Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)

1/ Bài cũ:

- HS giải cột b bài 2 và bài 5

2/ Bài mới

- a.Giới thiệu:

GV ghi đề . 1,2 HS đọc lại

b.Phát triển bài:

Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ

a) Biểu thức có chứa một chữ:

- GV cho HS nêu ví dụ, treo bảng phụ ghi sẵn V/D SGK(chừa trống cột 2,3)

-GV nêu tình huống Để HS nêu được giá trị của 3+a

- GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a

Hoạt động 2 : Thực hành :

Bài 1/6 : GV cho HS làm chung phần a

Thống nhất cách làm và kết quả

Bài 2/6 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu.

Cho học sinh thảo luận theo nhóm.

Nhận xét, chữa bài.

Bài 3/: Cho HS tự làm,chấm bài, nhận xét

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Toán	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I Mục tiêu: 
	-Đọc, viết được các số đến 100.000
-Biết phân tích cấu tạo số
II/ Đồ dùng dạy học :- GV : Bảng phụ ghi bt 1,2.
	 - HS : phấn, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2/ Bài mới :GV ghi đề
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Biết phân tích cấu tạo số
GV viết số: 83251.Yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào ?
Tương tự như trên với số :
83001, 80201, 80001
GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề:
 Em hãy nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau trong 1 số tự nhiên?
GV chốt: Mỗi hàng đơn vị gấp 10 lần đợn vị đứng sau liền kề nó.
Hoạt động 2. Thực hành :
Bài 1/3 : Gọi 1HS đọc đề
1 HS lên bảng,lớp làm tiếp vào bảng con. Gv theo dõi.
hận xét- sửa bài.
Bài 2/3 : GV kẻ sẵn vào bảng phụ gọi HS phân tích mẫu.
GV nhận xét
Bài 3/3 : 
Gọi HS phân tích cách làm. 8723 gồm có? Nghìn, ? trăm, ? chục, ? đơn vị?
GV hướng dẫn bài mẫu 
Bài 4 /4 (dành cho HS khá giỏi)
3. Củng cố, dặn dò:
Nhắc lại cách đọc, viết các số đến 10000 - Nhận xét tiết học- Bài sau : Ôn tập các số đến 100.000 ( tt).
HS nghe
1, 2 HS đọc số và nêu .
HS cả lớp đọc thầm.
HS nêu
HS nêu được:
-10,20 30,40,50,60,70,80,90.
-100,200,300,400,500,.,900.
1000,2000,3000,.9000.
10000,20000,.90000.
1HS đọc đề bài 1, suy nghĩ làm bài .
HS trả lời : 20000, 30000
-HS nêu (10000 đơn vị).
HS nêu yêu cầu.
Gọi 1 HS làm bảng lớn. HS làm vở.
HS trao đổi theo cặp.Làm bài
HS trả lời.
HS đọc đề nêu yêu cầu.
HS nêu
HS làm các ý còn lại.
1HS đọc đề .Cả lớp đọc thầm
HS nêu
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
 Toán:	 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tiếp)
I/ Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia ) số có năm chữ số với số có một chữ số
 Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
	II/ Đồ dùng dạy - học :
- GV : Bảng phụ, phiếu khổ to
	- HS : phấn, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : 
2. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : 
b/Phát triển bài:
HĐ1: Giúp HS ôn tập về tính nhẩm, nhân chia các số có 5 chữ số với(cho)số có 1 chữ số. 
Bài 1/4 : 1 HS đọc đề. Cho HS tính nhẩm 
Bài 2/4 : GV cho HS tự làm từng bài ở vở
- GV chấm bài trên bảng, nhận xét
H Đ2:So sánh các số đến 100000
Bài 3/4 : 1 HS nêu y/c đề bài. 
Cho HS nêu cách so sánh 
Bài 4/4 : 
Dựa vào cách so sánh đã hướng dẫn ở bài 3, GV yêu cầu HS tự làm 
Nhận xét- sửa bài. Nhắc lại 2 trường hợp so sánh 2 số có nhiều chữ số.
HĐ3 Đọc bảng thống kê và tính toán rút ra nhận xét từ bảng thống kê.
Bài 5/4 : (dành cho HS khá giỏi)
- GV hướng dẫn HS cách đọc bảng thống kê .-HD HS tóm tắt đề.
Nhận xét - sửa bài.
3. Củng cố, dặn dò:.
Liên hệ , giáo dục
- Nhận xét tiết học.
 Bài sau : Ôn tập các số đến 100000
HS chữa bài số 4
HS làm bài tập
1,2 HS đọc kết quả.
1HS làm bài ở bảng, đặt tính và tính đúng 2a
HS khá giỏi làm cả bài 2b
HS so sánh đượccác số
HS làm vào bảng con dòng 1,2
HS đọc y/c đề bài:
HS là bài a ở vở , sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn. riêng HS giỏi có thể làm cả bài b
- HS nghe, tính nhẩm rồi ghi kết quả vào bảng con ( 9000; 4000)
HS làm bài vào vở.
.
 Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000(TT)
I/ Mục tiêu:
	Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho ) số có một chữ số.
 Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Đồ dùng dạy - học :
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : 
 Hỏi về cách tìm thành phần chưa biết của phép tính ( Số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa biết)
2/Bài mới:
a/ Giới thiệu :
b- Hướng dẫn HS ôn tập:
H Đ1: MT: Luyện tính , tính giá trị của biểu thức.
Bài 1/5 : 
Bài 2/5 : Cho HS khá giỏi làm cả bài b
- Yêu cầu cả lớp tự tính ở vở nháp
Bài 3/5 : 
Gọi 1 HS đọc đề
+ Gọi 1 -2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
 GV chữa bài, nhận xét.
Bài 4/5 : Dành cho HS khá giỏi
+ Gọi 1-2 HS nhắc lại cách tìm x
H Đ2: Luyện giải toán có lời văn
Bài 5/5 :
 + GV hướng dẫn giải
* Hỏi : bài này cho biết gì ? và hỏi gì ?
* GV : Muốn tính được số ti vi sản xuất trong 7 ngày thì ta phải biết gì ?
Cho HS th ảo luận theo nhóm
 c/ Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm câu b bài 2 và bài 4/5
Bài sau : Biểu thức chứa 1 chữ
HS giải bài 4/4 SGK
- 2 HS trả lời
HS tính nhẩm nêu được kết quả
HS nêu miệng 
HS thực hiện được các phép tính ở vở .
HS khá giỏi làm cả bài c,d.
- HS tính nhẩm, nêu kết quả.
HS đọc bài 4,nêu yêu cầu
Làm vào vở
HS đọc đề
- HS về nhà làm bài
 Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS :
	- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
	- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II/ Đồ dùng dạy - học :
Bảng phụ ghi sẵn phần ví dụ của SKG
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: 
- HS giải cột b bài 2 và bài 5
2/ Bài mới 
- a.Giới thiệu:
GV ghi đề . 1,2 HS đọc lại 
b.Phát triển bài: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a)	Biểu thức có chứa một chữ:
- GV cho HS nêu ví dụ, treo bảng phụ ghi sẵn V/D SGK(chừa trống cột 2,3)
-GV nêu tình huống Để HS nêu được giá trị của 3+a
- GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
Hoạt động 2 : Thực hành :
Bài 1/6 : GV cho HS làm chung phần a 
Thống nhất cách làm và kết quả
Bài 2/6 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu.
Cho học sinh thảo luận theo nhóm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3/: Cho HS tự làm,chấm bài, nhận xét
c. Củng cố, dặn dò :
- Muốn tính được giá trị một biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào ?
 Bài sau : Luyện tập/ 7
2 HS lên bảng
1,2 HS đọc
- HS theo dõi và nghe Gv đặt vấn đề, đưa ra tình huống.
HS Tính nháp. 1 HS nêu miệng kết quả : Nếu a= 1 thì 3+a = 3 + 1 = 4
Tương tự HS tính và nêu kq
1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm vào vở.
- HS làm vào vở. Tự chấm bài bằng bút chì.
4 nhóm làm bài,trình bày.
HS làm bài vào vở:tính được giá trị biểu thức.
Bài 2b,3a HS khá giỏi có thể làm thêm
 Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 200
Toán : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	-Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số
 -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II/ Đồ dùng dạy - học :
Bảng phụ ghi bài tập 1, 3/7
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ 
- HS sửa bài 3/ 6 SGK
Hỏi : Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào ?
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
b/Hoạt động 1: Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số
Bài 1:Treo bảng phụ ghi nd bài tập . Hd cách làm bài a.
 Muốn tính giá trị biểu thức 6+a ta làm thế nào?
 Gv làm mẫu như SGK: 6 X 5 = 30
Vài HS đọc kết quả như hướng dẫn.
Nhận xét . Sửa bài.
Bài 2a,b/7:
 GV nhận xét
Bài 4/7 : 
GV vẽ hình vuông lên bảng
Nêu cách tính chu vi hình vuông.
Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.(?) 
Nếu gọi P là chu vi hình vuông , em hãy nêu công thức tính chu vi?
+ HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3cm
 GV yêu cầu làm bài 4a
3. Củng cố, dặn dò 
- Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ, cách tính chu vi hình vuông.
- GV nhận xét tiết học
 Bài sau : Các số có 6 chữ số
- 1 HS giải bảng lớn
- 1-2 HS trả lời câu hỏi
1 HS đọc đề.
HS nêu
Hs tự làm vào vở nháp. 1em làm bảng.
HS đọc kết quả: 
- HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng con. a) 35 + 3 x n với n= 7
b) 168 – m x 5 với m = 9
HS đọc yêu cầu bài
HS nêu. Vài em nhắc lại
-HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4. Vậy muốn tính chu vi hình vuông cạnh a, ta lấy a X 4 .
-HS nêu: P = a x 4
a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12
Luyện toán: Ôn bài: “ Luyện tập”
Hoạt động 1: HS biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Y/c HS làm bài 3/7 vào vở luyện thêm. 1 em làm trên bảng. 
Hoạt động 2: Củng cố cách tính chu vi hình vuông.
Nêu cách tính chu vi hình vuông. 
Y/c các em làm bài 4/7 vào vở luyện thêm. 3 em lên bảng thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docToánTuần 1.doc