Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 16, 17, 18

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 16, 17, 18

Tiết 144-145 Bài im- um

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

- GDHS sử dụng vốn từ chính xác

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_

GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập

 

doc 23 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 16, 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ HAI ngày 10 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 144-145 Bài im- um
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng 
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ 
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’) GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um_ Đọc mẫu: im-um
2.Dạy vần: (6’) im
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần im?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng chim?
_Cho HS đánh vần tiếng: chim
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i-m-im
+Tiếng khóa: chờ-im-chim+Từ khoá: chim câu
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: im*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chim
um
Tiến hành tương tự vần(9’) im
* So sánh im và um?
*Đánh vần: u-m-um
trờ-um-trum-huyền-trùm
trùm khăn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
 _GV đọc mẫu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: (5’)Xanh, đỏ, tím, vàng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Em biết những vật gì có màu đỏ?
+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím?
+Em biết những vật gì có màu vàng?
+Em biết những vật gì có màu đen?
+Em biết những vật gì có màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:(5’ Kể tên những màu sắc em biết ?
Dặn dò:Học lại bài, Xem trước bài :iêm- yêm
+2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
+Đọc câu ứng dụng: 
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
_Viết: em, êm, con tem, sao đêm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và m
_Đánh vần: i-m-im
_Đánh vần: chờ-im-chim 
_Đọc: chim câu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: im im chim
_Viết vào bảng: chim
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: um mở đầu bằng u
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
2-3 HS đọc
_Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
im um chim câu trùm khăn 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết : 146- 147 Bài iêm- yêm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ‘ từ và các câu ứng dụng.
 - Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười.
 _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ 
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêm, yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm Đọc mẫu: iêm- yêm
2.Dạy vần: (6’) iêm
a) Nhận diện vần: Phân tích vần iêm?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng xiêm?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiêm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i-ê-m-iêm
+Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm
+Từ khoá: dừa xiêm
c) Viết:*(3’) Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: iêm*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: xiêm
yêm
Tiến hành tương tự vần iêm(9’)
* So sánh iêm và yêm?
*Đánh vần:y-ê-m-yêm - yêm-sắc-yếm
cái yếm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)*Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu
 Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Điểm mười
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào thì mới được điểm mười?
+Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) – Em phải học thế nào để cĩ nhiều điểm mười?+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
+Đọc câu ứng dụng: 
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
_Viết: im, um, chim câu, trùm khăn 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_iê và m
_Đánh vần: i-ê-m-iêm
_Đánh vần: xờ-iêm-xiêm
_Đọc: dừa xiêm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: iêm iêm 
_Viết vào bảng: xiêm xiêm
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: yêm mở đầu bằng yê
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
 iêm yêm dừa xiêm cái yếm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Học lại bài,_ Xem trước bài uôm_ ươm
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết : 148-149 Bài uôm- ươm
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh 
 _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_Hôm nay, chúng ta học vần uôâm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm Đọc mẫu: uôm-ươm
2.Dạy vần: (6’)
uôm
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uôm?
b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng buồm?
_Cho HS đánh vần tiếng: buồm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: u-ô-m-uôm
+Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
+Từ khoá: cánh buồm
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu:uôm
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: buồm
ươm
 Tiến hành tương tự vần uôm(9’)
* So sánh uôm và ươm?
* Đánh vần: ư-ơ-m-ươm
bờ-ươm-bươm-sắc-bướm
đàn bướm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung_GV đọc mẫu
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:(5’)_ Ong, bướm, chim, cá cảnh
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ những con gì? 
+Con ong thường thích gì?
+Con bướm thường thích gì?
+Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân?
+Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) Con ong và con bướm mang lại lợi ích gì cho nơng dân?
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi 
+Đọc câu ứng dụng: 
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
_Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_uô và m
_Đánh vần: u-ô-m-uôm
_Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
_Đọc: cánh buồm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: uôm
_Viết vào bảng: buồm
uơm buốm
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ươm mở đầu bằng ươ
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lầ ... 
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ươt mở đầu bằng ươ
* Đọc trơn: ươt, lướt, lướt ván
uôt: muốt, tuốt ươt: vượt, ướt
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: chuột
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uôt, ươt
 uơt ươt chuột nhắt lướt ván
_Tập viết: chuột nhắt, lướt ván
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học 
_ Xem trước bài 
Thứ tư , ngày 26 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 167 -168 Bài Ôn tập 
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
- ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
_ Tranh minh hoạ cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập:(18’) a) Các chữ vàvần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần_GV cho HS nhận xét:
+14 vần có gì giống nhau?
+Trong 14 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)_Cho HS đọc bài trong SGK 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?_Luyện đọc hai câu đố:
Một đàn có trắng phau phau
Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm
_Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK
b) Hướng dẫn viết:(7’)_Cho HS viết bảng:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện:(8’) Chuột nhà và Chuột đồng 
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm
_GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh
_ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về quê thăm Chuột đồng. Gặp Chuột đồng nó liền hỏi:
-Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thứa ăn thường ngày của bác ra đây tôi xem nào
 Chuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là những thân cây đã khô queo, nào là những củ, quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm chúng trên cánh đồng làng. Chuột nhà chê:
-Thế mà cũng gọi là thức ăn à, ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà lại dễ kiếm. Thôi, bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau Nghe bùi tai, Chuột đồng bỏ quê lên thành phố
-Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, Chuột nhà phân công:
-Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác thì tha vào hang nhé
 Vừa đi một lát, Chuột nhà đã hớt hải quay lại. Một con mèo đang rượt theo. Hai con vội chui tọt vào hang
 Chuột nhà an ủi Chuột đồng:-Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn
 -Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở kho để lấy hàng. Một con chó dữ dằn cứ nhằm vào hai chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo
-Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí, vội chia tay Chuột nhà. Nó nói:-Thôi, thà về nhà cũ gặm mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay mình làm ra còn hơn ở đây thức ăn thì có vẻ ngon đấynhưng không phải của mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng. Sợ lắm!
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra
d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể)
4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:(5’)Tìm chữ có vần vừa học ?
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: 
_Cho HS đọc bài 74 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần)
_HS luyện đọc 14 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát
_Đọc trơn cả 2 câu
_Cho HS viết: chót vót, bát ngát 
chĩt vĩt bát ngát
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
_Mỗi tổ kể 1 tranh
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, _ Xem trước bài 76
Thứ năm , ngày 27 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 169-170 Bài oc- ac
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châmHS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 
2.Dạy vần: (6’)
oc
_GV giới thiệu vần: oc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc_Phân tích tiếng sóc?
_Cho HS đánh vần tiếng: sóc
_GV viết bảng:(3’) sóc_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc
ac
 Tiến hành tương tự vần oc(9’)
* So sánh ac và oc?
 Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập: (15’) a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: oc, ac
Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c
_Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ
 _Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Vừa vui vừa học
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
+Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
+Em thấy cách học như thế có vui không?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật
_GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt
_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài
_HS nhận xét
_GV dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc bài 75
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi._ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc
_Viết: oc
_Viết: sóc
Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc
_Đọc: con sóc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ac mở đầu bằng a
* Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ
oc: thóc, cóc
ac: nhạc, vạc 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: cóc, bọc, lọc
_Đọc trơn 2 câu ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: oc, ac
oc ac con sĩc bác sĩ
_Tập viết: con sóc, bác sĩ
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài77
Thứ sáu , ngày 28 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 171-172
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
I/MĐYC;
- HS đọc đúng ,trôi chảy các vần đãhọc
-Viết đúng các vần tiếng từ đã học 
- Nghe kể và kể chuyện theo tranh trôi chảy, đủ ý
_GD HS hiểu : cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa 
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn bảng ôn – Tranh kể chuyện
III/CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi HS đọc một số từ 
 -Đọc câu ứng dụng (SGK)
-GV đọc từ cho HS viết vào bảng con 1 số từ.
Nhận xét
Bài mới ( 25’) Giới thiệu bài : Ôn tập
Hoạt động 1 : Ôn vần
Yêu cầu HS nhắc lại những vần đã học
GV hệ thống thành bảng ôn
Hoạt động 2 : Ghép tiếng, luyện đọc
Gọi HS đọc âm ở hàng dọc với âm hàng ngang tạo thành vần
GV tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn .
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ
- GV đọc mẫu và giảng từ
- Gọi HS đọc toàn bảng
 Hoạt động 4 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết vào bảng con
III/ Củng cố dặn dò : 
GV chỉ bất kì vần, tiếng, từ ở bảng lớp cho HS đọc
Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo một số tiếng
HS đọc CN – ĐT
2 HS đọc bài trong SGK
HS viết bảng con
Nhắc lại đề bài
-HS nối tiếp nhau nêu vần đã học
-HS đọc cá nhân , dãy, ĐT
-Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc :
CN-ĐT
Các tổ thi đọc : CN-nối tiếp ĐT
HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập
Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 16-18.doc