Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20 - Mở rộng vốn từ: Sức khỏe - Năm học 2009-2010

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20 - Mở rộng vốn từ: Sức khỏe - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU:

 Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao ( BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe (BT3, BT4).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Giấy khổ to và bút dạ

- HS: VBT tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc đoạn văn trong BT 3 tiết trước chỉ rõ các câu Ai làm gì?

- GV nhân xét, ghi điểm.

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 4185Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 20 - Mở rộng vốn từ: Sức khỏe - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
	Luyện từ và câu
Mở Rộng Vốn Từ : sức khỏe
I. Mục tiêu:
 Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao ( BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe (BT3, BT4).
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: Giấy khổ to và bút dạ 
- HS: VBT tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc đoạn văn trong BT 3 tiết trước chỉ rõ các câu Ai làm gì?
- GV nhân xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới : 
HĐ1. Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài1: Tìm các từ ngữ ( theo mẫu ).
- HS đọc nội dung BT.
- HS thảo luận theo cặp và làm bài. 
- GV phát giấy và bút dạ cho 3 nhóm làm bài .
- Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ tìm được trên phiếu, gọi các nhóm khác bổ sung những từ mà nhóm bạn chưa tìm được 
- 2 HS đọc lại các từ tìm được trên bảng, cả lớp viết bài vào vở BT.
Ví dụ: a, Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ: luyện tập, tập thể dục, đi bộ, chạy, ăn uống điều độ, nghỉ mát,
b, Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh: vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc,
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết?
- HS đọc yêu cầu BT.
- GVchia lớp thành 3 nhóm .
- Tổ chức cho các nhóm chơi trò chơi “ tiếp sức”
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. 
Bài 3 :Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau.
- HS đọc yêu cầu BT, quan sát mẫu.
- Làm BT vào vở BT.
- HS tiếp nối nhau trình bày kết quả, GV ghi nhanh lên bảng 
- 2 HS đọc thành tiếng các câu thành ngữ, HS dưới lớp nhẩm thuộc và viết vào vở 
Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS nêu ý nghĩa câu tục ngữ.
IV. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét chung tiết học . 
- Dặn HS về nhà HTLcác câu tục ngữ, thành ngữ và chuẩn bị bài sau “ Câu kể Ai thế nào?”.

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tu va cau2.doc