Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Thanh Nga

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Thanh Nga

A. Ổn định tổ chức (1)

B. Kiểm tra bài cũ

C. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)

2. Ktra tập đọc và HTL.

- GV kiểm tra 5-7 HS

G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.

- GV nx, cho điểm từng cá nhân.

3. Bài tập

- 1 HS đọc y/c của bài

- GV HD cách làm và cho HS điền vào vbt ½ HS trong lớp tổng kết nd “Khám phá thế giới” số còn lại tổng kết nd “Tình yêu cuộc sống”

- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)

GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án (SGV T.288)

- GV nx và chốt ý đúng.

D. Củng cố (2’)

G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học

E. Dặn dò (1’)

 

doc 14 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/4/2011
Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
Tập đọc
Tiết 69 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 1)
I. Mục đích – yêu cầu
- Độc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI..
- Hiểu ND chính của từng đoạn nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống. 
* HS K-G đọc lưu loát, diễn cảm được đv, đoạn thơ (tốc độ trên 90 tiếng / phút)
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu tên bài tập đọc và HTL trong 15 tuần (12 phiếu tập đọc, 7 phiếu HTL).
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ktra tập đọc và HTL.
- GV kiểm tra 5-7 HS
G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.
- GV nx, cho điểm từng cá nhân.
- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút).
- HS lên bảng đọc bài.
3. Bài tập 
- 1 HS đọc y/c của bài 
- GV HD cách làm và cho HS điền vào vbt ½ HS trong lớp tổng kết nd “Khám phá thế giới” số còn lại tổng kết nd “Tình yêu cuộc sống” 
- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)
GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án (SGV T.288)
- GV nx và chốt ý đúng.
- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài điền vào vbt bằng bút chì)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.
- HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng.
D. Củng cố (2’)
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về kể chuyện cho người thân nghe..
- Chuẩn bị ôn tập tiết 2.
----------------*************---------------
Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy)
----------------*************---------------
Toán
Tiết 171 ÔT VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG (HIỆU) VÀ TỈ SỐ (trang 176)
I. Mục đích – yêu cầu
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu
GV nhận xét
- 3 HS nêu miệng, 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nhắc lại công thức tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Cả lớp làm vào vở. 
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx 
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Dành cho HS K-G cột 3
Đáp án: 
 Cột 1: Số bé = 13, số lớn = 78
Cột 2: Số bé = 68, số lớn = 102
Cột 3: Số bé = 81, số lớn = 135
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nhắc lại công thức tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Cả lớp làm vào vở. 
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx 
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.. 
Dành cho HS K-G cột 3
Đáp án: 
 Cột 1: Số bé = 18, số lớn = 90
Cột 2: Số bé = 189, số lớn = 254
Cột 3: Số bé = 140, số lớn = 245
Bài 3 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS nêu cách làm bài.
- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+5=9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4= 600 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: kho thứ nhất:600 tấn, ...
Bài 4 (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+3= 7 (phần)
Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3= 24 (hộp)
Số hộp bánh là: 56 - 24 = 32 (hộp)
Đáp số: Kẹo: 24 hộp, bánh: 32 hộp
Bài 5: (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 1 HS nêu cách làm bài.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
H. tự làm bài vào vở 
HD: + Tìm hiệu giữa tuổi mẹ và con sau 3 năm nữa
+ Vẽ sơ đồ.
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau.
+ Tính tuổi con sau 3 năm.
+ Tính tuổi con hiện tại.
+ Tính tuổi mẹ hiện tại
D. Củng cố (2’)
G. củng cố và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
----------------***************---------------
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Chính tả 
Tiết 18 ÔN TẬP TIẾT 2
I. Mục đích – yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giấy khổ to viết nội dung BT 2.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
Người chiến sĩ giàu nghị lực
2. Ktra tập đọc và HTL (25’).
- GV kiểm tra 5-7 HS
G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.
- GV nx, cho điểm từng cá nhân.
- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút).
- HS lên bảng đọc bài.
3. HD HS làm bài tập (10’)
Bài 2: - 1 HS đọc y/c của bài 
- GV HD cách làm và cho HS thống kê các từ ngữ đã học vào vbt. ½ HS trong lớp thống kê chủ điểm “Khám phá thế giới” số còn lại thống kê chủ điểm “Tình yêu cuộc sống” 
- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)
GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án (SGV T.290)
- GV nx và chốt ý đúng.
- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài điền vào vbt bằng bút chì)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.
- HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng.
 Bài 2: Giải nghĩa và đặt câu
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở hoặc vbt.
- Cá nhân phát biểu từ và giải nghĩa từ đó.
Cả lớp và GV nx
VD: Góp vui: góp thêm, làm cho mọi người thêm vui (Đặt câu: Lớp em diễn vở kịch ngắn đã góp vui cho buổi liên hoan văn nghệ chào mừng 20/11) ....
D. Củng cố (2’)
G. nhận xét tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về HT các câu thành ngữ tục ngữ.
- Chuẩn bị ôn tập tiết 3
----------------***************----------------
Toán
 Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 176)
I. Mục đích – yêu cầu
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn để tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và làm bài tập 1
GV nhận xét, chữa bài
- 1 HS nêu ghi nhớ, 1 HS làm bài 1 trên bảng. Cả lớp làm vào vở nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD Làm bài tập (30’)
Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở. 
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx 
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Đáp án: Kon tum -> Lâm Đồng -> Gia Lai -> Đắc Lắc
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 4 HS nêu cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 4 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
a) b) c) d) 
Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia.
- Cả lớp làm vào vở. 2 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) x = 
b) x = 2
Bài 4 (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV HD cách làm theo sơ đồ số nhỏ nhất kém số kế tiếp 1 đơn vị, ..
- 1 HS phát biểu, HS khác nx.
HS tự làm vào vở.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Theo sơ đồ, 3 lần số thứ nhất là:
84 – (1+1+1) = 81
Số thứ nhất là: 81: 3 = 27
Số thứ 2 là: 27 + 1 = 28
Số thứ 3 là: 28 + 1 = 29
Bài 5: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
- 1 HS nêu cách làm bài.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6-1=5 (phần) 
Tuổi con là: 30:5=6 (tuổi)
Tuổi bố là: 30 + 6=36 (tuổi)
D. Củng cố (2’)
G: Củng cố kt bài học, nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
----------------***************----------------
Khoa học
Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu
- Ôn tập về:
+ Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của kk, nước trong đời sống.
+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập cho trước, kk, a/s, nhiệt.
II. Đồ dùng dạy học: Hình SGK phóng to, phiếu ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. KTBC 
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’).
2. Nội dung (30’).
HĐ1: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” (10’)
- GV cho HS hoạt động nhóm 4 trò chơi (3’)
- Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt ý.
HĐ 2: TLCH (10’)
- HS nêu câu hỏi SGK T.139, suy nghĩ, trả lời nhóm đôi.
- Các nhóm hỏi – đáp trước lớp. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt ý
HĐ 3: Thực hành (10’)
- GV cho HS thực hành lần lượt từng bài tập theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt ý.
HĐ 4: Thi nói về vai trò cảu kk và nước trong đ/s
- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 đại diện làm đội trưởng.
Luật chơi:
+ Đội nào trả lời đúng mới được hỏi lại đội bạn.
+ Đội nào có nhiều câu hỏi hay và đáp án đúng sẽ chiến thắng.
+ Mỗi thành viên chỉ được hỏi hoặc trả lời 1 lần nhằm đảm bảo thành viên nào cũng được hỏi –đáp
- GV HD chơi.
- GV lắng nghe và chỉnh sửa đáp án trực tiếp
- Đội trưởng lên bốc thăm.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật.
D. Củng cố (2’)
GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận xét tiết học.
?
E. Dặn dò (1’)
-Về nhà học và chuẩn bị “Kiểm tra cuối năm”.
----------------***************---------------
Luyện từ và câu
Tiết 69 ÔN TẬP TIẾT 3
I. Mục đích – yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết đươc đo ...  Kiểm tra bài cũ (5’)
Làm BT 3 (sgk t.177)
GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
Luyện tập
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1 Đọc các số 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Vài HS đọc nối tiếp 2-3 lần các số trong bài, HS khác đọc thầm.
- HS làm vào bài vở -> phát biểu ý kiến 
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
b) 900 000; 900; 90 000 000; 90
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 4 HS làm bài vào vở, cả lớp làm vào vở.
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
a) 68446 ; 47358
b) 82720; 101598 : 45
Bài 3: > < =
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD -> 1 HS nêu cách so sánh
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm.
.- GV nx và đưa ra kết quả chính xác.
Bài 4 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
H. tự làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm 
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
120 x80 = 9600 (m2)
Số thóc thu được ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc
Bài 5
- 1 HS nêu y/c của bài.
- GV HD HS thử từng số, từng hàng, từng lớp.
- HS tự làm vào vở. GV qs HD nếu HS lúng túng
(Dành cho HS K-G)
a) ab = 23
b) ab = 68
D. Củng cố (2’)
- G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
----------------***************--------------
Tập đọc
ÔN TẬP TIẾT 5
I. Mục đích – yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ 90 tiếng / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bức tranh bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ktra tập đọc và HTL (25’).
- Thực hiện như tiết 1
3. Nghe viết bài “Nói với em”
a) HD viết
- GV đọc 1 lần bài thơ “nói với em”
- HS tìm từ khó
- HS đọc thầm và nêu nd của bài thơ
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm
- Lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya..
- nd “Trẻ em sống giữa thế giới thiên nhiên, thế giwosi của truyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ.
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)
GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
D. Củng cố (2’)
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về đọc lại bài thơ.
- Xem trước tiết TLV “Ôn tập tiết 6” 
----------------***************----------------
Khoa học
Tiết 70 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Đề do trường ra)
----------------***************----------------
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012
Tập làm văn
ÔN TẬP TIẾT 6
I. Mục đích – yêu cầu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ktra tập đọc và HTL (23’).
- GV kiểm tra nốt số HS còn lại – thực hiện như tiết 1
3. Viết đoạn văn
-1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm nd đoạn văn và qs tranh minh họa trong sgk t.165
- GV HD HS hiểu y/c
+ Viết 1 đoạn văn khác về chim bồ câu dựa trên bài văn trong sgk cung cấp.
+ Đoạn văn tả rất tỉ mỉ. HS cần đọc kĩ và dựa vào qs thực tế mà các em đã biết để viết thành bài hoàn chỉnh.
+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của chim và nêu ý nghĩ, cảm xúc của riêng mình về chim
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc đoạn văn trước lớp
- cả lớp
- HS lắng nghe
Cả lớp
5-6 em đọc. HS khác nx, GV nx chung.
D. Củng cố (2’)
G. củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học
- HS nghe và nhắc lại nội dung (1 em)
E. Dặn dò (1’)
- Đ/v HS viết chưa đạt về viết lại
- HS xem trước bài sau
----------------***************----------------
Toán
 Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 178)
I. Mục đích – yêu cầu
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 3 (sgk T.178)
GV chữa bài và cho điểm
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
Đề-xi-mét vuông
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1: Viết số 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm trên bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.
a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 2 Viết số vào ô trống
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu mqh giữa các đơn vị đo khối lượng.
- 3 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở 
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
a) 2 yến 6kg = 26kg
5 tạ 75kg = 575kg
9 tạ 9kg = 909kg
.........
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 3: Tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tính giá trị biểu thức.
- 4 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở 
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
c) 
d) 
Bài 4: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS tên dạng toán và nêu cách làm
- 1 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3+4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35:7x4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh gái
Bài 5: (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 
- GV HD HS phân tích bài toán
- HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS lúng túng 
a) hv và hcn cùng có
+ 4 góc vuông
+ Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
+ Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.
b) hcn và hbh cùng có:
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị “Kiểm tra cuối HK II”
----------------***************----------------
Luyện từ và câu
 KIỂM TRA (ĐỌC) CUỐI HKII
(Đề do trường ra)
----------------***************----------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012
Tập làm văn
 KIỂM TRA (VIẾT) CUỐI HKII
(Đề do trường ra)
----------------***************----------------
Toán
 Tiết 90 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(đề do trường ra)
----------------***************----------------
Địa lý
 Tiết 18 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
----------------***************----------------
Sinh hoạt lớp 
Tuần 35
I Muc tiêu
- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
II. Nội dung
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.
3. GV nhận xét chung các mặt.
a. ưu điểm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nhược điểm:
- Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: ..................................................................
- Không chú ý nghe giảng: ................................................................................................
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... 
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
........................................................................................... ..................................
4. Kế hoạch tuần 36
- Ổn định tổ chức, nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.
- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.
- Hát các bài hát ưa thích.
----------------***************----------------
Ôn Toán (buổi chiều)
 Tiết 18 CHỮA BÀI KIỂM TRA 
HS nghỉ GV chấm bài
----------------***************----------------
HĐTT
ÑOÁ VUI ÑEÅ HOÏC
I. YEÂU CAÀU GIAÙO DUÏC:
 -Qua vieäc toå chöùc Saân chôi trí tueä, hs töï kieåm tra kieán thöùc cuûa mình veà caùc moân hoïc veà töï nhieân vaø xaõ hoäi.
 - Kích thích söï ham hoïc hoûi, tìm hieåu caùc kieán thöùc trong hoïc taäp vaø trong cuoäc soáng. 
 - Giuùp cuûng coá caùc kieán thöùc ñaõ ñöôïc hoïc trong nhaø tröôøng vaø ngoaøi xaõ hoäi cuûa caùc em.
II. CHUAÅN BÒ HOAÏT ÑOÄNG:
 1. Phöông tieän hoaït ñoäng:
 -Chuaån bò caùc goùi caâu hoûi veà caùc maûng kieán thöùc phuø hôïp vôùi hs lôùp 5 ñöôïc xaây döïng treân maùy vi tính ñeå trình chieáu treân maøn hình lôùn.
 -Hs: chuaån bò 1 soá tieát muïc vaên ngheä.
 2. Toå chöùc:
 - Khoái lôùp 4 cöû 1 giaùo vieân daãn chöông trình, caùc giaùo vieân coøn laïi phuï traùch caùc vieäc nhö: Ban thö kí, ban kó thuaät vi tính, maùy chieáu,
 -Giaùm khaûo, coá vaán: BGH nhaø tröôøng.
III. TIEÁN HAØNH HOAÏT ÑOÄNG:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1. Tuyeân boá lí do:
2. Giôùi thieäu chöông trình hoaït ñoäng:
3. Toå chöùc saân chôi.
*Caùch thöùc: Moãi đội cöû ra 3 em tham gia chôi chính thöùc (12 em chia ra laøm 4 ñoäi chôi). Caùc hoïc sinh coøn laïi laøm khaùn giaû 
Vòng 1: Giảo ô chữ
+ Người có công trong chiến thắng lịch sử trên sông BĐ là ai?
+ Người phụ nữ cưỡi trên lưng voi đánh giặc là ai?
+ Hiện tại ai là chủ tịch NCHXHCNVN?
Vòng 2: Thi giải toán nhanh
9 + 9+ 9 +9 + 9+ 9 + 9 + 9 = ?
21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21 =?
25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 = ?
Vòng 3: Trò chơi “Kết bạn”
4. Keát thuùc hoaït ñoäng: 
-Chuaån bò hoaït ñoäng laàn sau: Giöõ gìn truyeàn thoáng vaên hoùa daân toäc.
-Theo doõi.
-Theo doõi.
-Theo doõi.
-Hs tham gia chôi.
- Các nhóm cử đại diện nhóm mình lên tham gia chơi.
- Cả lớp cùng chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 35(1).doc