Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức 2 cột)

1. Ôn định :

2. Kiểm tra:

3. Bài mới:

a) Hoạt động 1: Ôn lại hàng

- Số có sáu chữ số gồm những hàng nào?

- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?

- GV viết số 932 150 và cho HS xác định các hàng, chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?

- GV viết số: các số: 150 231; 932 029; 823 621; 253 069; 392 892

b) Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1:

- GV treo bảng và cho HS đọc.

- GV nhận xét.

Bài 2:

- Cho HS đọc số và nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào?

- Nhận xét và sửa cho HS.

Bài 3:

- Cho HS làm bài vào vở.

 

doc 73 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 1: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV: - Bảng phụ chép bài 1,3	HS: VBT
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới
:a.Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1:( Bảng phụ ghi ND bài 1)
Bài 2:
- Cho HS tự làm vào vở
- GV chấm bài- nhận xét.
Bài 3:
 GV treo bảng phụ và hướng dẫn.
- GV cho HS tự kẻ vào vở và làm bài
Bài 4 :
- GV vẽ h/v lên bảng(độ dài cạnh a)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu? 
 - Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có : P = a x 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 4, sau đó làm bài. 
- Nhận xét và cho điểm HS. 
- Hát.
 - 2 HS chữa bài 3(b)
- HS đọc và làm vào vở theo mẫu
- 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT
- HS làm vào vở
Với n=7 thì 35 +3 x n = 35+3 x7
 = 35 +35
 = 70
( còn lại làm tương tự)
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS làm bài - đổi vở KT
- Ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là a x 4
- 3 HS lên bảng, HS làm bài vào VBT.
 a) Chu vi của hình vuông là :
 3 x 4 =12 (cm )
 b) Chu vi của hình vuông là :
 5 x 4 = 20 ( dm )
 c) Chu vi của hình vuông là :
 8 x 4 = 32 ( m )
4. Củng cố, dặn dò 
 - Nêu cách tính chu vi hình vuông?
 - Về nhà ôn lại bài học.
 _________________________________________________
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 2: ÔN Các số có sáu chữ số
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số(cả các trường hợp có chữ số 0)
 - Rèn kĩ năng đọc và viết số các số có sáu chữ số thành thạo.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV: - Bảng phụ chép bài 1. HS: VBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định : 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Ôn lại hàng
- Số có sáu chữ số gồm những hàng nào?
- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
- GV viết số 932 150 và cho HS xác định các hàng, chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?
- GV viết số: các số: 150 231; 932 029; 823 621; 253 069; 392 892
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- GV treo bảng và cho HS đọc. 
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS đọc số và nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào?
- Nhận xét và sửa cho HS.
Bài 3:
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4:
- Nhận xét qui luật của từng dãy số?
- Giúp HS nhận xét và rút ra kết luận
- Hát.
 - HS chữa bài tập 4
- Học sinh nêu
- HS nêu và xác định từng chữ số.
Nhiều HS đọc.
- HS đọc và làm vào vở nháp.
- 1HS lên bảng chữa bài
- HS nêu miệng cách đọc
- Nhận xét và bổ sung.
- Học sinh làm bài vào vở.
- HS nêu và viết các số vào vở 
a) 4300 ; b) 24 316 ; c) 24 301
d) 180 715 ; e) 307 421 ; g) 990 999
- 2 học sinh lên bảng chữa
- Học sinh trả lời
- Nhận xét
D. Các hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố: - Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề.
 - Nhận xét giờ học.
 2- Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và đọc trước bài.
_________________________________________
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 3: So sánh các số có nhiều chữ số.
 Triệu và lớp TrIệU
A. Mục tiêu:
 - Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
 - Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- ổn định
II- Kiểm tra:
III- Bài học:
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn tự học
 - Cho HS mở vở bài tập toán trang11.
 - Cho HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4
 - GV kiểm tra một số bài làm của HS
 - Nhận xét cách làm
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?
- Cho HS mở vở bài tập toán trang 12 và làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV kiểm tra bài của HS
 - Hát
 - Kết hợp với bài học
 -HS làm bài
 - Đổi vở KT
 - Nhận xét bài làm của bạn
 - Học sinh lên bảng chữa
- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm bài
- Đổi vở KT
- Nhận xét bài làm của bạn
D- Hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố: - Hệ thống bài học và nhận xét giờ
 2- Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại các bài tầp đã làm và chuẩn bị bài sau
______________________________________________________________
Tuần 4 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 4: Luyện : Dãy số tự nhiên 
 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên
 - Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân.
 - HS biết giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể.
 - Rèn kỹ năng viết số.
B. Đồ dùng dạy học:
 -Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định:
2.Bài mới
Bài 1(trang 160 - vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 - Nhận xét và chữa
Bài 2(trang 16 - vở BT)
 - Cho HS làm vở.
Bài 3 (trang 16 - vở BT).
 - Cho HS nêu miệng.
 - Nhận xét và kết luận
Bài 1( trang 17 – vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:(trang 17-Vở BT)
 - Cho HS làm vào vở.
 GV chấm chữa bài.
Lưu ý: Nếu hàng nào có chữ số 0 thì viết tiếp chữ số hàng tiếp theo.
Bài 3:( trang 17-Vở BT)
 - Cho HS nêu miệng giá trị của chữ số 
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vở - 2HS chữa bài
 - HS làm vở - Đổi vở KT
 - Vài học sinh lên chữa
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS nêu miệng.
 - HS làm vở.
 - 2 HS lên bảng chữa bài.
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS làm vở.
 - HS nêu miệng:
D. Các hoạt động nối tiếp:
 1. Củng cố:
 - Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?
 - Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
______________________________
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 5: Luyện :So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
A. Mục tiêu:
 Tiếp tục cho học sinh: 
 - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
 - Rèn kỹ năng viết số và so sánh số.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 18.
 - SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
 - Nêu cách so sánh các số tự nhiên?
III. Bài mới:
 - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 18.
Bài 1
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2
- Cho HS làm vở.
- Chấm một số bài và chữa
Bài 3 
- Cho HS làm vở.
Bài 4
 - Cho HS làm vở.
 - GV chấm bài – Nhận xét
- 1, 2 HS nêu
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS làm vào vở - đổi vở KT
 - HS làm vở.
- 2HS lên bảng chữa bài
 - Nhận xét và bổ sung
- Học sinh làm vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Học sinh làm vào vở làm vở.
 1 HS lên bảng.
- Nhận xét và bổ sung
D. Các hoạt dộng nối tiếp:
 1. Củng cố:
 - Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm gì?
 - Hệ thống bài và nhận xét giờ
 2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
 - Xem trước bài luyện tập.
___________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Luyện toán
Tiết 6: Luyện : Đổi đơn vị đo khối lượng kg, g.
Giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lượng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ).
 - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
 C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ôn định:
II. Bài mới:
 - GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1:
 - Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg = g
2000 g = ...kg
5 kg =g
2 kg 500 g =g
2 kg 50g = g
2 kg 5 g =g
 - Chấm một số bài và nhận xét
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Ngày 1 bán: 1234 kg
Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1
Cả hai ngày.ki- lô- gam?
 - Chấm một số bài và nhạn xét
 - HS làm vào vở
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Đổi vở tự kiểm tra
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vào vở.
 - 2 HS lên bảng chữa bài.
 - HS giải bài toán theo tóm tắt.
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Nhận xét và chữa bài
C. Các hoạt động nối tiếp.
 1. Củng cố:
 - Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
 1 kg = . g
 500 g = ..kg
 - Nhận xét giờ học
 2. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
___________________________________________________________________
Tuần 5 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Luyện toán
Tiết 7: Luyện : Bảng đơn vị đo khối lượng
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
 - Các đơn vị khối lượng đã học.
 - Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối lượng.
 - Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng thông dụng: Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ; từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị phức.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT toán trang 21
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
*Ôn bảng đơn vị đo khối lượng.
- Kể tên các đơn vị đo theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần?
- 1tấn = ? kg; 1tạ = ? kg; !kg = ? g.
*Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong vở BT toán.
- Lưu ý bài 1:
 4dag 8g < 4dag 9g.
 2kg 15g > 1kg 15 g.
- GV hướng dẫn bài 4:
 + Đổi 2kg = ? g
 + 1/4 số đường là bao nhiêu g?
D. Các hoạt động nối tiếp:
a. Củng cố
1tấn = ? kg; 1tạ =? kg; 1kg = ? g.
5tạ 5kg =? kg; 5tấn 5kg = ? kg
- Hai đơn vị đo đại lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- 2, 3 HS nêu:
- 2, 3 HS nêu:
- 1HS lên bảng- lớp làm vào vở nháp
Bài 1: - HS làm vở
 - 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: - HS làm vở
 - Đổi vở kiểm tra
Bài 4: - HS đọc đề –tóm tắt đề
 - Làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
 - 1 HS chữa bài
- 3, 4 HS nêu:
 ____________________________________________
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 8 : Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian.
A. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số.
 - Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học.
 - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - SGK; Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạtđộng của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số sau:
- Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba trăm.
- Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai mơi chín nghìn không trăm ba mơi.
- Một tỷ sáu trăm triệu.
- Ba mươi tỷ.
- Ba mươi triệu.
Bài 2: Viết số gồm:
- 2triệu và 40 nghìn.
- 5triệu 7 nghìn và 312 đơn vị.
- 209triệu và 205 đơn vị.
- 7trăm triệu và 5 đơ ...  lớp làm vào vở- 4 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 3: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa 
a. x+ 126 = 480
 x = 480 - 126 
 x = 354
b. x-209 = 435
 x= 435 + 209 
 x= 644
(còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
 ___________________________________
Toán
Tiết 56 : Luyện tìm một thành phần chưa biết của phép tính
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ, nhân chia.
- Rèn kỹ năng trình bày loại toán cho đúng.
B.Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Phát phiếu học tập
Cho HS làm các bài tập sau:
Tìm x?
 a. x - 24138 = 62 975
 b. x + 9898 = 100 000
 c. 39700 - x= 30484
GV chấm bài nhận xét:
Tìm y?
a. y x 5 =106570
b. 517 x y = 151481
c. 450906 : y = 6
d.195906 : y = 634
Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a. x - 24138 = 62 975
 x = 62975 + 24138
 x = 87113
b. x + 9898 = 100 000
 x = 100 000 - 9898 
 x =90102. 
c. 39700 - x= 30484
 x = 39700 -30484
 x = 9216
Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
a. y x 5 =106570
 y =106570 : 5
 y =21314.
b. 517 x y = 151481
 y=151481 :517
 y =293
c. 450906 : y = 6
 y = 450906 : 6
 y = 75151 
d. 195906 : y =634
 y = 195906 : 634
 y = 309
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
- Nhận xét giờ học.
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 57 : Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính nhân và chia 
- Giải toán có lời văn.
- Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ
B.Đồ dùng dạy học:
 GV : Thước mét bảng phụ chép bài tập 1
 HS : VBT Toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: Nêu cách tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
GV nhận xét 
2.Bài mới:
a. Củng cố về chia cho số có ba chữ số 
b. Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
GV treo bảng phụ 
GV nhận xét –chữa bài
Bài 2:Đặt tính rồi tính?
-Yêu cầu HS tự làm
 39870 : 123 
 25863 : 251 
 30395 : 217 
GV chấm bài nhận xét:
Bài 3:
Gọi HS đọc đề –Tóm tắt
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
GV nhận xét-Chữa bài
Bài 4
- GV cho HS quan sát biểu đồ trong SGK và trả lời các câu hỏi:
-Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là bao nhiêu cuốn sách?
-Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 là bao nhiêu cuốn sách ?
-Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- 3 em nêu:
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số chưa biết ..
-HS đọc đề
-3 HS lên bảng –Lớp làm bài nháp
-1 HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài.
KQ: 324 (dư 18 )
 103 (dư 11)
 140 (dư15 )
-1 HS đọc đề –Tóm tắt bảng lớp 
-468 thùng hàng ,mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng.
-Trước hết cần tìm tất cả có bao nhiêu bộ đồ dùng toán
 - Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
 Bài giải
Sở giáo dục- đào tạo đã nhận được số bộ đồ dùng toán là:
 40 x 468 = 18720 (bộ)
Mỗi trường nhận được số bộ đồ dùng toán là : 
 18720 : 156 = 120 (bộ)
 Đáp số : 120 (bộ)
-HS quan sát biểu đồ SGK và trả lời câu hỏi.
Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là :
 5500 - 4500 =1000 (cuốn)
Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:
 6250 -5750 =500(cuốn)
Trung bình mỗi tuần bán được số sách là:
(4500 +6250+5750 +5500 : 4=5500(cuốn)
 Đáp số :5500 cuốn sách
3. Củng cố dặn dò:
 Nêu cách tìm số chia và số bị chia chưa biết ?
 GV nhận xét chung
 Về nhà ôn lại bài –chuẩn bị bài sau
_______________________________________________________________________
Tuần 18
 Luyện toán
Tiết 58 : Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5
A.Mục tiêu: Củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0
B.Đồ dùng dạy học:
GV + HS : Vở bài tập toán trang 5 tập 2
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài:
Bài 1:
- GV nhận xét sửa sai cho HS nêú có:
Bài 2
Bài 4
Số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ?
b.Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
c.Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
Bài 5
Số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ?
- 3, 4 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa 
Số chia hết cho 2 là:
 4568 2050 3576 
Bài 2: cả lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra
Số chia hết cho 5 là: 
 900 ;2355 ;5550 ;285.
Bài 4: 
a.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 480 ; 2000 ; 91010 
b.Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 324
c.Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :345; 3995
Bài 5: 1em nêu miệng:
Số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
0; 5 ;10 ;15 ;20 ;25 ;30 ;35; 40; 45; 50; 55; 60 ;65 ;70; 75; 80; 85; 90; 95 100
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Những số chia hết cho 2 và 5 nhưng bé hơn 30 là những số nào?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
 ____________________________________
 Luyện toán
Tiết 59 : Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9, 3
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 3, ,9 
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, Vở bài tập toán tập 2 trang 7
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3,9? Lấy ví dụ?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài:
- GV chấm bài nhận xét:
 3, 4 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Số chia hết cho 3 là:
 294; 2763; 3681; 
b.Số chia hết cho 9 là: 2763; 3681 
c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294; 
Bài 2:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa 
a.Số chia hết cho 9 là: 612; 126; 261; 621; 162; 216 
b. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 120; 102 
Bài 4: HS nêu miệng kết quả:
a.Số 4568 không chia hết cho 3 (Đúng)
b.Số 55647 chia hết cho 9. (Đúng)
c.Số 462 chia hết cho 2 và 3. (Đúng)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn?
a.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau )và chia hết cho 9.
b.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
________________________________________________
______________________________
Luyện toán
Tiết 60 : Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2,3, 5, 9 và giải toán
B.Đồ dùng dạy học:
GV : bảng phụ chép bài 5
 HS : VBT
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9 và lấy ví dụ?
3.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong SGK và
 chữa bài:
Bài 1
- GV chấm bài nhận xét sửa lỗi cho HS:
b.Các số chia hết cho 3 l?
c.Các số chia hết cho 5 là?
d.Các số chia hết cho 9 là?
Bài 2
a.Số chia hết cho2 và 5 là?
b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là?
c.Số chia hết cho cả 2,5, 3, 9 là?
Bài 3
Bài 4
 3, 4 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Các số chia hết cho 2 là:
 4568; 2050; 357663
b.Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. 
c.Các số chia hết cho 5 là: 5 l7435; 2050.
d.Các số chia hết cho 9 là: 35766
Bài 2:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa 
a.Số chia hết cho2 và 5 là 64620; 5270: 
b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 
57234; 64620.
c.Số chia hết cho cả 2,5, 3, 9 là: 64620
Bài 3: HS nêu miệng kết quả:
Bài 4: Cả lớp làm vào vở -đỏi vở kiểm tra
a.2253 +4315 -173 = 6568 - 173
 = 6395(chia hết cho 5)
(còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: GV treo bảng phụ và cho HS trả lời:
Số học sinh là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5, mà số đó lớn hơn 20 bé hơn 35. Vậy số học sinh lớp đó là 30 học sinh
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
---------------------------------------
Toán
Tiết 61: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ; các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
B.Đồ dùng dạy học:
GV: thước ,phụ chép bài 3
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9?
GV nhận xét 
2.Bài mới
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
Gọi HS nêu miệng kết quả
a. chia hết cho 3 là?
b. chia hết cho 9 là?
c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
- GV nhận xét-chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
Nhận xét –chữa bài
a.Số chia hết cho 9?
b. Số chia hết cho 3?
c.Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2? 
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS xác định đúng ,sai và nêu miệng kết quả.
GV nhận xét
Bài 4: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn?
a.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau )và chia hết cho 9.
b.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
GV nhận xét –tuyên dương
-4 em nêu:
-1 HS đọc
Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Số chia hết cho 3 là:
 4563; 2229; 3576; 66816
b.Số chia hết cho 9 là: 4563; 66816
c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
-1 HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa 
a.Số chia hết cho 9: 945
b. Số chia hết cho 3: 225; 255; 285.
c.Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 
 762; 768
-HS đọc yêu cầu 
-HS nêu miệng kết quả:
a.Số 13465 không chia hết cho 3 (Đúng)
b.Số 70009 chia hết cho 9. (sai)
c.Số 78435 không chia hết cho 9. (sai)
d.Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. (Đúng)
-HS tham gia trò chơi
3. Củng cố dặn dò:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9 ?
 GV nhận xét chung.Về ôn bài –chuẩn bị bài sau.
_______________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 nam hoc 2011 2012.doc