Giáo án môn Toán 4 - Tiết 71 đến tiết 100

Giáo án môn Toán 4 - Tiết 71 đến tiết 100

A.Mục đích yêu cầu:

- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số.

B. Quá trình dạy học:

 

doc 31 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Tiết 71 đến tiết 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Tuần 15:	 Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
 Tiết 71 :Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
A.Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số.
B. Quá trình dạy học:
Thầy
C
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
Tính bằng 2 cách: (8 x 23) : 4
* Chốt: Chia 1 tích cho 1 số
- HS làm bảng- nêu cách làm
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15)
1. Giới thiệu chia có số bị chia và số chia có 1 chữ số 0 ở tận cùng.
 320 : 40 = ?
+ Dựa vào kiến thức đã học, hãy tìm kết quả?
+ Nêu nhận xét?
G: Có thể cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia để được phép chia 32 : 4 rồi chia.
* Chú ý:
Khi đặt phép chia theo hàng ngang ta ghi: 
 320 : 40 = 8
- 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4) 
 = 320 : 10 : 4
 = 32 : 4 = 8
- 320 : 40 = 32 : 4 = 8
- HS thực hành (nhẩm)
+ Đặt tính
+ Cùng xoá số 0
+ Thực hiện chia
2. Giới thiệu phép chia có số bị chia và số chia có 2, 3 ... chữ số 0
 32 000 : 400 =?
+ Nêu nhận xét?
G: Có thể xoá hai chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia để thực hiện phép chia.
3. Kết luận chung:
* Lưu ý: Xoá đi bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xoá đi bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia. Sau đó thực hiện phép chia như thường.
Hoạt động 3 Luyện tập( 15- 17)
Bài tập 1 /80 (Bảng)
* Chốt: Các trường hợp chia có chữ số 0 ở tận cùng số chia và số bị chia.
Bài tập 2 / 80: ( Bảng)
* Chốt: cách tìm thừa số chia biết
Bài tập 3 / 80 : (vở)
- GV chấm, chữa bài
Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9(toa)
Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần số toa xe là:
180 : 30 = 6(toa)
 Đáp số: a. 9 toa xe
 b. 6 toa xe
- Tiến hành chia 1 số cho 1 tích
 32 000 : 400 = 320 : 4 
- Thực hành làm bảng
+ Đặt tính 32 000 400
+ Cùng xoá 00 80
+ Thực hiện chia 0
- HS nêu như SGK
* Đọc và nêu yêu cầu bài, làm 
- Nêu cách làm
* Nêu yêu cầu và làm bài
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết
* Đọc đề, phân tích đề
- Giải vào vở
* Dự kiến sai lầm:
Các trường hợp số bị chia có nhiều chữ số 0 hơn số chia, HS có thể xoá hết tất cả các số 0 để chia.
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (2- 3’)
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số
A.Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
 B. Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
Tính : 49 500 : 500 
- Tính , nêu cách tính
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15)
 Ví dụ:
GV hướng dẫn
a. Đặt tính
b. Tính từ trái sang phải
Lần 1: 67 chia 21 được 3 viết 3;
 3 nhân 1 bằng 3, viết 3;
 3 nhân 2 bằng 6, viết 6
 67 trừ 63 bằng 4, viết 4
Lần 2: Hạ 2 được 42, 42 chia 21 được 2 viết 2
 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
 42 trừ 42 bằng 0, viết 0
* GV lưu ý HS cách ước:
 VD: 67 : 21 được 3 (6 : 2 được 3)
 42 : 21 được 2 ( 4 : 2 được 2)
 Ví dụ 2: 779 : 18 = ?
GV hướng dẫn
- HS thực hành làm B
- HS thực hành tính
Hoạt động 3. Luyện tập ( 15- 17)
Bài 1 / 81( Bảng)
* Chốt: Cách chia cho số có 2chữ số
Bài 2 / 81(vở)
- GV chấm bài
* Chốt: Vận dụng kiến thức nào để tính?
Bài 3 / 81 (vở)
* Chốt: Cách tìm thừa số và số chia chưa biết:
- Nêu yêu cầu và làm bài
- Nêu cách tính và tính
- Đọc đề, phân tích đề làm vở
- Tính và nêu cách tính
* Dự kiến sai lầm: 
Khi tìm x HS tính sai
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (2- 3’)
+ Nêu cách chia cho số có 2 chữ số? Phải thực hiện mấy lần chia
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 73 :Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
A.Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số
B.Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
- Đặt tính và nêu cách tính
Bảng con: 714 : 34 846 : 18 
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: Bài mới (13- 15’)
 Ví dụ:
+ Vận dụng kiến thức đã học, tính kết quả?
+ Nêu cách tính?
+ Chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số phải thực hiện mấy lượt chia?
- ở lượt chia thứ hai và thứ ba có gì khác với lượt chia đầu? (lấy 3 chữ số để chia)
* Gv lưu ý: HS ước lượng thương:
VD: 179 : 64 => 17 : 6 = 2 (dư 5)
 512 : 64 => 51 : 6 = 8 (dư 3)
Ví dụ 2: 1 154 : 62 = ?
Vận dụng kiến thức đã học, tính?
+ Nêu cách tính?
+ So sánh hai ví dụ? (phép chia hết và phép chia còn dư)
- Đặt tính bảng con , tính
Hoạt động 3. Luyện tập( 15- 17)
Bài 1 / 82(Bảng)
* Chốt: Cách chia số có bốn chữ số cho số có 2 chữ số.
Bài 2 , 3 / 82 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
+ Chữa bài
* Chốt: Cách trình bày bài toán giải. Cách tìm thừa số và số chia chưa biết
- Đặt tính và tính
- Nêu cách tính
- Đọc yêu cầu đề bài, phân tích đề và giải vở
- 2 HS chữa bảng
* Dự kiến sai lầm: 
Trong quá trình chia, HS ước lượng thương chậm, sai.
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (2- 3’)
+ Nêu cách chia số có hai chữ số?
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 74 : Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
 Giúp HS:
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán về phép chia có dư
B.Quá trình dạy học:
Thầy
M
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
Bảng con: 8 972 : 43 
- Đặt tính và nêu cách tính
Hoạt động 2: Luyện tập ( 30- 32)
Bài 1 / 83 (Bảng)
- Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Đặt tính và tính
* Chốt: Cách chia cho số có hai chữ số
Bài 2 a / 83 ( Nháp)
* Chốt: Thứ tự thực hiện phép tính trong bài tập
- Nêu yêu cầu và làm bài
- 2 HS chữa bài
Bài 2 b + Bài 3 / 83( vở)
- GV chấm bài
- Gọi HS chữa bài
* Chốt cách trình bày bài
- Đọc yêu cầu và làm bài
* Dự kiến sai lầm: 
ở bài 3, HS không tính số nan hoa ở 2 bánh xe mà thực hiện chia ngay
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò (2- 3’)
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong bài tập.
- Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 75 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí.
 B.Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
+ Đặt tính và tính: 4 964 : 25
- Tính và nêu cách tính
Hoạt động 2: Bài mới (13- 15’)
1. Giới thiệu phép chia:
 10 105 : 43 =?
- GV theo dõi, giúp đỡ
GV ghi: 
+ Phép chia này thuộc dạng nào?
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số con đã thực hiện mấy bước chia? Là những bước nào?
+ Ta thực hiện chia theo thứ tự nào?
+ Để tìm thương của phép chia trên ta phải qua mấy lần chia?
+ Phép chia này có đặc điểm gì? Dựa vào đâu mà em biết điều đó?
- HS đọc phép tính
- Thực hiện tính bảng con
- HS nêu cách làm
- Hai bước: Đặt tính
 Thực hiện tính
2. Giới thiệu phép chia: 
26 345 : 35 =?
GV chốt: Phép chia có dư
Hoạt đông 3. Luyện tập ( 15- 17):
Bài 1 a / 84 (Bảng)
* Chốt: Cách đặt tính và tính
Bài 2 / 84 (vở)
- GV theo dõi, chấm bài
- Chữa bài
- HS đặt tính và tính
- Nêu cách tính
- Đặt tính và tính
- Nêu cách tính
* Đọc đề, nêu yêu cầu và giải
1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38 400m
38 400 : 75 = 512 (m)
* Dự kiến sai lầm: 
 Bài 2 HS đổi nhẩm (sai) -> kết quả sai
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò (2- 3’)
+ Nêu cách chia cho số có 2 chữ số?
+ Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Tuần 16:	Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
 Tiết 76 : Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu:
Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hành phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn
B. Quá trình dạy học:
Thầy
C
Trò
Hoạt độ ...  làm bảng
* Đọc yêu cầu – làm miệng
* Đọc yêu cầu và làm sách
- Trình bày miệng
* Đọc yêu cầu và làm bài
* Đọc thi theo dãy
* Dự kiến sai lầm:
Khi viết phân số, HS trình bày bài không đẹp.
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Phân số gồm mấy phần là những phần nào?
- Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên 
A.Mục đích yêu cầu:
Giúp HS nhận ra rằng:
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác ) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
C. Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
+ Nêu cấu tạp của phân số?
Cách đọc? Viết phân số?
- 2 HS
- 2 HS
Hoạt động 2: Bài mới (13- 15’)
Phân số và phép chia số tự nhiên:
a. Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em; Mỗi em được mấy quả cam?
+ Nhận xét kết quả của phép chia?
b. Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh?
- Có cách nào để chia được?
+ Sau ba lần chia như vậy, mỗi em được bao nhiêu?
8 : 4 = 2 (quả cam)
- Là một số tự nhiên
3 : 4 -> không thực hiện được phép chia
- Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau -> chia cho mỗi em 1 phần -> cái bánh
- 3 phần
GV: Ta nói mỗi em được cái bánh. Ta viết 3: 4 = (cái bánh)
=> ở trường hợp này, kết quả của phép chia một số N cho 1 số N khác 0 là một phân số.
+ Thương của phép chia số N cho số N (khác O) có thể viết như thế nào?
+ Khi đó tử số và mẫu số được coi là gì?
VD 8 : 4 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5 = 
* Gv nhận xét / 108
- Viết thành một phân số
- Thừa số là số bị chia
 Mẫu số là số chia
- 3 ;4 HS đọc lại
Hoạt động 3. Luyện tập: (15- 17’)
Bài 1 / 108 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt: Chốt cách viết thương dưới phân số
Bài 2 / 108 (Bảng)
+ Theo dõi, nhận xét
+ Dựa vào đâu để làm bài?
- Nêu yêu cầu và làm bảng
- Nêu yêu yều - đọc mẫu 
- Làm theo mẫu
Bài 3 / 108 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
+ Chữa bài?
* Chốt :Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một phân số tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.
- Đọc yêu cầu, đọc mẫu, rút nhận xét
- Vận dụng làm vào vở
* Dự kiến sai lầm: 
HS trình bày viết phân số xấu, không cân đối.
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Phép chia số tự nhiên có thể viết dưới dạng nào? Khi đó tử số là gì? Mẫu số là gì?
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)
A.Mục đích yêu cầu:
Giúp HS:
- Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể được viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số)
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán .
C.Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
- HS viết bảng con
- Nhận xét
Viết các thương sau dưới dạng phân số
36 : 9 ; 74 : 25 ; 90 : 11
* GV chốt cách viết
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15)
 Ví dụ 1: 
- GV nhận xét, chốt kết luận:
Ăn 1 quả cam tức ăn 4 phần hay quả cam.
Ăn thêm quả cam tức là ăn thêm 1 phần 
=> Vậy Vân đã ăn 5 quả hay quả cam.
* GV nêu tiếp ví dụ 2 (như hình vẽ SGK)
GV chốt KL: Sau 5 lần chia như thế mỗi người được nhận 5 phần hay quả cam.
 Vậy 5 : 4 = (quả cam)
- HS dùng mô hình HT để nhận xét
- Phát biểu ý kiến
- HS nêu cách giải quyết
- Nhận xét – bổ sung
+ Qua 2 ví dụ, hãy cho biết kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết như thế nào? Nêu ví dụ?
+ Các phân số được tạo thành từ phép chia 2 số tự nhiên so với 1 thì như thế nào?
- Viết là một phân số
20 : 4 = ; 36 : 9 = 
- Lớn hơn 1; = 1 ; < 1
- Phân số như thế nào thì lớn hơn 1? Cho ví dụ?
- Phân số như thế nào thì bằng 1? Cho ví dụ?
- Phân số như thế nào thì bé hớn 1? Cho ví dụ?
Hoạt động 3: Luyện tập ( 15- 17)
Bài 1 / 110 (Bảng)
* Chốt: cách viết
Bài 2 / 110 ( vở)
* Chốt cách viết phân số.
Bài 3 / 110 (vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài
* Chốt: Cách so sánh phân số với 1
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
- Nhận xét, nêu cách viết
- Nêu yêu cầu và làm vở bài tập
 Trình bày bài miệng
 Giải thích cách chọn
- Đọc, nêu yêu cầu của bài
 Làm bài vào vở
 Chữa bài
* Dự kiến sai lầm: 
Bài 2 HS có thể chỉ nhầm phân số ứng với hình vẽ
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nêu cách viết phép chia 2 số tự nhiên dưới dạng phân số?
+ Cách so sánh phân số với 1?
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 99: Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số: đọc, viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mầy phần độ dài một đoạn thẳng khác (trường hợp đơn giản)
B.Quá trình dạy học:
Thầy
M
Trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 3- 5’)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
.... 1 ; ..... 1 ; ..... 1
- Làm bảng
- Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32’)
Bài tập 1 / 110(Miệng)
- Ghi kg ; m ; giờ ; m
- Nhận xét, 
* Chốt cách đọc phân số 
Bài 2 / 110 (Bảng)
- Nhận xét
* Chốt cách viết phân số
- Nêu yêu cầu đề bài
- Thi đọc theo dãy
- Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Viết bảng
- Nhận xét, nêu cách viết
Bài 5 /111 ( Sách)
- Theo dõi, nhận xét
- Gọi HS trình bày bài
- Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Đọc mẫu - đọc chú ý
- Vận dụng làm phần b, a
Bài 3 + 4 /111( vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Đọc nêu yêu cầu của bài
- Làm vào vở
- 2 HS chữa bảng
* Dự kiến sai lầm: 
- Bài 5, HS viết các phân số chỉ số phần độ dài mỗi đoạn thẳng sai.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
- Nêu nội dung kiến thức trong tiết luyện tập?
- Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
--------------------------------------*&*----------------------------------------
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 100 : Phân số bằng nhau
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy như SGK
C.Quá trình dạy học:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5’)
Đọc các phân số: m, kg, giờ
Viết các phân số
Năm phần tám mét
Sáu phần mười kg
Một phần tư thế kỷ
- 2 HS 
- HS viết bảng con
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15’)
 Ví du:
- Gv đính lần lượt hai băng giấy.
+ Băng giấy thứ nhất chia? phần?
+ Tô màu mấy phần? Ghi phân số chỉ số phần đã tô màu?
Tương tự với băng giấy thứ hai
+ So sánh hai băng giấy
+ So sánh băng giấy với băng giấy?
+ Rút nhận xét gì về 2 phân số này?
+ Làm thế nào để từ phân số có phân số ? và phân số là phân số ?
+ Hãy phát biểu thành lời?
GV: Đó là tính chất cơ bản của phân số.
* Tính chất cơ bản của phân số: SGK/111
- Quan sát hai băng giấy
- ... 3 phần
- ..... 3 phần ; băng giấy
- Nhiều HS nêu
Hoạt động 3. Luyện tâp: ( 15- 17)
Bài 1 / 112 ( Miệng )
- Theo dõi, kiểm tra HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
* Chốt: Dựa vào kiến thức nào để làm bài
Hỏi một vài phép tính cụ thể.
Bài 2 / 112 ( Nháp)
- Theo dõi, giúp đỡ
- Chữa chung trên bảng
* Rút ra nhận xét?
GV chốt lại phần nhận xét
Bài 3 / 112 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Chữa bài
- Giải thích cách làm?
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm vào SGK
- Trình bày miệng
- Đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS tính ra nháp
- Nêu yêu cầu và làm bài
* Dự kiến sai lầm: 
Bài 3, HS lúng túng khi tìm số thích hợp để điền vào ô trống
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 2- 3’)
+ Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Cho ví dụ minh hoạ
- Hs thực hiện yêu cầu 
Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ --------------------------------------*&*----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 2.doc