Giáo án - Phân phối chương trình buổi chiều lớp 4 - Tuần 2

Giáo án - Phân phối chương trình buổi chiều lớp 4 - Tuần 2

I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :

- Con người cần gì để sống?

- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.

- Kể được một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.

II. Các hoạt động dạt - học:

 

doc 7 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án - Phân phối chương trình buổi chiều lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU . LỚP 4 -- TUẦN 2
( Từ ngày 24 - 28 / 8 /2009)
Thứ - ngày
Tiết
Môn học
Tiết PPCT
Bài dạy
2 24 - 8
1
Khoa học*
3
Trao đổi chất ở người ( Tiếp)
2
Khoa học
Ôn tập
3
Toán
Ôn tập
3 25 - 8
1
Tiếng Anh
Cô Oanh dạy
2
Tiếng Anh
Cô Oanh dạy
3
Thể dục*
3
Quay phải trái, dàn dồn hàng,TC Thi xếp hàng nhanh 
(Cô Hạnh dạy )
4 26 - 8
1
Chính tả*
2
NV. Mười năm cõng bạn đi học
2
Tiếng Việt
Ôn tập
3
Toán
Ôn tập
5 27 - 8
1
Tập Làm Văn*
3
Kể lại hành động của nhân vật
2
Tiếng Việt
Ôn tập
3
Toán
Ôn tập
6 28 - 8
1
Tin học
(Thầy Tuấn dạy)
2
Mĩ thuật
(Thầy Nghiêm dạy)
3
Kỉ thuật*
2
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Cô Hạnh)
Thứ Hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tiết 2: KHOA HỌC : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về :
- Con người cần gì để sống?
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- Kể được một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.
II. Các hoạt động dạt - học:
Các bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: H. Con người cần gì để sống?
H. Quá trình trao đổi chất là gì?
Bài 2: Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu bài tập:
Hãy vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường 
(Phiếu bài tập)
Bài 3: Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho phù hợp: (Phiếu bài tập)
GV hỏi, HS trả lời
Một số em nhắc lại
GV củng cố:
Gv phát phiếu 
HS thảo luận theo nhóm 2
Gọi HS trả lời
GV nhận xét - ghi điểm
Gv phát phiếu 
HS thảo luận theo nhóm 2
Gọi HS trả lời
Gv nhận xét ghi điểm
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc bài tập 
Phiếu bài tập:
Bài 2: Hãy vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường 
Lấy vào
Thải ra
Khí ô - xi
 Không khí
Cơ thể người
Khí các-bô-nic
Phân
Nước mắt
Nước
Mồ hôi
Khí ô - xi
Khí các-bô-nic
Thức ăn
Bài 3: Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho phù hợp: 
Nhiệm vụ
Cơ quan thực hiện
1. Trao đổi khí: Lấy khí ô-xi thải khí cac-bô-nic.
a/ Cơ quan tiêu hoá
2.Trao đổi thứ ăn: Lấy nước, thức ăn, thải chất cặn bã.
b/ Cơ quan bài tiết nước tiểu
3. Thải ra nước tiểu.
c/ Da
4. Thải ra mồ hôi.
d/ Cơ quan hô hấp
Tiết 3: TOÁN : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về 
- Tính giá trị của biểu thức có một chữ.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đọc, viết các số có 6 chữ số.
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a/ 11 534 - 1075 x m , với m = 5; m = 8.
b/ 375 x (72 : n ) + 49 , với n = 8; n = 9.
Bài 2: Tìm X:
a/ X - 98725 = 416 b/ 6060 : X = 3
c/ 5674 + X = 11 111 d/ X : 5 = 75
Bài 4: a/ Đọc các số sau:
455 632 ; 380 704; 74 876; 51 370; 999 999.
b/ Viết các số sau:
-Ba trăm bốn mươi nghìn tám trăm năm mươi sáu: .......
-Chín trăm linh chín nghìn chín trăm chín mươi chín: ..... 
-3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị: .........
-Chín trăm nghìn, 9 nghìn, 9 chục, 9 đơn vị, 9 trăm: ..........
Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Gọi HS nêu cách làm
-4 HS làm bảng
-GV chấm, nhận xét, chữa bài.
Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm và làm bài 
-Nhận xét.
Một số HS nêu lại cách làm
Bài 4: a/ Gọi HS đọc lần lượt các số.
b/ Yêu cầu HS viết vào vở.
Đổi chéo vở để kiểm tra.
-GV nhận xét, chưa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.
Thứ Tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về nhân hậu - đoàn kết; Phân biệt âm S/X
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Điền S hoặc X vào từng chỗ trống cho phù hợp:
..... ao động ..... ao giấy tờ 
 .... in mời lát .... au ....em xét .... âu chuỗi
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người:
a. Thương người
d. Nhân ái
g. Hiền từ
b.Nhân từ
e. Khoan dung
h. Đùm bọc
c.Thông minh
f. Thiện chí
i. Che chở
Bài 3: Tìm 2 từ trái nghĩa với nhân hậu:
..........................................................................
Tìm 2 từ trái nghĩa với đoàn kết:
..........................................................................
Bài 4:Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp
Nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền.
b. Nhân (Chỉ người)
a. Nhân: (lòng thương người)
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng nhân:
a/ Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.
b/ Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
c/ Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai gặp khó khăn bà thường hết lòng giúp đỡ.
d/ Bác của tôi rất nhân tài.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:
HS tự làm bài
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: - HS thảo luận nhóm, tìm từ ngữ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người.
Gọi HS trả lời
Nhận xét, chữa bài.
A, b, d, e, g, h, i
Bài 3: Gọi HS tìm từ trái nghĩa
Gv nhận xét, chữ bài
 a. độc ác, tàn ác, hung dữ, dã man
b. Chia rẽ, tách rời, xúc xiểm, ích kỉ
Bài 4: Gv đọc lần lượt từng từ, yêu cầu HS thảo luận và viết kết quả đúng.
Nhận xét, chấm, chữa bài.
a/ Nhân dân; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân quyền.
b/ nhân đạo; nhân tâm; nhân nghĩa; 
Bài 5: HS suy nghĩ và làm bài
Gv chấm, chữa bài
Ý sai: d.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
TOÁN : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Đọc các số sau:
455 632; 380 704; 51 370; 999 999
Bài 2: Viết số:
-4 trăm nghìn, 7 chục nghìn,5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị:
-8 trăm nghìn, 7 đơn vị:
-7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị:
-Sáu vạn tám nghìn ba trăm hai mươi:
- Ba mươi tư vạn hai nghìn ba trăm năm mươi bảy:
Bài 3: a/ Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào:
745 321; 826 345; 451 369; 574 098.
b/ Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
Số
486 753
894 325
563 804
Giá trị của chữ số 8
Bài 4: Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.
Bài 1: -Gọi HS đọc lần lượt các số
-Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: GV đọc và yêu cầu viết bài vào vở
-Gọi 1 HS lên bảng viết
-GV chấm, nhận xét, chữa bài.
Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm và làm bài 
-Một số HS nêu lại cách làm
Bài 4: HS suy nghĩ và viết bài.
GV chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.
Thứ Năm, ngày 27 thnág 8 năm 2009
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về nhân hậu - đoàn kết
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước từ thể hiện tình cảm của bạn nhỏ với mẹ trong bài thơ “Mẹ ốm”
a/ Yêu thương b/ Chăm sóc
c/ Biết ơn d/ Hiếu thảo
Bài 2:Nối từ ngữ với nghĩa của từ cho phù hợp:
Từ ngữ
Nghĩa của từ
 Võ sĩ
Người có sức mạnh và có chí khí mạnh mẽ, chiến đấu cho một sự nghiệp cao cả.
Tráng sĩ
Người lập công trạng lớn đối với đất nước.
Dũng sĩ
Người lính,người chiến đấu trong một đội ngũ 
Chiến sĩ
Người sống bằng nghề võ
Hiệp sĩ
Người có sức mạnh dũng cảm đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
Anh hùng
Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa.
Bài 3: Gạch chân từ lạc nhóm:
a/ Nhân đức
Nhân ái
Thương nhân
Nhân từ
b/ Nhân tài
Nhân hậu
Nhân kiệt
Nhân quyền
c/ Cứu giúp
Chở che
Cưu mang
Kiến thiết
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:
HS tự làm bài
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: - HS thảo luận nhóm, nối từ ngữ với nghĩa của nó.
Gọi HS trả lời
Nhận xét, chữa bài.
1- d ; 2- b; 3- a; 4- c; 5- g; 6- e
Bài 3: Gv yêu cầu HS thảo luận và gạch từ lạc nhóm.
Nhận xét, chấm, chữa bài.
a/ thương nhân
b/ Nhân quyền
c/ Kiến thiết
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
TOÁN : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết , so sánh các số có 6 chữ số
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập cần làm
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Đọc các số sau:
235 486; 58 902; 14 853; 5 642; 935 208.
Bài 2: >; < ; =?
567432 ....576432 ; 645297 ... 645000 + 297
845909... 845990 ; 401832 ... 400000 + 10832
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
526 834; 78 476; 910 367; 5641; 897 329
Bài 4: 
a/ Viết số bé nhất có tổng các chữ số là 53
b/ Với 6 chữ số 2; 5; 7; 4; 8; 0, em hãy :
- Viết số lớn nhất có sáu chữ số trên.
- Viết số bé nhất có sáu chữ số trên
Bài 1: -Gọi HS đọc lần lượt các số
-Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: GV ø yêu cầu nêu cách so sánh và điền dấu vào chỗ chấm
-Gọi 1 HS lên bảng viết
-GV chấm, nhận xét, chữa bài.
Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm và làm bài 
-Một số HS nêu lại cách làm
Bài 4: HS suy nghĩ và viết bài.
GV chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI CHIEU.doc