Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12: Mở rộng vốn từ: ý chí – nghị lực

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12: Mở rộng vốn từ: ý chí – nghị lực

Môn: Luyện từ và câu Tuần: 12

 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Ngày:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Nắm được 1 số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.

2. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.

3. HS thích học tiếng việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giấy khổ to.

- SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12: Mở rộng vốn từ: ý chí – nghị lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu	Tuần: 12
	Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC	Ngày:
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Nắm được 1 số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.
Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
HS thích học tiếng việt.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giấy khổ to.
SGK, VBT
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thời gian
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
ĐDDH
4’
1’
8’
5’
10’
7’
2’
Bài cũ: Tính từ
- Cho 1 ví dụ về tính từ chỉ hình dáng, kích thước và đặt câu
- Cho 1 ví dụ về tính từ chỉ tính tình, tư chất của con người và đặt câu.
- HS nêu tính từ là gì?
- GV nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài: MRVT: Ý chí – nghị lực
Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: Bài tập 1 
- GV nhận xét và chốt
Chí có ý nghĩa là rất, hết sức: chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
Chí: có nghĩa là ý muốn bền chí, ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2:
- GV nhận xét và chốt: Dòng b nêu đúng ý nghĩa từ nghị lực.
- GV giúp HS hiểu thêm các nghĩa khác.
là nghĩ của từ kiên trì
là nghĩa của từ kiên cố
là nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa.
+ Hoạt động 3: Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV lưu ý HS: Điền 6 từ đã cho vào 6 ô trống trong đoạn văn sao cho hợp nghĩa.
- GV chốt lời giải đúng: nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.
+ Hoạt động 4: Bài tập 4
- GV giúp HS hiểu nghĩa đen từng câu tục ngữ.
- GV nhận xét và chốt
Khuyên đừng sợ vất vả, gian nan.
Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng.
Khuyên phải vất vả mới có lúc thanh nhàn, có ngày thành đạt.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Tính từ (tiếp theo).
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ
- Hoạt động nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- HS đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến.
- HS đọc thầm đoạn văn.
- HS hoạt động nhóm 4 ghi vào phiếu.
- HS đọc dung bài tập
- Cả lớp đọc thầm
- HS phát biểu lời khuyên của từng câu tục ngữ.
SGK
VBT
SGK
VBT
Phiếu
Giấy to
SGK
Các ghi nhận, lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 - MRVT - Y CHI - NGHI LUC.doc