập.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, ; b, 
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, 752 (hoặc 754; 756; 758)
b) 750. Số 750 chia hết cho 3
c) 756. Số 756 chia hết cho 2 và 3.
a) ; b) 
TIẾT 4
Tập đọc
HOA HỌC TRÒ.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhỏ nhẹ, tình cảm.
- Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tiếng học trò. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi đoạn 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
31’
3’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài thơ Chợ tết và trả lời về nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn (3 lượt), kết hợp hướng dẫn HS:
+ Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: đóa, cành, mỗi hoa, tán hoa lớn xòe ra, đưa đẩy, ngạc nhiên, nỗi niềm, bỗng, ...
+ Hiểu nghĩa các từ mới: Phượng, phần tử, vô tâm, tin thắm, 
+ Luyện đọc đúng toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần
c) Tìm hiểu bài
- Hỏi:
+ Tìm những từ ngữ cho biết hoa phượng nở rất nhiều.
- Giảng: Đỏ rực: đỏ thắm, màu đỏ rất tươi và sáng.
+ Biện pháp so sánh để miêu tả số lượng hoa phượng. So sánh hoa phượng với muôn ngàn con bướm thắm để ta cảm nhận được hoa phượng nở nhiều, đẹp.
+ Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là “hoa học trò”?
+ Hoa phượng nở vào thời kì nào?
+ Hoa phượng nở gợi cho mỗi người học trò cảm giác gì? Vì sao?
+ Hoa phượng còn có gì đặc biệt làm ta náo nức?
+ Màu hoa phượng thay đổi như thế nào theo thời gian?
+ Em có cảm nhận gì qua đoạn văn thứ ba?
+ Khi học bài Hoa học trò em cảm nhận được điều gì.
- HD nêu nội dung bài.
- Bổ sung, ghi bảng: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tiếng học trò.
- Gọi HS nhắc lại.
d) Đọc diễn cảm.
- HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm toàn bài.
- GV treo bảng phụ, HD và đọc đoạn văn trên bảng phụ.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Hệ thống nội dung bài.
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc
- Ba đoạn:
+ Đ1: Phượng không phải.. đậu khít nhau.
+ Đ2: Nhưng hoa càng đỏ... bất ngờ vậy?
+ Đ3: Bình minh... câu đối đỏ.
- Từng tốp 3 HS luyện đọc.
- HS luyện đọc từ theo HD của GV.
- Trả lời:
+ Cả 1 loạt, cả 1 vùng, cả một góc trời đỏ rực, người ta chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán lớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.
+ Vì phượng là loài cây rất gần gũi quen thuộc với tuổi học trò. Phượng được trồng rất nhiều trên sân trường.
+ Mùa hè, mùa thi của tuổi học trò.
+ Vừa buồn lại vừa vui. Buồn vì hoa phượng báo hiệu sắp kết thúc năm học, sắp phải xa trường, xa thầy, xa bạn. Vui vì hoa phượng báo hiệu được nghỉ hè, hứa hẹn những ngày hè lí thú.
+ Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ, màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố rực lên như tết đến nhà nhà dán câu đối đỏ.
+ Bình minh, màu hoa phượng là màu đỏ còn non, có mưa hoa càng tươi dịu. Dần dần, số hoa tăng, màu đậm dần, rồi hòa với mặt trời chói lọi, màu rực lên.
+ Vẻ đẹp đặc sắc của hoa phượng.
(+) Xuân Diệu rất tài tình khi miêu tả vẻ độc đáo của hoa phượng.
(+) Hoa phượng là loài hoa rất gần gũi, thân thiết với lứa tuổi học trò.
(+) Hoa phượng gắn liền với những kỉ niệm buồn vui của tuổi học trò.
- HS nêu.
- Nhắc lại nhiều lần
- 3 HS đọc diễn cảm toàn bài
- Luyện đọc diễn cảm.
- Một số HS thi đọc diễn cảm.
BUỔI CHIỀU
TIẾT1
Đạo đức
Giữ gìn các công trình công cộng (Tiết 1).
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: 
- Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
- Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng.
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương.
*HSKG: Biết nhắc các bạn cần bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
*GDBVMT: Giáo dục HS: các công trình công cộng như: rừng cây, hồ chứa nước, đập ngăn nước, kênh đào, đường ống dẫn nước, ... là các công trình công cộng có liên quan trực tiếp đến môi trường và chất lượng cuộc sống của người dân. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
25’
3’
2’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Yêu cầu HS nhắc lại “ghi nhớ” bài 10.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài
b)Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (Tình huống trang 34, SGK)
- Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận: Nếu em là bạn Thắng trong tình huống trên, em sẽ làm gì? Vì sao?
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét, KL: Công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. Mọi người dân đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn.
c)Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi (BT1/SGK)
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận bài tập 1.
- Giáo viên nhận xét, kết luận: Tranh 1: Sai; Tranh 2: Đúng; Tranh 3: Sai; Tranh 4: Đúng.
d)Hoạt động 3: Xử lý tình huống (BT2/35)
- GV hướng dẫn như HĐ2 và kết luận: 
a) Cần báo cho người lớn hoặc những người có trách nhiệm về việc này (công an, nhân viên đường sắt)
b) Cần phân tích lợi ích của biển báo giao thông, giúp các bạn nhỏ thấy rõ tác hại của hành động ném đất đá vào biển báo giao thông và khuyên ngăn họ.
e)Hoạt động 4: Liên hệ thực tế
- GV chia lớp thành 3 nhóm giao nhiệm vụ.
Nhóm 1: Hãy kể tên 3 công trình công cộng mà em biết.
Nhóm 2: Em hãy đề ra một số hoạt động, việc làm để bảo vệ, giữ gìn công trình công cộng đó.
Nhóm 3: Siêu thị, nhà hàng, ... có phải là công trình công cộng không? Ta cần bảo vệ không?
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Hệ thống nội dung bài.
5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 1HS nhắc lại.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung: Em sẽ không đồng tình với lời rủ của bạn Tuấn vì nhà văn hóa là nơi sinh hoạt văn hóa, văn nghệ của mọi người nên mọi người cần phải giữ gìn, bảo vệ. Viết, vẽ lên tường, làm bẩn, mất thẩm mĩ chung.
- Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi, tranh luận.
- 3 nhóm hoạt động. Đại diện các nhóm lên trình bày. Học sinh khác bổ sung
+ Trường học, trạm xá, Uỷ ban xã.
+ Cần: Không xả rác bừa bãi, không vẽ bậy lên tường của Trường học, trạm xá, Uỷ ban xã.
- Không. Nhưng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn vì đó đều là sản phẩm do con người làm ra.
- HS đọc mục “ghi nhớ”.
TIẾT 2
Khoa học
Ánh sáng.
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nêu được ví dụ về các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng.
- Nêu được một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh sáng truyền qua.
- Nhận biết được ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Chuẩn bị chung: Hộp các tông kín; tấm kính, nhựa trong; tấm kính mờ; tấm ván.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
26’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiếng ồn có tác hại gì đối với con người?
- Hãy nêu những biện pháp để phòng chống ô nhiễm tiếng ồn?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài.
b)HĐ1: Vật tự sáng và vật được phát sáng.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi.
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa 1,2/90SGK trao đổi và viết tên những vật được chiếu sáng.
- GV kết luận: Ban ngày vật tự phát sáng duy nhất là Mặt trời, còn tất cả mọi vật khác được chiếu sáng. ánh sáng từ MT chiếu lên tất cả mọi vật nên ta dễ dàng nhìn thấy chúng. Vào ban đêm, vật tự phát sáng là ngọn đèn điện khi có dòng điện chạy qua. Còn Mặt trăng cũng là vật được chiếu sáng, là do MT chiếu sáng. Mọi vật mà chúng ta nhìn thấy ban đêm là do được đèn chiếu sáng hoặc do ánh sáng phản chiếu từ Mặt trăng chiếu sáng.
c)HĐ 2: Ánh sáng truyền theo đường thẳng 
+ Nhờ đâu ta có thể nhìn thấy vật?
+ Vậy ánh sáng truyền theo đường thẳng hay đường cong?
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 1
+ Khi thầy chiếu đèn pin thì ánh sáng của đèn đi được đến đâu?
+ Ánh sáng đi theo đường thẳng hay đường cong?
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 2
+ Ánh sáng qua khe có hình gì?
+ Qua thí nghiệm em rút ra kết luận gì về đường truyền của ánh sáng?
HĐ 3: Vật cho ánh sáng truyền qua và vật không cho ánh sáng truyền qua 
- Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm.
- GV nhận xét kết quả thí nghiệm của HS.
- Giáo viên kết luận: Ánh sáng truyền theo đường thẳng, và có thể truyền qua các lớp không khí, nước, thủy tinh, nhựa trong. ánh sáng không thể truyền qua các vật cản sáng như: tấm bìa, tấm gỗ, quyển sách, chiếc hộp sắt hay hòn gạch... ứng dụng với tính chất ngày người ta đã chế tạo ra các loại kính vừa che bụi mà vẫn có thể nhìn được, hay chúng ta có thể nhìn thấy cá bơi, ốc bò dưới nước,...
HĐ 4: Mắt nhìn thấy vật khi nào?
+ Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
- Gọi 1 học sinh đọc thí nghiệm 3/91. Và nêu kết quả thí nghiệm như thế nào?
- Gọi học sinh trình bày dự đoán ... iếu sáng hay vị trí của vật chiếu sáng.
4.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2 học sinh trả lời.
- Học sinh mô tả. Học sinh khác nhận xét bổ sung.
+ Sau quyển sách.
+ Giống hình quyển sách.
- 2 nhóm hoạt động. Ghi kết quả hoạt động vào vở nháp.
- Học sinh đối chiếu kết quả của nhóm mình với kết luận của giáo viên.
- Học sinh trả lời.
+ Không thể truyền qua vỏ hộp hay quyển sách được.
+ Gọi là vật cản sáng.
+ Phía sau vật cản sáng.
+ Khi vật cản sáng được chiếu sáng.
+ Có thay đổi. Thay đổi khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật cản sáng thay đổi.
+ Trưa: Tròn và ngắn; Chiều: dài, càng chiều càng dài.
- Học sinh tiến hành làm thí nghiệm với 3 vị trí của đèn pin: phía trên, bên phải, bên trái chiếc bút bi.
(+) Phía trên: bóng bút ngắn lại, ở ngay dưới chân bút bi.
(+) Bên trái: bóng bút bi dài ra, ngả về phía bên phải.
(+) Bên phải: thì bóng dài ra, ngả về phía bên trái.
(+) Khi vị trí của vật chiếu sáng, độ dài của vật đó thay đổi.
+ Đặt vật gần với vật chiếu sáng.
 Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
Toán
Phép cộng phân số (Tiếp theo).
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
- Làm được các bài tập: BT1(a, b, c); BT2(a, b).
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài:
b) Cộng 2 phân số khác mẫu số
- Giáo viên nêu ví dụ (theo SGK)
- H: Để tính được số phần băng giấy 2 bạn lấy đi là bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- H: Vậy muốn cộng được 2 phân số này ta làm gì?
- GV yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó.
- H: Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
3) HD làm bài tập:
Bài 1(a, b, c): 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS trình bày theo các bước:
+ QĐMS: = = ; = = 
+ Cộng 2 PS: + = + = 
- Yêu cầu HS làm các câu còn lại (lưu ý HSKG làm thêm câu d).
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 2(a, b): 
- GV hướng dẫn mẫu (Theo SGK).
- Yêu cầu HS làm bài (lưu ý HSKG làm cả bài).
- HD chữa bài.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài 3: (HSKG làm, nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HSKG tự giải bài toán.
- Nhận xét, chốt bài giải đúng.
4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
Nhắc lại tính chất chia một số cho 5
Chuẩn bị bàisau
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2HS trả lời câu hỏi.
+ Phép tính cộng: + 
+ Quy đồng mẫu số 2 phân số này.
- 1 HS lên bảng làm. HS khác làm nháp.
+ Quy đồng mẫu số 2 phân số:
 = = ; = = 
+ Cộng 2 phân số:
 + = + = = 
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng 2 phân số đó.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi mẫu.
- 3HS lên bảng làm; lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
b, ; c, ; d, 
- HS theo dõi mẫu.
- 2HS lên bảng làm; lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, ; b, ; c, ; d, 
- HSKG tự giải bài toán vào vở nháp.
Bài giải:
Sau hai giờ ôtô chạy được là:
 + = (Quãng đường)
 Đáp số: Quãng đường.
TIẾT 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu được một số trường hợp có sử dụng một câu tục ngữ đã biết (BT2); dựa theo mẫu để tìm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3); đặt câu với một từ tả mức độ cao của cái đẹp (BT4).
*HSKG: nêu ít nhất 5 từ theo yêu cầu của BT3 và đặt câu được với mỗi từ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng phụ chép bài tập 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
 2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Em hãy đặt 2 câu kể Ai thế nào? Tìm CN và VN.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
- GV nhận xét, KL lời giải đúng (Theo SGV).
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đầu bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận về suy nghĩ các câu tục ngữ nói trên.
- Gọi học sinh tiếp nối nhau trình bày ý kiến của mình.
Ví dụ: Tuần trước, em mời bạn Nga lớp em về nhà chơi. Khi bạn ra về, mẹ em nói: “Bạn con thật dễ thương, dịu dàng, lại khéo tay. Đúng là người thanh tiếng nói cũng thanh, chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu”. Cả nhà em ai cũng gật gù tán thưởng.
Bài 3: (yêu cầu HSKG tìm ít nhất 5 từ)
- GV tiến hành như bài 2 và rút ra kết luận:
* Các từ tìm được là: tuyện vời, tuyệt diệu, tuyệt thế giai nhân, tuyện trần, mê hồn, linh hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, không bút văn nào tả nổi, nghiêng nước nghiêng thành, như tiên, không tưởng tượng nổi,...
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 3.
- GV nhận xét, KL.
4CỦNG CỐDẶN DÒ: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Chuẩn bị bài sau 
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 3 em lên thực hiện.
- Học sinh lắng nghe
- 1 em đọc thành tiếng.
- Thảo luận, đại diện lên trình bày.
- 1 học sinh đọc thành tiếng trước lớp.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- 3 em trình bày trước lớp.
- 1 em lên bảng làm. Học sinh khác làm vào vở(HSKG đặt ít nhất 5 câu).
- Học sinh tiếp nối nhau đọc câu của mình trước lớp. Ví dụ:
+ Bức tranh ấy đẹp tuyệt vời.
+ Phong cảnh ở đâu xây đẹp mà có thể không một bút văn nào tả nổi.
+ Cô ấy đẹp nghiêng nước, nghiêng thành.
+ Khu rừng ấy đẹp không tưởng tượng nổi.
+ Quang cảnh nơi đây đẹp vô cùng.
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU 
- Tiếp tục rèn kĩ năng đđọc cho HS .
- HS rèn lỗi chính tả thường viết sai .
II. CHUẨN BỊ :
 Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC .
2. KIỂM TRA BI CŨ .
Kiểm tra đồ dung học tập của HS .
3. BÀI MỚI .
a) Giới thiệu bài
b) HD HS luyện đọc .
 - Gv theo dõi và hướng dẫn .
- Nhận xét tuyên dương .
c) HD HS luyện viết chính tả .
- Ơn luyện những tiếng có âm cuối n/ng .
 Chẳng hạn : man mát , đơn giản , hạt giống , 
- Tiếp tục ôn luyện những tiếng phụ âm đầu tr/ ch
d) HD HS luyện chữ viết
4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ .
- Gọi HS nhắc lại nội dung bi .
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-Nghe
HS HĐ theo cặp từ tuần 19 - 22
HS thi đọc .
-Lần lượt 3 HS lên bảng , dưới lớp viết vào vở nháp rồi đđổi chéo kiểm tra . 
 HS tự tìm từ viết theo yêu cầu 
HS luyện viết
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 20010
TIẾT 1
Toán
Luyện tập.
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Rút gọn được phân số.
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
- Làm được các bài tập: BT1; BT2(a, b); BT3(a, b).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào? Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài
b) Củng cố kĩ năng cộng phân số.
- Ghi bảng: Tính: + ; + 
- Gọi HS lên bảng nói cách cộng hai phân số cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số, rồi tính kết quả.
- Gọi HS nhận xét, kiểm tra lại kết quả tìm được, cho HS nhắc lại cách cộng hai phân số khác mẫu số.
c). Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2(a, b): 
(Thực hiện tương tự bài 1; yêu cầu HSKG làm thêm câu c)
Bài 3(a, b):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
- Lưu ý HS: Rút gọn để đưa về dạng cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS làm bài (yêu cầu HSKG làm thêm câu c).
- HD chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4: (HSKG làm, nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
4.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
Hệ thống kiến thức
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
- 2 Học sinh nêu.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- 1HS nhận xét; 1HS nhắc lại cách cộng phân số khác mẫu số.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm; lớp làm nháp sau đó nhận xét bài trên bảng.
Kq: a, ; b, = 3; c, = 1
Kq: a, ; b, ; c, .
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS nhắc lại.
- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
a, + = + = + = 
b, + = + = + = 
c, + = + = + = + = 
- HSKG tự làm bài vào vở nháp.
Bài giải:
Số đội viên tham gia 2 hoạt động trên là
 + = (Số đội viên)
 Đáp số: số đội viên.
TIẾT 4
Tập làm văn
ÑOAÏN VAÊN TRONG BAØI VAÊN MIEÂU TAÛ CAÂY COÁI
I. Muïc tieâu:
-Tìm hieåu veà caáu taïo cuûa ñoaïn vaên trong baøi vaên mieâu taû caây coái.
-Luyeän taäp xaây döïng caùc ñoaïn vaên taû caây coái. Yeâu caàu baøi vaên vieát chaân thaät, sinh ñoäng, giaøu hình aûnh.
II. Chuaån bò:
-Giaùy khoå to vaø buùt daï.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THƠIG GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
32’
2’
1’
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Goïi HS ñoïc phaàn nhaän xeùt veà caùch mieâu taû .
-Nhaän xeùt, söûa loãi ngöõ phaùp.
3 .BÀI MỚI
a)Giôùi thieäu baøi
b) Phaàn nhaän xeùt
-Yeâu caàu:
c.Ghi nhôù
-Goïi HS ñoïc caâu ghi nhôù
d).Luyeän taäp
Baøi 1:
- Goïi HS ñoïc noäi dung baøi.
-Goïi HS trình baøy.
-Nhaän xeùt choát laïi lôøi giaûi 
ñuùng.
Baøi 2:
-Goïi HS ñoïc yeâu caàu baøi taäp
-Neâu gôïi yù cuûa baøi.
-Theo doõi giuùp ñôõ.
-Nhaän xeùt söûa baøi taäp.
4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-2 HS ñoïc phaàn nhaän xeùt cuûa mình.
-Nhaän xeùt.
-Nhaéc laïi teân baøi.
-1-2 HS ñoïc yeâu caàu baøi taäp 1,2,3
Lôùp ñoïc thaàm baøi Caây gaïo(32)
-Laøm vieäc theo baøn.
-Ñaïi dieän baøn laàn löôït thöïc hieän caùc baøi taäp treân.
-Nhaän xeùt.
+Baøi Caây gaïo coù 3 ñoaïn, moãi ñoaïn môû ñaàu ôû choã luøi vaøo moät chöõ ñaàu doøng vaø keát thuùc ôû choã chaám xuoáng doøng.
+Moãi ñoaïn taû moät thôøi kì phaùt trieån cuûa caây gaïo:Ñoaïn1: Thôøi kì ra hoa.
-3-4 HS ñoïc phaàn ghi nhôù.
-Trao ñoåi theo caëp xaùc ñònh noäi dung baøi taäp.
-Phaùt bieåu yù kieán.
-Lôùp nhaän xeùt choát laïi lôøi giaûi ñuùng.
-Baøi caây traâm baàu ñen coù 4 ñoaïn.
Ñoaïn 1: Taû bao quaùt 
Ñoaïn 2: Hai loaïi traùm ñen: 
Ñoaïn 3: Ích lôïi cuûa traùm ñen.
Ñoaïn 4: Tình caûm cuûa ngöôøi keå 
-1HS ñoïc yeâu caàu baøi taäp 2.
-2 – 3 HS ñoïc 2 ñoaïn tham khaûo.
-HS vieát baøi vaøo vôû.
-Moät soá HS ñoïc ñoaïn vieát cuûa mình,
-Nhaän xeùt baøi vieát cuûa baïn.
TIẾT 5
SHL

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 23 Ky.doc