Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Học sinh biết vận dụng các tính chất nhân, chia để tính nhẩm.

- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép chia các số lớn.

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5)

Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép chia các số tự nhiên.

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần (Tiết PPCT: 11 )	LUYỆN TẬP 2 
Mục Tiêu:
Học sinh biết vận dụng các tính chất nhân, chia để tính nhẩm.
Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép chia các số lớn.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
Chuẩn Bị:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳngï, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
Tiến Trình Bài Dạy:
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5’)
Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép chia các số tự nhiên.
Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tóm tắt nội dung ghi bảng
GV: Phải nhân thừa số nào, chia thừa số nào cho cùng 1 số là bao nhiêu để tính nhẩm nhanh tích 
14 . 50 ?
GV: Yêu cầu cả lớp cùng làm.
GV: Gọi 1 HS lên bảng giải 16 . 25
GV: Phải nhân cả số bị chia và số chia cho cùng 1 số là bao nhiêu để có kết quả ngay?
+ Áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c 
để nhẩm nhanh
GV: Tóm tắt bài toán.
GV: Hướng dẫn HS lấy 21000:2000
( câu a) và 21000 : 1500 (câu b) để tìm số tập mua được.
GV: Cho HS nêu lại công thức tính vận tốc ? diện tích hình chữ nhật?
	vận tốc = ?
	chiều dài = ?
HS: số 2
HS: Giải
HS: lên bảng giải
HS: số 2 ( số 4)
HS: Nghe giảng
HS: quan sát
HS: Nghe giảng và giải
HS: S = v . t
v = S : t
S = d . r
d = S : r
Bài 52/25
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 
= 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) = 4 . 100
= 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 
= 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
Bài 53/25
a) 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Nếu Tâm mua vở loại I thì Tâm mua nhiều nhất là 10 quyển.
b) 21000 : 1500 = 14.
Nếu Tâm chỉ mua vở loại Ì thì Tâm chỉ mua được nhiều nhất 14 quyển.
Bài 55/25
Vận tốc ôtô: 288 : 6 = 48 km/giờ
Chiều dài hình chữ nhật: 
1530 : 34 = 45m
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (3’)
GV: yêu cầu HS nêu lại các tính chất đã luyện tập. Mục đích của việc học các tính chất của phép trừ và phép chia?
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
Về nhàxem lại các bài tập đã giải.
BTVN: Bài 54/25
Xem trước bài mới: “ Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”
Tính: 2 + 2 + 2 = ?
 2 . 2 . 2 = ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 04,11.doc