Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12 (tiết 24): Tính từ (tt)

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12 (tiết 24): Tính từ (tt)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 24) TÍNH TỪ (tt)

I. MỤC TIÊU :

 - Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ).

- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng lớp viết sẵn 6 câu ở BT1,2 phần nhận xét.

 - Bảng phụ viết BT1 phần luyện tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. BÀI CŨ :

- Gọi 2 HS lên bảng đặt 2 câu với 2 từ nói về ý chí, nghị lực của con người.

- Gọi 1 HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục ngữ và nói ý nghĩa của từng câu.

* Nhận xét chung và cho điểm HS.

B. DẠY HỌC BÀI MỚI:

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 619Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 12 (tiết 24): Tính từ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 24) TÍNH TỪ (tt)
I. MỤC TIÊU : 
	- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bảng lớp viết sẵn 6 câu ở BT1,2 phần nhận xét.
	- Bảng phụ viết BT1 phần luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. BÀI CŨ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt 2 câu với 2 từ nói về ý chí, nghị lực của con người.
- Gọi 1 HS dưới lớp đọc thuộc từng câu tục ngữ và nói ý nghĩa của từng câu.
* Nhận xét chung và cho điểm HS.
B. DẠY HỌC BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài 
- Gọi HS nhắc lại thế nào là tính từ.
- 1-2 em nhắc lại
- Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu và sử dụng các cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
- Lắng nghe.
2. Tìm hiểu ví dụ
* Bài 1: 
* Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm câu trả lời.
- Gọi HS phát biểu, nhận xét.
- Trả lời.
a) Tờ giấy này trắng : mức độ trắng bình thường.
b) Tờ giấy này trăng trắng : mức độ trắng ít.
c) Tờ giấy này trắng tinh : mức độ trắng cao.
* Bài 2:
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu, nhận xét.
* Kết luận : Có 3 cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
+ Tạo ra từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho.
+ Thêm các từ rất, quá, lắm ... vào trước hoặc sau tính từ.
+ Tạo ra phép so sánh.
- Ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách.
+ Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng.
+ Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất.
- Hỏi : Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ?
- HS trả lời.
3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.
- 2 HS đọc.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về các cách thể hiện.
- HS lấy ví dụ.
4. Luyện tập
* Bài 1:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp hoặc vở BT.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.
Thơm đậm và ngọt; đi rất xa; thơm lắm; trong ngà; trắng ngọc; trắng ngà ngọc; đẹp hơn; lộng lẫy hơn; tinh khiết hơn.
* Bài 2:
* Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.
- HS trao đổi, tìm từ và ghi các từ vừa tìm được vào phiếu.
- Gọi HS dán phiếu lên bảng và cử đại diện đọc các từ vừa tìm được.
- Gọi các nhóm khác bổ sung. Kết luận từ đúng.
- Dán phiếu và đọc.
Đỏ: đo đỏ, đỏ rực, đỏ tím, đỏ chót, đỏ hồng, đỏ mọng, đỏ tía, rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, đỏ hơn, đỏ nhất,
Cao: cao cao, cao vút, cao vòi vọi, rất cao, cao nhất, cao hơn, 
Vui: vui vui, vui sướng, vui mừng, vui vẻ, vui lắm, vui quá, rất vui, vui hơn, vui nhất,
* Bài 3:
* Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS đặt câu và đọc yêu cầu của mình.
- Lần lượt đọc câu mình đặt.
VD: Mặt trời đỏ chót.
Bầu trời cao vòi vọi.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Đọc nội dung ghi nhớ SGK.
- Nhận xét tiết học
Bài sau : MRVT Ý chí - Nghị lực.
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docltvacau24.doc