Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3 (2 cột)

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3 (2 cột)

I. Mục đích, yêu cầu:

 - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức .

 - Nhận biết được từ đơn , từ phức trong đoạn thơ; bước đầu làm quen với từ điển để tìm về từ và nghĩa của từ.

 - GD: Ý thức tốt trong học tập, vận dụng viết văn tốt, đặt câu hay.

II. Đồ dùng dạy- học:

 GV: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn để kiểm tra ( cuốn sổ tay TV 3 – Tập 2 ) .

 - Bảng lớp viết sẵn câu văn : Nhờ / bạn / giúp đỡ / , lại / có / chí / học hành /, nhiều / năm/ liền /, Hanh / là / học sinh / tiên tiến .

 -Giấy khổ to kẽ sẵn 2 cột nội dung bài 1 phần nhận xét và bút dạ .

 HS: -Từ điển ( nếu có ) hoặc phô tô vài trang ( đủ dùng theo nhóm ), SGK, vở .

III.Hoạt động dạy- học:

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3	Ngày dạy: 8/9/2009
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I. Mục đích, yêu cầu: 
 - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức . 
 - Nhận biết được từ đơn , từ phức trong đoạn thơ; bước đầu làm quen với từ điển để tìm về từ và nghĩa của từ.
 - GD: Ý thức tốt trong học tập, vận dụng viết văn tốt, đặt câu hay.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 GV: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn để kiểm tra ( cuốn sổ tay TV 3 – Tập 2 ) .
 - Bảng lớp viết sẵn câu văn : Nhờ / bạn / giúp đỡ / , lại / có / chí / học hành /, nhiều / năm/ liền /, Hanh / là / học sinh / tiên tiến .
 -Giấy khổ to kẽ sẵn 2 cột nội dung bài 1 phần nhận xét và bút dạ .
 HS: -Từ điển ( nếu có ) hoặc phô tô vài trang ( đủ dùng theo nhóm ), SGK, vở .
III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tác dụng và cách dùng dấu hai chấm
- Giới thiệu đoạn văn đã viết sẵn ở bảng phụ .
- Yêu cầu HS đọc và nêu ý nghĩa của từng dấu hai chấm trong đoạn văn . 
“Tất cả nhìn nhau, rồi nhìn Tùng . Anh chàng vẻ rất tự tin :
- Cũng là Va-ti-căng .
- Đúng vậy ! – Thanh giải thích – Va-ti-căng chỉ có khoảng 700 người . Có nước đông dân nhất là Trung Quốc : hơn 1 tỉ 200 triệu ” .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài 
- Đưa ra từ : học , học hành , hợp tác xã .
- Hỏi : Em có nhận xét gì về số tiếng của ba từ học , học hành , hợp tác xã .
- Bài học hôm nay giúp các em hiểu rõ về từ 1 tiếng ( từ đơn ) và từ gồm nhiều tiếng (từ phức).
 b) Tìm hiểu ví dụ 
- Yêu cầu HS đọc câu văn trên bảng lớp .
- Mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo . Câu văn có bao nhiêu từ .
+ Em có nhận xét gì về các từ trong câu văn trên ?
 Bài 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm . 
- Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành phiếu .
- Gọi 2 nhóm HS dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- Chốt lại lời giải đúng .
 Bài 2
+ Từ gồm có mấy tiếng ? 
+ Tiếng dùng để làm gì ?
+ Từ dùng để làm gì ? 
+ Thế nào là từ đơn ? Thế nào là từ phức ?
 c) Ghi nhớ 
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau tìm từ đơn và từ phức .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ .
 d) Luyện tập 
 Bài 1 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
-GV viết nhanh lên bảng và gọi 1 HS lên bảng làm .
- Gọi HS nhận xét , bổ sung ( nếu có ) .
- Những từ nào là từ đơn ? 
- Những từ nào là từ phức ?
(GV dùng phấn màu vàng gạch chân dưới từ đơn , phấn đỏ gạch chân dưới từ phức ) 
 Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS dùng từ điển 
-Yêu cầu HS làm việc trong nhóm. GV hướng dẫn các nhóm gặp khó khăn .
- Các nhóm dán phiếu lên bảng .
- Nhận xét , tuyên dương những nhóm tích cực , tìm được nhiều từ .
 Bài 3 
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu .
- Yêu cầu HS đặt câu vào vở.
- Chỉnh sửa từng câu của HS ( nếu sai ) .
3. Củng cố, dặn dò:
+ Thế nào là từ đơn ? Cho ví dụ .
+ Thế nào là từ phức ? Cho ví dụ .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2, 3 và chuẩn bị bài sau: MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết .
- 1 HS: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của 1 nhân vật ...
- 1 HS đọc .
- Đọc và trả lời câu hỏi .
-Dấu hai chấm thứ nhất báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời của nhân vật Tùng .
 - Dấu hai chấm thứ hai giải thích cho bộ phận đứng trước : Trung Quốc là nước đông dân nhất .
- Theo dõi .
- Từ học có 1 tiếng , từ học hành có 2 tiếng, từ hợp tác xã gồm có 3 tiếng .
- Lắng nghe .
- 2 HS đọc thành tiếng : 
Nhờ / bạn / giúp đỡ / lại / có / chí / học hành /nhiều / năm / liền / Hanh / là / học sinh / tiến tiến .
- Câu văn có 14 từ . 
+ Tong câu văn có những từ gồm 1 tiếng và có những từ gồm 2 tiếng .
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập và hoàn thành phiếu .
- Dán phiếu , nhận xét , bổ sung .
Từ đơn
( Từ gồm một
tiếng )
Từ phức
(Từ gồm nhiều tiếng )
nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền, Hanh, là
giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến
+ Từ gồm một tiếng hoặc nhiều tiếng .
+ Tiếng dùng để cấu tạo nên từ . Một tiếng tạo nên từ đơn , hai tiếng trở lên tạo nên từ phức .
+ Từ dùng để đặt câu .
+ Từ đơn là từ gồm có 1 tiếng , từ phức là từ gồm có hai hay nhiều tiếng .
- 2 đến 3 HS đọc thành tiếng .
- Lần lượt HS lên bảng viết theo 2 nhóm. Ví dụ : Từ đơn : ăn , ngủ , hát , múa , đi , ngồi , 
Từ phức : ăn uống , đấu tranh , cô giáo , thầy giáo , tin học , 
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Dùng bút chì gạch vào SGK .
- 1 HS lên bảng .
Rất / công bằng / rất / thông minh / .
Vừa / độ lượng / lại / đa tình / đa mang /.
- Nhận xét .
- Từ đơn : rất , vừa , lại .
- Từ phức : công bằng , thông minh , độ lượng , đa tình , đa mang .
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .
- Hoạt động trong nhóm .
1 HS : đọc từ .
1 HS : viết từ .
- HS trong nhóm tiếp nối nhau tìm từ .
Ví dụ :
Từ đơn : vui , buồn , no , đói , ngủ , sống , chết , xem , nghe , gió , mưa , 
Từ phức : ác độc , nhân hậu , đoàn kết , yêu thương , ủng hộ , chia sẻ , 
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .
- HS tiếp nối nói từ mình chọn và đặt câu
( mỗi HS đặt 1 câu ).
 Em rất vui vì được điểm tốt .
Hôm qua em ăn rất no .
 Bọn nhện thật độc ác .
Nhân dân ta có truyền thống đoàn kết .
Em bé đang ngủ .
Em nghe dự báo thời tiết .
 Bà em rất nhân hậu .
-HS trả lời.
-HS cả lớp.
	Ngày dạy:9/9/2009
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:
 -Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết (BT2, BT3, BT4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1)
 - HS vận dụng kiến thức trên để làm được bài tập trong SGK.
 GD; Luôn có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau lúc gặp khó khăn.
II. Đồ dùng dạy-học:
 GV:Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột của BT 1 , BT 2 , bút dạ .
 Viết sẵn 4 câu thành ngữ bài 3 .Từ điển Tiếng Việt hoặc phô tô vài trang .
 HS: SGK, vở, bút,....
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : 
1) Tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm gì ? Cho ví dụ ?
2) Thế nào là từ đơn ? Thế nào là từ 
phức ? Cho ví dụ .
- Nhận xét , cho điểm HS 
2. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 -Bài học hôm nay sẽ giúp các em có thêm vốn từ và cách sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm đang học .
 b) Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS sử dụng từ điển và tra từ .
- Hoạt động nhóm 4
- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng . Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ .
- Em hiểu từ hiền dịu ( ) nghĩa là gì ?
- Hiền dịu:hiền hậu và dịu dàng 
- Hãy đặt câu với từ hiền dịu .
 Bạn Hoa rất hiền hiền dịu.vvv
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm .
-Gọi HS dán bài lên bảng.Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Nhận xét , tuyên dương những HS có sự hiểu biết về từ vựng .
 Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS viết vào vở .1 HS làm trên bảng 
- Gọi HS nhận xét bài của bạn .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Em thích câu thành ngữ nào nhất ? Vì sao ?
 Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- HS thảo luận cặp đôi .
- Gọi HS phát biểu 
-GV nhận xét, kết luận
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- Cấu tạo nên từ. Từ dùng để tạo nên câu...
- Từ đơn là từ gồm một tiếng. Từ phức là từ gồm hai hay nhiều tiếng 
Chủ điểm:Thương người như thể thương thân.Tên đó nói lên con người hãy biết thương yêu nhau .
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK 
- Sử dụng từ điển .Hoạt động trong nhóm 
- HS viết từ ra phiếu
- Mở từ điển để kiểm tra lại .
- Dán phiếu , nhận xét , bổ sung .
Ví dụ : 
Từ:chứa tiếng hiền
Từ : chứa tiếng ác 
hiền dịu, hiền lành, hiền hậu, hiền đức, hiền hòa, hiền thảo, hiền thục, hiền khô, hiền lương, dịu hiền .
hung ác, ác nghiệt, ác độc, ác ôn, ác khẩu, tàn ác, ác liệt, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, tội ác, ác thủ, ác chiến, ác hiểm , ác tâm.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK 
- Trao đổi và làm bài .
- Dán bài , nhận xét , bổ sung .
Lời giải :
+
–
Nhân hậu
nhân từ
nhân ái
hiền hậu
phúc hậu
đôn hậu
trung hậu
tàn ác
hung ác
độc ác
tàn bạo
Đoàn kết
cưu mang
che chở
đùm bọc
đè nén
áp bức
chia rẽ
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK 
- HS tự làm bài, nhận xét .
a) Hiền như bụt . ( hoặc đất ) 
b) Lành như đất . ( hoặc bụt )
c) Dữ như cọp .
d) Thương nhau như chị em ruột .
- VD: Em thích câu thành ngữ : Hiền như bụt vì câu này so sánh ai đó hiền lành như ông bụt trong câu chuyện cổ tích .
- 2 HS đọc yêu cầu .
- Thảo luận cặp đôi .
-Phát biểu tiếp nối .
- HS khác nhận xét, bổ sung
Câu
Nghĩa đen
Nghĩa bóng
Tình huống sử dụng
Môi hở răng lạnh
Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng người. Môi che chở, bao bọc răng. Môi hở thì răng lạnh .
Những người ruột thịt, gần gũi, xóm giềng của nhau phải biết che chở, đùm bọc nhau. Một người yếu kém, bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng .
Khuyênnhững người trong gia đình, hàng xóm .
Máu chảy ruột mềm
Máu chảy thì đau tận trong ruột gan .
Người thân gặp họan nạn, mọi người khác đều đau đớn .
Nói đến những người thân 
Nhường cơm sẻ áo
Nhường cơm áo cho nhau .
Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, họan nạn .
Khuyên con người phải biết giúp đỡ nhau .
Lá lành đùm lá rách
Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở .
Người khỏe mạnh, cưu mang, giúp đỡ kẻ yếu.Người may mắn, giúp đỡ người bất hạnh. Người giàu giúp người nghèo.
Khuyên người có điều kiện giúp đỡ người khó khăn .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà học thuộc các từ, thành ngữ, tục ngữ có trong bài. Chuẩn bị bài: Từ ghép và từ láy tr38,39 SGK.
-HS cả lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC4T3Chuan.doc