Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 75: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 83)

Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 75: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 83)

TOÁN :

Tiết 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Tr 83)

I. MỤC TIÊU : Giúp HS :

- Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).

- Bài tập cần làm: Bài 1.

* HS khá, giỏi làm bài 2.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính

HS1: 855 : 45 = 19 HS2: 9276 : 39 = 237 dư 33

Nhận xét ghi điểm.

B. BÀI MỚI:

 1. Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 75: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 83)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011
TOÁN :
Tiết 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Tr 83)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Bài tập cần làm: Bài 1.
* HS khá, giỏi làm bài 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính
HS1: 855 : 45 = 19 HS2: 9276 : 39 = 237 dư 33
Nhận xét ghi điểm.
BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia.
a) Phép chia 10150 : 43
- GV viết lên bảng 10150 : 43. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào giấy nháp.
10150 43 * 101 chia 43 được 2, viết 2
 150 235 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6
 215 bằng 5, viết 5 nhớ 1
 00 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 
 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1,
 viết 1.
* Hạ 0, được 150, 150 chia 43 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1
3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.
* Hạ 5, được 215, 215 chia 43 được 5, viết 5
5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1
5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.
Vậy 10150 : 43 = 235
- Hỏi : Phép chia 10150 : 43 = 235 là phép chia có dư hay phép chia hết ? 
- Là phép chia hết.
b) Phép chia 26345 : 35
- GV viết lên bảng 26345 : 35. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp.
- GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. 
- HS nêu cách tính của mình.
Kết quả 26345 : 35 = 752 (dư 25).
- Hỏi : Phép chia 26345 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
- Là phép chia có số dư bằng 25.
- Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ?
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
 3. Luyện tập thực hành
* Bài 1
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một con tính. Lớp làm bài vào vở BT.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS nhận xét.
a) 421 ; 658 dư 44 b) 1234 ; 1149 dư 33
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài 2: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 em đọc.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tính xem trung bình mỗi phút vận động viên đi được bao nhiêu mét ?
- Vận động viên đi được quãng đường dài bao nhiêu mét ?
- Vận động viên đi được quãng đường dài là : 38km 400m = 38400m
- Vận động viên đã đi quãng đường trên trong bao nhiêu phút ?
- Vận động viên đi quãng đường trên trong 1 giờ 15 phút = 75 phút.
- Muốn tính trung bình mỗi phút vận động viên đi được bao nhiêu mét ta làm phép tính gì ?
- Làm phép tính chia 38400 : 75.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
Tóm tắt 
1 giờ 15 phút : 38km 400m
1 phút : ... m ?
Bài giải
1 giờ 15 phút = 75 phút
38km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là :
38400 : 75 = 512 (m)
ĐS : 512m.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Bài sau : Luyện tập.
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan75.doc