Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6 - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6 - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

I-Mục tiêu

 -Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực -Tự trọng.

 -Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực - Tự trọng ,sử dụng các từ đã học để đặt câu

II-Đồ dùng dạy học

 -GV:Bảng phụ viết sẵn BT 1, 2, 3, từ điển, giấy khổ to và bút dạ, thẻ từ ghi: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.

 -HS:VBT TV4

III-Các hoạt động dạy học

A-Kiểm tra bài cũ:

 -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu: viết 5 danh từ chung, viết 5 danh từ riêng

 - HS cả lớp nhận xét , GV nhận xét, cho điểm.

B-Dạy bài mới

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 5811Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6 - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
I-Mục tiêu
 -Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực -Tự trọng.
 -Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực - Tự trọng ,sử dụng các từ đã học để đặt câu
II-Đồ dùng dạy học
 -GV:Bảng phụ viết sẵn BT 1, 2, 3, từ điển, giấy khổ to và bút dạ, thẻ từ ghi: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.
 -HS:VBT TV4
III-Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu: viết 5 danh từ chung, viết 5 danh từ riêng
 - HS cả lớp nhận xét , GV nhận xét, cho điểm.
B-Dạy bài mới
HĐ1-Giới thiệu bài
 Nêu mục đích yêu cầu cầu của tiết học
HĐ2-Hướng dẫn HS làm bài tập
a-Bài 1( tr 38-39 VBT TV 4 )
 -GV treo bảng phụ đã chuẩn bị, gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1-cả lớp đọc thầm
 -YC HS thảo luận cặp đôi và làm bài, gọi 1 HS làm nhanh lên bảng ghép từ thích hợp, HS khác nhận xét, bổ sung. GV chốt lại lời giải đúng:
+ Thứ tự các từ cần điền là: Tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
 -Gọi 1 HS đọc lại bài hoàn chỉnh
b-Bài 2 ( tr 39 - VBT TV4 )
 -GV chia lớp thành 4 nhóm
 -GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập 2
 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung
 -YC HS hoạt động trong nhóm
 -Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận xong trước dưới hình thức: Nhóm 1 đưa ra từ, Nhóm 2 tìm nghĩa của từ.
 -Nếu nhóm nào nói sai 1 từ thì dừng cuộc chơi và gọi nhóm kế tiếp.
 -GV nhận xét, tuyên dương những nhóm hoạt động sôi nổi, trả lời đúng
Lời giải: + Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đólà trung thành
+ Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi là trung kiên
+ Một lòng một dạ vì việc nghĩalà trung nghĩa
+ Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là trung hậu
+ Ngay thẳng, thật thà là trung thực
c-Bài3 (tr 39- VBT TV 4)
 -GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài
- HS làm việc cá nhân vào VBT
- HS trình bày kết quả bài làm
 -GV kết luận lời giải đúng:
a. Trung có nghĩa là ở giữa : trung thu, trung bình, trung tâm
b. Trung có nghĩa là” một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu , trung kiên
 -Gọi 2 HS đọc lại 2 nhóm từ
Bài 4 ( tr 39- VBT TV 4)
 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu
 -HS suy nghĩ đặt câu với 1 từ ở BT3 và đọc kết quả cho cả lớp nghe, nhận xét. GV kết luận những câu đúng, tuyên dương những HS đặt câu hay.
C-Củng cố, dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyÖn tõ vµ 1.doc