Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 5 - Tiết 9: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 5 - Tiết 9: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng

I - Mục đích yêu cầu :

- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và hán việt thông dụng ) về chủ điểm trung thực - tự trọng ( BT4) ; tìm được 1,2 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được ( BT1,BT2); nắm được nghĩa từ “tự trọng ”(BT3)

II.Chuẩn bị:

Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1,3,5.

Từ điển học sinh.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1.Khởi động:

2.Bài cũ: Luyện tập về từ ghép và từ láy

GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.

GV nhận xét

 

doc 4 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 5 - Tiết 9: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Tiết 9 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
I - Mục đích yêu cầu :
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và hán việt thông dụng ) về chủ điểm trung thực - tự trọng ( BT4) ; tìm được 1,2 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được ( BT1,BT2); nắm được nghĩa từ “tự trọng ”(BT3)
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1,3,5.
Từ điển học sinh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Luyện tập về từ ghép và từ láy
GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu
Tiết luyện từ với câu hôm nay giúp các em biết thêm nhiều từ ngữ và thành ngữ thuộc chủ điểm trung thực tự trọng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1: 
- Tìm những từ gần nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực 
Bài tập 2: 
Đặt câu với mỗi câu từ vừa tìm được (gợi ý chon các từ thẳng thắng, thật thà, bộc trực)
Dối trá, gian lận , lừu đảo.
Bài tập 3:
Dòng nào dưới nay nêu đúng nghĩa của từ tự trọng .
Tin vào bản thân
Quyết định lấy công việc của mình 
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
(Nhận xét: tự trọng là coi trọng phẩm giá của mình)
Bài tập 4: 
Trong số các thành ngữ dưới đây thành ngữ nào nói về tính trung thực ,thành ngữ nào nói về tính tự trọng ?
Giải nghĩa các thành ngữ trước rồi làm bài .
a) Thẳng như ruột ngựa :Người có lòng ngay thẳng như ruột của ngựa 
b) Giấy rách. : Dù nghèo đói khó khăn phải giữ phẩm giá của mình.
c) Thuốc đắng . : Lời góp ý thẳng ,khi nghe nhưng giúp ta sữa chữa khuyết điểm.
d) Cây ngay .. : Người ngay thẳng không sợ bị kẻ xấu làm hại.
e) Đói sạch .. : Dù đói khổ vẫn sống trong sạch , long thiện.
Nhận xét: 
a, c, d: nói về tính trung thực
b, e : nói về lòng tự trọng.
Đọc một câu mẫu.
Từ gần nghĩa
Từ trái nghĩa
Thẳng thắng, ngay thẳng, that thà, thành thật ,chính trực.
Dối trá, gian lận ,gian dối, lừu đảo ,lừu lọc.
Nêu bài làm 
Nhận xét 
Tự tìm nêu ý kiến 
Phát biểu tự do 
Nhận xét 
Đọc đề bài 
Thảo luận phát biểu.
Hai HS lên bảng trình bày trên phiếu. 
4.Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị bài: Danh từ
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Luyện từ và câu
Tiết 10 : DANH TỪ
I - Mục đích yêu cầu :
- Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật ( người vật , hiện tượng , khái niệm hoặc đơn vị .)
- Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập đặt câu (BT, mục III) II - Đồ dùng dạy học :
Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1, 2.
Tranh, ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ ở BT1 (phần nhận xét): con sông, rặng dừa, truyện cổ
Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 (phần luyện tập)
III. . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: 
GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà.
GV nhận xét
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu
Hoạt động 2: Nhận xét
Bài tập 1: HS đọc bài
Cho HS thảo luận
(truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời, truyện cổ, ông cha)
Bài tập 2: HS thực hiện như BT1
Từ chỉ người: ông cha, cha ông
Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời.
Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng.
Từ chỉ khái niệm: cuộc sống, truyện cổ, tiếng, xưa, đời.
Từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng.
Hoạt động 3: Ghi nhớ 
Từ BT 1, 2 giáo viên cho HS rút ra ghi nhớ.
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài tập 1: HS làm vào VBT, 2 HS trình bày trên phiếu.
GV chốt lại lời giải đúng: điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng. 
Bài tập 2: HS đặt câu 
GV nhận xét để giúp HS chữa bài. 
Cả lớp đọc thầm. 
HS trình bày kết quả.
HS trình bày kết quả.
HS đọc ghi nhớ. 
HS làm bài. 
HS từng tổ nối tiếp nhau đọc câu văn mình vừa đặt được.
4.Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ Chuẩn bị bài: Danh từ chung và dang từ riêng. 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tu va cau 5.doc