Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 25 đến 30

Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 25 đến 30

Tiết 1

Tập đọc 1: Bài 1 : Trường em (T1)

Toán 2: Một phần năm

I/Mục đích yêu cầu:

* NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu ND bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn H .

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

* NTĐ2:

- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm “, biết đọc, viết 1 / 5.

- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau.

II/Đồ dùng dạy học:

* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK.

* NTĐ2: Các tấm bìa hình chữ nhật, hình tròn .

III/Các hoạt động dạy học:

 

doc 120 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 25 đến 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tiết 1
Tập đọc 1: Bài 1 : Trường em (T1)
Toán 2: Một phần năm
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu ND bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn H . 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). 
* NTĐ2:
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm “, biết đọc, viết 1 / 5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK.
* NTĐ2: Các tấm bìa hình chữ nhật, hình tròn ...
III/Các hoạt động dạy học: 
Ntđ1
Ntđ2
G: GT bài mới : Trường em. Đọc mẫu toàn bài.
H: 1em khá, giỏi đọc, cả lớp đọc thầm bài.
G: Cho H đọc tiếng, từ ngữ SGK. Giao việc cho H
H: Đọc từ khó, phân tích tiếng khó: trường, giáo. Tìm thêm tiếng khó trong bài.
G: Giải nghĩa các từ khó. HDẫn H luyện đọc câu,cả bài.
H: Luyện đọc nối tiếp câu, luyện đọc đoạn bài (NT chỉ đạo )
G: Nhận xét cho điểm, Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
H: Ôn các vần ai, ay: Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ;
- Thi nói tiếng có vần ai, ay.
G: KT nhận xét sửa sai. HDẫn H chuẩn bị học tiết 2.
H: Đọc lại bài
H: cs kiểm tra VBT
H lên bảng àm bài tập 
H+G nhận xét 
G:1/Giới thiệu bài 2/Giới thiệu 
G đưa các tấm bìa 
H nhận xét :được chia làm 5 phần lấy 1 phần 
H đọc một phần 5
G viết bảng 
3/HD làm các bài tập 
Bài 1,2: Khoanh vào hình đã tô màu một phần 5 
H: làm bài vào vở, nêu kết quả
Bài 3: H thảo luận cặp và cho biết hình nào đã khoanh vào một phần năm 
H các cặp nêu 
H+G nhận xét 
G : dặn dò
Tiết 2
Tập đọc 1 : Bài 1 : Trường em (T2)
Tập đọc 2:Sơn Tinh ,Thủy Tinh (t1)
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu ND: Chuyện giải thích lũ lụt ở nước ta là do Sơn Tinh và Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. Đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê để chống lũ lụt .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4.
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1.
* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: HDẫn H tìm hiểu bài và luyện nói. Tìm hiểu kí hiệu (?) SGK.
H:: 1em đọc câu hỏi 1,2 H đọc câu thứ nhất ( Trường học là  hai của em ) 2 H nối tiếp nhau các câu văn 2, 3.
G: Giảng bài, đọc diễn cảm lại bài văn ; Cho 2H thi đọc diễn cảm bài văn.
H: Luyện nói hỏi nhau về trường lớp.Kí hiệu N (SGK) VD như SGK.
G: Nhận xét chốt lại ý kiến phát biểu của các em về trường lớp.
H: Luyện đọc bài trong SGK ( do NT chỉ đạo ) 
G: Củng cố tiết học. Khen những em học tốt. Nhắc nhở những em yếu, chậm về nhà đọc thêm.
G: KTBC 
H đọc bài voi nhà 
H+G nhận xét 
1/Giới thiệu bài 
2HD luyện đọc 
G đọc mẫu 
H đọc nối tiếp câu, đoạn 
G ghi tiếng khó đọc 
H đọc lại 
G HD cách đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ)
H : đọc đoạn trong nhóm 
G:cho các nhóm thi đọc 
G+H nhận xét 
Chuyển tiết
Tiết 3
Toán 1: Luyện tập
Tập đọc 2: Sơn Tinh, Thủy Tinh (t2)
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; Biết giải toán có phép cộng.
* NTĐ2:
- Đọc lại được cả bài 
- Nắm ND bài 
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Vở BT toán
* NTĐ2: Đã nêu ở tiết 1
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: 1 em lên bảng làm BT 5 ở nhà.
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. GT bài mới – Ghi bảng. HDẫn giao việc cho H,
H:Làm BT 1,2 ( vở BT) . Đại diện 2 H lên bảng làm bài.
G: cùng cả lớp KTKQ nhận xét, chữa bài . Giao tiếp BT 3, 4.
H: Làm tiếp BT 3, 4 . 2 em lên bảng làm bài.
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm.
- Củng cố tiết học.
- Giao việc về nhà cho H.
H : đọc lại bài
G: HD tìm hiểu bài 
H đọc thầm và trả lời câu hỏi 
G nêu câu hỏi SGK 
H trả lời ,cả lớp nhận xét 
G chốt ý chính 
H đọc nêu ND bài 
*ND: (mục I)
H :*Luyện đọc lại 
H đọc trong nhóm 
các nhóm thi đọc 
G: nhận xét 
củng cố dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 1: Thực hành kĩ năng giữa học kì 2
Đạo đức 2:Thực hành giữa HK2
I/Mục tiêu: 
* NTĐ1: Giúp H củng cố những kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24
* NTĐ2:
- H ôn lại các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24
- Xử lí được các tình huống khi giao tiếp 
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Vở BT đạo đức.
* NTĐ2: VBT đạo đức 
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới. HDẫn giao việc cho H.
H: Ôn tập các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24 (theo sự chỉ dẫn của G.
G: KT việc ôn tập của H. Mời đại diện nhóm trả lời một số câu hỏi, G nhận xét bổ sung. HDẫn giao việc 
H: Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi G nêu.
G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H
G: 1/Giới thiệu bài mới 
2/HĐ1:Đóng vai 
G : HD ôn tập 
H mở bài 19 đến bài 24 xem lại bài tập 
H thảo luận nhóm 
G nêu câu hỏi và giao việc 
H : thảo luận nhóm 
H các nhóm nêu kết quả 
H+G nhận xét 
G kết luận - dặn dò.
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
Chính tả 1 : (TC) Trường em
Chính tả 2: (TC): Sơn Tinh ,Thủy tinh
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Trường học là  anh em “; 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được BT 2, 3 ( SGK )
* NTĐ2:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a /b hoặc BT (3) a / b
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Bảng phụ chép sẵn ND bài viết
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập chính tả, VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: GT bài – ghi bảng. Treo bảng phụ chép sẵn để H quan sát. Đọc mẫu đoạn viết chính tả.
H: 3 em nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn.
G: Gạch chân dưới những tiếng H dễ viết sai: Trường, ngôi,hai, giáo.
H: Tự nhẩm đánh vần từng tiếng rồi luyện viết vào bảng con.
G: Nhận xét sửa sai. HDẫn H chép bài vào vở.
H: Chép bài chính tả vào vở.
G: Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ H yếu chậm
H: Hoàn thành bài viết, soát bài gạch chân những tiếng viết sai.
G: Chấm điểm. HDẫn làm BT chính tả.
H: Làm BT chính tả. Đại diện lên bảng làm bài.
G: Chữa BT. Củng cố tiết học.
H chuẩn bị bài chính tả
H viết bảng con tiếng viết sai bài trước 
G :1/Giới thiệu bài 
2/HD tập chép 
H đọc bài chính tả 
G HD tìm hiểu ND bài chính tả
+Đoạn chép có những câu nào ?
+Chữ nào thì viết hoa ?
HD cách trình bày bài viết 
H :viết tiếng khó viết vào bảng con 
H chép bài vào vở 
G:chấm bài và nhận xét 
3/HD làm bài tập chính tả 
*Bài 2: lựa chọn
H đọc yêu cầu 
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chéo 
G nhận xét ,chốt lời giải đúng 
*Dặn dò.
Tiết 2
Tập viết 1: Tô chữ hoa: A, Ă.Â, B
Toán 2: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â ,B.
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
* NTĐ2:
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Bài tô viết mẫu, vở tập viết
* NTĐ2: VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: GT bài mới – ghi bảng : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B. Treo bài mẫu để H quan sát.
H: Quan sát và nhận xét bài mẫu. Luyện viết bảng con.
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn H thực hành viết.
H: Thực hành tô chữ hoa A, Ă, Â, B.
G: Theo dõi uốn nắn,. HDẫn viết từ ngữ trong bài.
H: Hoàn thành tô 4 chữ hoa, viết từ ngữ.
G: Chấm điểm tập viết.
-Củng cố tiết học.
- Giao việc về nhà cho H
G: KTBC
Đọc bảng nhân 4
G nhận xét 
G:1/Giới thiệu bài mới 
 2/HD làm bài tập .
*Bài 1:Tính nhẩm 
H đọc yêu cầu 
H nêu kết quả
H+G nhận xét 
*Bài 2: Tính
H: làm vào vở 
G+H :nhận xét 
Bài 3:
H lên bảng giải
 35 : 5 =5(quyển )
H+G nhận xét chữa bài 
 Bài tập 4 : 25 : 5 =5(quả)
*Dặn dò.
Tiết 3
Toán 1 : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Kể chuyện 2: Sơn tinh, Thủy tinh
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình ; biết công, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. 
* NTĐ2:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo ND câu chuyện ( BT1) ; dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Vở BT toán
* NTĐ2: 3 tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: 1H lên bảng làm BT 4 ở nhà.
G: Nhận xét , GT bài mới- Giảng bài mới. HDẫn giao việc.
H: Vài em nhắc lại phần học lý thuyết ( 3 em )
G: HDẫn làm BT, giao việc cho H.
H: Thực hành làm BT 1, 2 ( theo nhóm) . Đại diện nhóm lên bảng làm.
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét, chữa bài. HDẫn giao tiếp BT3, 4.
H: Làm tiếp BT3, 4 (Vở BT). Đại diện nhóm lên bảng làm.
G: KTKQ , nhận xét cho điểm.
- Củng cố tiết học.
- Giao BT về nhà.
G :KTBC
H kể lại câu chuyện Quả tim khỉ 
H+G nhận xét 
1/Giới thiệu bài mới 
2/HD kể chuyện 
a)sắp xếp thứ tự các tranh theo ND câu chuyện 
H đọc yêu cầu
H : thảo luận nhóm 
H nêu nội dung từng tranh 
+Tranh 1: cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh
+Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi 
+Tranh 3:Vua Hùng tiếp hai thần 
H : Xếp 3-1-2
H Nối tiếp nhau kể từng đoạn của chuyện 
G: nhận xét 
b) kể lại toàn bộ câu chuyện 
H kể trước lớp 
G : cho lớp bình chọn nhóm kể hay
H nêu ý nghĩa câu chuyện 
*dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 1: Học hát : Bài Quả (tiếp theo)
 I/Mục tiêu: 
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
 II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng. 
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
A/KTBC
hát lại lời 1,2 bài hát Quả
B/Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
2/HĐ1: Dạy hát lời 3,4
- Ôn tập lời 1, lời 2
- Đọc lời ca lời 3,lời 4
Lời 3: Quả gì mà lăn lông lốc ? Xin thưa rằng quả bóng. ..
Lời 4: Quả gì mà gai chi chít? Xin thưa rằng quả mít. .
HĐ2: hát kết hợp vận động phụ họa
Quả gì mà ngon ngon thế
 x x x x x x
4/Củng cố dặn dò .
cả lớp hát 
G nhận xét 
G giới thiệu bài 
G hát mẫu 
H đọc lời ca
G dùng tranh cho H nhận biết quả bóng và quả mít 
G dạy hát từng câu lời 3, lời 4
H luyện tập theo nhóm 
G quan sát sửa sai 
G cho H hát đối đáp theo nhóm
H đứng hát và nhún chân nhịp nhàng
H vừa hát vừa kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca 
G hát mẫu lại 
H cả lớp hát lại vài lần 
G dặn dò .
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
Tập đọc 1 : Bài 2 : Tặng cháu (T1)
Tập viết 2: Chữ hoa V
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi ...  
3/HD tìm hiểu bài 
G nêu câu hỏi 
H trả lời 
G giảng ND bài 
4/ H: luyện đọc lại bài 
H thi đọc lại bài văn 
G +H nhận xét 
5/ Củng cố dặn dò
Tiết 3
Toán 1: Cộng trừ ( Không nhớ) trong phạm vi 100
Toán 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng, trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
* NTĐ2: 
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán
* NTĐ2: Các hình vuông biểu diễn của G+H
 III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Kể tên các ngày trong tuần
H+G: nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Phân tích, tóm tắt
- Làm bài theo 4 nhóm
- các nhóm lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Phân tích, tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
G: Nhận xét giờ học.
G: Chốt lại nội dung bài
G:KTBC
 H : lên bảng làm bài tập 
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài 
2/Ôn thứ tự các số 
G : cho H đếm miệng từ 201 đến 210
từ 321 đến 332, 416đến 472,591 đến 600, 991 đến 1000
H nhận xét, bổ xung 
G HD viết số thành tổng 
G ghi bảng: 57 =300 +50 +7
3/HD làm các bài tập 
Bài 1: Điền số 
H Đọc yêu cầu, nêu kết quả
H+G nhận xét: 
Bài 2:Viết số thành tổng 
H Đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở 
Bài 3: tự làm vào vở 
H đọc yêu cầu bài, lên bảng làm 
G+H nhận xét : 
Bài 4: H Đọc yêu cầu, lớp làm vào vở 
G+H nhận xét, chữa bài.
G : củng cố dặn dò.
Tiết 4
 Tự nhiên xã hội 1: Trời nắng – Trời mưa
Tự nhiên xã hội 2: Nhận biết cây cối và các con vật
I/ Mục Tiêu: 
* NTĐ1: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
* NTĐ2: - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Các hình vẽ trong SGK
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 60-61. Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở sông hồ và biển 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Nêu đặc điểm chính của
- Cây rau, cây gỗ
- Con cá, con gà
- Con mèo, con muỗi
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Quan sát tranh SGK
- Trao đổi nhóm, chỉ ra được những dấu hiệu của trời nắng và trời mưa
H: Phát biểu trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
H: Nhắc lại
G: Nêu câu hỏi
H+G: đàm thoại
- Tại sao khi đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón .......
- Khi đi dưới trời mưa phải làm gì?
H: Phát biểu tự nhiên
H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ
G: Kết luận
G: Nhận xét tiết học
Khen một số em có cố gắng
H: Ôn lại bài ở nhà
G: 1/Giới thiệu bài 
 2/ HD tiến hành các hoạt động 
*HĐ1: a) Củng cố kiến thức về cây cối 
- Cây cối có thể sống được mọi nơi trên cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng trong không khí
H: Hoạt động theo nhóm nhận biết cây trong tranh (tên gọi - nơi sống - ích lợi)
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 
G: Tiểu kết
 Nằm trong đất hút chất bổ trong đất Nằm trong nước hút chất bổ trong nước 
*HĐ2: - Cũng như cây cối, con vật cũng sống được mọi nơi trên cạn dưới nước trên không
H: QS tranh nêu (tên gọi nơi sống ích lợi)
H: Trình bày theo nhóm 
G: Rút ra KL
c)Sắp xếp tranh, ảnh theo chủ đề
 H: Sắp xếp tranh cây loài vật theo nhóm Cây sống trên cạn dưới nước.
G: Củng cố dặn dò.
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tiết 1
Chính tả1: Mèo con đi học 
Chính tả 2: (NV) Cháu nhớ Bác Hồ
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 - 15 phút .
- Điền đúngchữ : r, d, gi ; vần in, iên vào chỗ trống, BT (2) a hoặc b
* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2) a / b
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Viết bảng con( 1 lượt)
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nhắc lại cách viết.
- Viết bài bảng con lần lượt từng chữ.
H+G: Nhận xét, sửa sai
G: Nêu rõ yêu cầu, HD cách viết
H: Viết vào vở theo HD của GV
G: Quan sát, uốn nắn.
G:Chấm bài của HS ( 8 em)
- Nhận xét, bổ sung trước lớp.
G: Nhận xét chung giờ học
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học
H : chuẩn bị bài chính tả 
G :1/Giới thiệu bài 
2/HD nghe viết 
H. đọc bài chính tả
G. HD cách trình bày bài viết
- Đầu dòng thơ - tên riêng
bâng khuâng - chòm râu - trăng sáng G.HD tìm ND bài chính tả
H : viết tiếng khó viết vào bảng con 
H chép bài vào vở 
G: chấm bài và nhận xét 
3/HD làm bài tập chính tả 
*Bài 2: lựa chọn
H đọc yêu cầu 
a-Chăm sóc - một trăm, va chạm- trạm y tế
b-tết - vết- lệch - dệt
Bài 2: Đặt câu
a,Trăng đêm nay sáng quá
b,Cái nết đánh chết cái đẹp 
H làm vào VBT
G.nhận xét 
*Dặn dò.
Tiết 2
Kể chuyện 1: Sói và Sóc 
Tập làm văn 2 : Nghe – trả lời câu hỏi
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu ND câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm
* NTĐ2: Nghe kể và trả lời được câu hỏi về ND câu chuyện Qua suối (BT1) ; viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2)
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Tranh truyện kể trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- HS kể chuyện trước lớp
- H+G: Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài - Ghi tên bài
- Kể toàn bộ câu chuyện lần 1
- GVkể lần 2 kết hợp sử dụng tranh minh hoạ. GV lưu ý giọng kể từng nhân vật
- HS lắng nghe
- H: Quan sát tranh
- G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh
- HS tập kể theo nhóm 
- GV quan sát, uốn nắn cách kể
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét .
- GV đánh giá.
H: Nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện
G: HD học sinh phân vai kể lại câu chuyện
H: Tập kể trong nhóm
- Thi kể trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Hướng dẫn HS nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
- GV nhận xét tiết kể chuyện. Khen một số em kể chuyện tốt
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
G. KT bài cũ 
2H thực hành đối đáp 
G. Nhận xét 
 1/ giới thiệu bài 
 2 / HD làm bài tập 
Bài 1:Miệng
H đọc yêu cầu của bài tập, thực hành nói lời chia vui 
G : cho từng cặp nói 
G nêu kết kuận: Đáp lời chia vui 
Bài 2 :Miệng
Hquan sát tranh minh họa ,nói về tranh 
G kể chuyện (3 lần)
G nhấn giọng các từ: vứt lăn lóc, hết lòng chăm bón, sống lại ...
G treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu hỏi 
Như trong SGK
H các cặp hỏi đáp 
G+H nhận xét 
G- củng cố dăn dò
Tiết 3
Mỹ thuật1: Xem tranh thiếu nhi vẽ về đề tài sinh hoạt
Toán 2: Phép cộng (không nhớ trong phạm vi 1000 
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: H làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Biết cách quan sát, mô tả hình ảnh và màu sắc trên tranh
- Chỉ ra bức tranh mình thích nhất.
* NTĐ2: 
- - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Tranh ảnh vẽ về đề tài sinh hoạt (Sưu tầm)
* NTĐ2: Vở BT toán
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
A/ Kiểm tra:(5 phút )
B/ Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm chọn ND .
 G: giới thiệu ảnh , tranh phong cảnh: 
+Vẻ đẹp của môi trường xung quanh 
 +Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp .
* Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh 
 G: gợi ý H tìm ra những hình ảnh cần cho từng nội dung 
+Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường.
+Vẽ người đang làm việc 
 +Vẽ thêm nhà, đường ,cây,..cho tranh sinh động .
 +Vẽ hình ảnh chính trước 
 +Vẽ hình ảnh phụ sao cho rõ ND
 +Vẽ màu tươi, trong sáng .
* Hoạt động 3 : Thực hành 
G: cho H xem thêm một số tranh của hoạ sĩ ,của H về đề tài này để H tạo hứng thú.
H: vẽ vào vở
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
G: cùng H chọn một số bài vẽ đẹp .
G: KT bài cũ
H lên bảng làm
 G+ H . nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2HD ôn tập lại bài 
G giới thiệu thước kẻ 
H lên chỉ và vẽ độ dài đoạn thẳng 1cm, 1dm 
3/ HD làm bài tập
Bài 1:Viết số ,đọc số 
H Nêu yêu cầu, nêu miệng 
Bài 2: Điền số trên các tia số và đọc các số đó 
H: làm vào vở, đọc kết quả 
G+H nhận xét 
Bài 3: So sánh các số 
H lên bảng làm 
H+G nhận xét ,chữa bài 
Bài 4: H đọc bài toán 
G HD tóm tắt lên bảng 
H lên bảng làm bài tập, tự giải vào vở 
G Chữa bài: Củng cố dặn dò
Tiết 4
Thủ công1: Cắt , dán hàng rào đơn giản
Mĩ thuật 2: Vẽ tranh :Đề tài vệ sinh môi trường 
I/ Mục tiêu:
* NTĐ1: - Biết cách kẻ, cắt các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào. Hàng rào có thể chưa cân đối.
* NTĐ2: - Hiểu về đề tài vệ sinh môi trường
- Biết cách vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường
- Vẽ được tranh đề tài đơn giản về vệ sinh môi trường
II/ Chuẩn bị:
* NTĐ1: Giấy màu, Kéo, hồ dán
* NTĐ2 Giáo viên: -Một số tranh ảnh về vệ sinh môi trường .
 Chuẩnbị một vài ấm pha trà khác nhau về kiểu dáng, cách trang trí ..
 -Tranh của H về đề tài vệ sinh môi trường .
 Học sinh: -Bút chì màu vẽ . 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Kiểm tra đồ dùng phục vụ tiết học của nhóm mình.
G: GT bài mới – ghi bảng đầu bài. HDẫn H quan sát mẫu.
H: Quan sát nhận xét mẫu.
G: HDẫn mẫu, cắt từng nan . Khi cắt được các nan .Thực hành mẫu.
H: quan sát, thực hành cắt theo HDẫn của G.
H: Thực hành dán hàng rào đơn giản.
G: Theo dõi nhắc nhở, nhận xét tiết học
* Hoạt động 1: Tìm chọn ND đề tài G: giới thiệu ảnh , tranh phong cảnh: 
+Vẻ đẹp của môi trường xung quanh 
 +Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp .
* Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh 
 G: gợi ý H tìm ra những hình ảnh cần cho từng nội dung 
+Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường.
+Vẽ người đang làm việc 
+Vẽ thêm nhà, đường ,cây,..cho tranh sinh động .
+Vẽ hình ảnh chính trước 
+Vẽ hình ảnh phụ sao cho rõ ND
+Vẽ màu tươi, trong sáng .
 Hoạt động 3 : Thực hành 
H: vẽ vào vở
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
G: cùng H chọn một số bài vẽ đẹp .
C/ Dặn dò: 3 phút liên hệ: GDBVMT 
- G n/x giờ học. - H về nhà hoàn thành 
Kí duyệt của tổ chuyên môn .....

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 nam 2012 2013(4).doc