Giáo án Luyện từ và câu 4 - Trường Tiểu học Cam Thành Bắc

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Trường Tiểu học Cam Thành Bắc

Bài dạy: CẤU TẠO CỦA TIẾNG

I.Mục tiêu:

- Nắm đựơc cấu tạo (gồm 3 bộ phận) của tiếng (âm , đầu ,vần).

-Nắm được nội dung ghi nhớ

- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong cu tục ngữ ở bi tập 1vo bảng mẫu

II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng. Bộ chữ cái ghép tiếng.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Kiểm tra bài cũ:

2.Bài mới:

 

doc 35 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 730Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Trường Tiểu học Cam Thành Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 1 
Bài dạy: CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I.Mục tiêu:
- Nắm đựơc cấu tạo (gồm 3 bộ phận) của tiếng (âm , đầu ,vần).
-Nắm được nội dung ghi nhớ
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong cu tục ngữ ở bi tập 1vo bảng mẫu
II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng. Bộ chữ cái ghép tiếng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (10’) Nhận xét.
Mục tiêu: Nắm đựơc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt.
Tiến hành: HĐ nhóm “ Khăn trải bàn”
-Gọi HS đọc và thực hiện lần lược từng yêu cầu SGK/6.
+Đếm số tiếng trong câu tục ngữ.
+Đánh vần tiếng bầu.
+Phân tích rõ cấu tạo của tiếng bầu.
+Phan tích các tiếng còn lại và nhận xét.
-Gọi một số HS lên bảng điền vào bảng GV kẻ sẵn.
-Yêu cầu HS rút ra kết luận từ bảng trên.
Hoạt động 2: (5’) Ghi nhớ.
Mục tiêu: HS nắm và học thuộc lòng ghi nhớ.
Tiến hành:
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/7.
-Yêu cầu HS học thuộc.
Hoạt động 3: (17’) Luyện tập.
Mục tiêu: HS áp dụng kiến thức vừa học vào bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/7:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 2/7:
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
-Nhắc lại đề bài.
-HS đọc và thực hiện các yêu cầu.
-Đ D trả lời
-HS thực hiện.
-2 HS đọc ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào vở.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS phát biểu ý kiến.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 2 
Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I.Mục tiêu:
-Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1.
-Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3	
II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (10’) HS làm bài tập 1,2.
Mục tiêu: Phân tích cấu tạo của tiếng để cung cấp thêm kiến thức đã học. 
Tiến hành:
Bài 1/12:
-Gọi HS đọc nội dung bài tập.
-GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2/12: HĐ nhóm “ Khăn trải bàn”
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài theo nhĩm
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét, GV chốt lại kết luận đúng.
Hoạt động 2: (17’) HS làm bài tập 3, 4, 5.
Mục tiêu: Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
Tiến hành:
Bài 3/12:
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Tổ chức cho HS làm nhanh trên bảng lớp.
-GV sửa bài. Chốt lại kết luận đúng.
Bài 4/12 (dng cho hs kh giỏi)
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
Bài 5/13: (dng cho hs kh giỏi)
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời nhanh.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại đề bài.
-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc cá nhân.
-Trình bày kết quả làm việc.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc theo nhóm 
-HS trình bày kết quả làm việc.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng.
-HS nêu ý kiến.
-HS nêu yêu cầu.
-HS trả lời miệng.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết:3 
Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT
I.Mục tiêu:
	Biết thm một số từ ngữ ( gồm cả thnh ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm thương người như thể thương thân ( BT 1, BT 4); nắm được một số từ có tiếng “ nhân” theo hai nghĩa khc nhau người , lịng thương người.( BT 2,BT 3)
II.Đồ dùng dạy học:
-Giấy khổ to, bút dạ, bảng phụ kẻ sẵn bài tập1, viết sẵn các từ mẫu để điền.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (10’) Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
Mục tiêu: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ: Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
Tiến hành:
Bài 1/17: HS HĐ nhóm “ Khăn trải bàn”
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/17:
-GV phát hai tờ giấy khổ to, yêu cầu hai HS làm bài. HS khác làm bài vào vở.
-GV cùng HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2: (17’) HS làm bài tập 3, 4.
Mục tiêu: Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
Tiến hành:
Bài 3/17:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Yêu cầu HS làm làm bài cá nhân.
-Gọi HS đọc câu mình đặt trước lớp.
-GV và HS nhận xét.
Bài 4/17 ( dng cho HS kh, giỏi)
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-Chia HS làm việc theo nhóm 3, trao đổi nhanh về 3 câu tục ngữ; nói nội dung khuyên bảo, chê bai trong từng câu.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại đề bài.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm việc theo nhóm4.
-Đại diện nhóm trình bày kết qủa làm việc.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm việc theo nhóm2.
-Đại diện nhóm trình bày kết qủa làm việc.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc cá nhân.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết:4 
Bài dạy: DẤU HAI CHẤM
I.Mục tiêu:
	Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu(NDGhi nhớ). 
Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1); biết dùng dấu hai chấm khi viết văn(BT2).
II.Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ trong đoạn văn.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (10’) Nhận xét.
Mục tiêu: Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phạn đứng sau nó là lời nói của nhân vật hoặc là lời giải thích cho phần đứng trước, biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
Tiến hành:
-Gọi HS đọc nối tiếp bài tập.
-Yêu cầu HS đọc thầm từng câu văn, thơ và nêu nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đó.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ SGK/23.
Hoạt động 2: (17’) Luyện tập.
Mục tiêu: HS áp dụng kiến thức vừa học vào bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/23: HS HĐ nhóm “ Khăn trải bàn”
-Gọi HS đọc nội dung bài tập.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm một lần nữa để mắm yêu cầu của bài.
-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
Bài 2/23:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS viết bài vào nháp.
-Gọi HS đọc bài viết của mình.
-GV và HS nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)Lin hệ: Nguyện vọng của Bác Hồ đ nĩi ln tấm lịng vì dn vì nước của Bác .
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại đề bài.
-HS đọc nội dung bài tập.
-HS nêu ý kiến.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập, yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
-HS trình bày kết quả làm việc.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào nháp.
-Trình bày bài làm của mình.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 3 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 5 
Bài dạy: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I.Mục tiêu:
	-Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đựơc từ đơn- từ phức.
	-Nhận biết được từ đơn , từ phức trong đoạn thơ bước đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu từ.
II.Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ, từ điển, giấy khổ rộng, bút lông.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (10’) Nhận xét.
Mục tiêu: Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đựơc từ đơn- từ phức.
Tiến hành:
-Gọi HS đọc yêu cầu trong phần nhận xét.
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để tìm kết quả bài tập và 2.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, rút ra kết luận đúng.
-GV rút ra kết luận SGK/28.
-Gọi 2 HS nhắc lại kết luận.
Hoạt động 2: (17’) Luyện tập.
Mục tiêu: HS áp dụng kiến thức vừa học vào bài tập. Bước đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu từ.
Tiến hành:
Bài 1/28:
-GV yêu cầu HS làm bài trên vở bài tập.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
Bài 2/29:
-Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV giải thích từ điển cho HS nghe.
-Yêu cầu HS viết các từ tìm được vào nháp.
-Gọi HS nêu các từ tìm đựơc.
-GV và HS nhận xét.
Bài 3/29:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS đặt câu vào vở.
 ...  thảo luận cặp đôi.
-Gọi HS phát biểu.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS luôn có ý thức lịch sự khi nói, hỏi người khác.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc y/c và nội dung.
-HS làm nháp.
-HS đọc y/c và nội dung.
-HS đọc câu hỏi.
-HS trả lời.
-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-2 HS đọc.
-HS tự làm bài.
-HS đọc y/cvà nội dung.
-HS tìmCH trong truyện.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 16 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 31 Ngày: 14/12/2010 
	 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu:
- Biết dựa vào mục đích , tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu sử dụng một vài thành ngữ , tục ngữ ở BT2) trong tình huống cụ thể (BT3)
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh về một số trò chơi dân gian (nếu có).
Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT1, BT2.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS đặt 2 câu hỏi.
- Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác?
 -GV nhận xét, cho điểm HS.
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (12’) HS làm bài tập 1.
Mục tiêu: Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ.
Tiến hành:
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4.
-Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng.
-Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 2, 3.
Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ có nội dung liên quan đến chủ điểm. Biết vận dụng linh hoạt, khéo léo một số thành ngữ, tục ngữ trong những tình huống cụ thể, nhất định.
Tiến hành:
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi.
-Gọi HS nhận xét, bổ sung.
-Kết luận lời giải đúng.
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
-Gọi HS trình bày, nhận xét và cho điểm HS.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập 3 và sưu tầm 5 câu tục ngữ, thành ngữ.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 4.
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS đọc y/c và nội dung.
-Thảo luận nhóm đôi.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 16 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 32 Ngày: 
	 Bài dạy: CÂU KỂ.
I.Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể ND ghi nhớ.
- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn(BT1 mục III) ; biết đặc một vài câu kể để kể, tả trình bày ý kiến (BT2).
II.Đồ dùng dạy học:
Đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
Giấy khổ to và bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em viết một câu thành ngữ, tục ngữ mà em biết.
-Gọi HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ trong bài.
 -GV nhận xét, cho điểm HS.
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (12’) Nhận xét.
Mục tiêu: Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. Tìm được câu kể trong đoạn văn.
Tiến hành: 
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Gọi HS đọc câu in đậm.
+Câu “Nhưng kho báu ấy ở đâu?” là kiểu câu gì? Nó được dùng để làm gì?
+Cuối câu ấy có dấu gì?
Bài2: Những câu còn lại trong đoạn văn dùng để làm gì?
+Cuối mỗi câu có dấu gì?
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi.
-Gọi HS phát biểu, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
+Câu kể dùng để làm gì?
+Dấu hiệu nào nhận biết câu kể?
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS thực hành nhóm đôi.
-Gọi HS dán phiếu lên bảng cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận lời giai đúng.
Bài2 : Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS tự trình bày.
-GV sửa lỗi, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-Gọi HS đọc yêu cầu vàND.
-HS đọc câu in đậm.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS đọc yêu cầu vàND.
-HS thảo luận.
-HS trả lời.
-2 HS đọc ghi nhớ.
HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 17 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 33 Ngày:21/12/2010
Bài dạy: CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I.Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản câu kể Ai làm gì?
-Nhận biết được câu kể Ai làm gì?trong đoạn văn và xác đinh được chủ ngữ vfa vị ngữ trong mỗi câu(BT1,2 , mục III); viết được đoạn văn kể việc đ lm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3,mục III)
II.Đồ dùng dạy học:
Đoạn văn bài tập 1, phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
Giấy khổ to và bút dạ.
BT 1 phần luyện tập viết vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (12’) Nhận xét.
Mục tiêu: Hiểu được cấu tạo cơ bản câu kể Ai làm gì?Tìm được bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Tiến hành:
Bài1,2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Viết bảng: Người lớn đánh trâu ra cày.
-Yêu cầu HS tìm từ chỉ hoạt động và người hoạt động.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu.
+Câu hỏi cho từ chỉ hoạt động là gì?
+Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động ta hỏi như thế nào?
-GV nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ. 
Hoạt động 2: (18’) Luyện tập
Mục tiêu: Sử dụng linh hoạt, sáng tạo câu kể Ai làm gì? Khi nói hoặc viết văn.
Tiến hành:
Bài1: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3: Họi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.-Gọi HS trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Chuẩn bị bài sau.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc y/c và nội dung.
-HS tìm.
-HS thaỏ luận nhóm đôi.
-HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
-HS đọc phần ghi nhớ.
-HS đọc y/c và nội dung.
-HS tự làm bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân.
-Tương tự bài tập 2.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 17 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 34 Ngày: 
Bi dạy: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I.Mục tiêu:
- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết VN trong câu kể Ai làm gì? (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì ? theo yêu cầu cho thước, qua thực hành luyện tập (mục III).
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết đoạn văn bài tập 1 phần nhận xét.
Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 phần luyện tập.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: (12’) Nhận xét.
Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Hiểu ý nghĩa vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? 
Tiến hành:
Bài1: Gọi HS đọc đoạn 1.
-Yêu cầu HS suy nghĩ trao đổi và làm bài tập.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài2: Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài3:Yêu cầu HS thảo luận nhóm4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét.
Bài4: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Gọi HS trả lời và nhận xét.
-GV chốt ý rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
Bài1, 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung, HS tự làm bài.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài3:-HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Gọi HS đọc bài làm.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
-Trong câu kể Ai làm gì? Vị ngữ do từ loại nào tạo thành? Có ý nghĩa gì?
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc.
-HS tự làm bài.
-Tương tự bài tập 1.
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS đọc ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu và đề bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS quan sát tranh và TLCH.
-HS trả lời.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tu va cau L4HK1.doc