Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU :

Giúp học sinh:

- Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo

- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo còn lại).

- Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.

- Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -SGK, bảng, phấn màu.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

AKIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

 -Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 1 hm = . . . dam 1 dam = . . . m

 3 hm = . . . m 6 dam = . . . m

5 m = . . . cm 7 dm = . . . mm

1 km = . . . hm 300 dm = . . . dam

 -GV nhận xét bài cũ.

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1993Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46	 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2004
 Toán
	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo
- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo còn lại).
- Củng cố phép cộng, phép trừ ø các số đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -SGK, bảng, phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
AKIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
 -Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	1 hm = . . . dam 	1 dam = . . . m
 3 hm = . . . m 	6 dam = . . . m
5 m = . . . cm	7 dm = . . . mm
1 km = . . . hm	300 dm = . . . dam
 -GV nhận xét bài cũ.
BGIỚI THIỆU BÀI MỚI: Luyện tập
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
 2
 3
Giới thiệu về số đo có hai đơn vị đo.
- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9cm và yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét.
- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm ta có thể viết tắt 1m và 9cm là 1m9cm và đọc là 1 mét 9 xăng-ti-mét.
- Viết lên bảng 3m2dm = . . . dm và yêu cầu HS đọc.
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện như sau:
 + 3m bằng bao nhiêu dm?
 + vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 1dm bằng 32dm.
- Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau đó cộng các thành phần đã được đổi với nhau.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2, sau đó chữa bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính với các đơn vị đo.
So sánh các số đo độ dài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Viết lên bảng 6m 3cm . . . 7 m, yêu cầu HS suy nghĩ và cho kết quả so sánh.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
* Bài dành cho HS giỏi:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 cm 2 mm = . . . mm
3 dam 3 cm = . . . cm
4 m 8 dm = . . . dm
3 dam 2 m = . . . dm
6 km 4 hm = . . . hm
- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
- Đọc: 1 mét 9 xăng-ti-mét.
- Đọc: 3 mét 2 đề-xi-mét bằng . . . đề-xi-mét.
- 3m bằng 30dm.
- Thực hiện phép cộng 30dm + 2dm = 32dm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 3m 2cm = 302 cm
 4m 7dm = 47 dm
 4m 7cm = 407 cm
 9m 3cm = 903 cm
 9m 3dm = 93 dm
Khi thực hiện các phép tính với các đơn vị đo ta cũng thực hiện bình thường như với các số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả.
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
a) 8 dam + 5dam = 13 dam
 57 hm – 28 hm = 29 hm
 12 km x 4 = 48 km
b) 720 m + 43 m = 763 m
 403 cm – 52 cm = 351 cm
 27 mm : 3 = 9 mm
- So sánh các số đo độ dài và điền dấu so sánh vào chỗ chấm.
- 6m 3cm < 7 m vì 6 m và 3cm không đủ để thành 7 m. ( hoặc 6m 3cm = 306 cm, 7 m = 700 cm, mà 603 cm < 700cm).
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 6m 3cm < 7m 5m 6cm < 5m
 6m 3cm > 6m 5m 6cm > 6m
 6m 3cm < 630cm 5m 6cm = 506cm
 6m 3cm = 603cm 5m 6cm < 560cm
Nhận xét bài bạn đúng/ sai.
- Làm bài.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Yêu cầu HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
- Về nhà luyện tập thêm về chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Xem trước bài : Thực hành đo độ dài.
- GV nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc045h.doc