Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Phạm Minh Trí

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Phạm Minh Trí

1.Ổn định:

- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.

2.Kiểm tra bài cũ:

- Cả lớp thực hiện vào bảng con:

 18 510 : 15 ; 27 936 : 25

- GV nhận xét chung.

3.Bài mới :

a) Giới thiệu bài

- Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số và giải các bài toán có liên quan

b) Hướng dẫn luyện tập

* Bài 1: (Dòng 1 dành cho tất cả HS, các dòng còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/84 : Hoạt động cá nhân

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên phiếu.

 

doc 14 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2789Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 - Phạm Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
§76	LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng: 
-Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
-Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con:
 18 510 : 15 ; 27 936 : 25
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài 
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số và giải các bài toán có liên quan 
b) Hướng dẫn luyện tập 
* Bài 1: (Dòng 1 dành cho tất cả HS, các dòng còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/84 : Hoạt động cá nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên phiếu. 
- Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
- Nêu cách thực hiện phép chia: 18 408 : 52
- GV nhận xét chung.
* Bài 2 : SGK/84 : Hoạt động nhóm đôi
- GV gọi HS đọc đề bài. 
 - Yêu cầu thảo luận cách giải và giải nhanh vào vở.
- Phát phiếu cho 1 HS làm bài.
- Muốn tính số mét vuông nền nhà lát được là bao nhiêu em làm thế nào ?
- GV nhận xét chung.
* Bài 3: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/84 : Hoạt động nhóm bàn.
- Gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu thảo luận cách giải và giải nhanh vào vở.
- Phát phiếu cho 2 bạn làm bài. 
- Bài toán này thuộc dạng toán gì ? Nêu các bước giải của bài toán.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng. 
Bài giải
Số sản phẩm cả đội làm trong ba tháng là:
855 + 920 + 1 350 = 3 125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm được là:
3 125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số : 125 sản phẩm
* Bài 4: SGK/84 : Hoạt động cá nhân
- Gọi HS đọc đề bài 
- Muốn biết phép tính sai ở đâu chúng ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
-Vậy phép tính nào đúng? Phép tính nào sai và sai ở đâu? 
- GV giảng lại bước làm sai trong bài.
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm sao ?
5. Dặn dò :
- Về nhà các em hoàn thành các bài tập và làm bài ở VBT toán. 
- Chuẩn bị bài : Thương có chữ số 0 
- Nhận xét tiết học. 
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS gắn bảng.
- Nhận xét bài
- HS nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS làm bài trên phiếu, cả lớp làm bài vào vở. 
- Dán phiếu và trình bày.
- HS nhận xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 
- 1 HS nêu.
- 1 HS đọc đề bài. 
- Thảo luận nhóm đôi về cách giải, sau đó HS giải vào vở
- 1 HS giải vào phiếu và dán kết quả lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải đúng.
- 1 HS đọc đề bài 
- Thảo luận nhóm bàn về cách giải, sau đó HS giải vào vở.
- 2 bạn làm bài vào phiếu, dán kết quả lên bảng.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề bài.
-thực hiện phép chia, sau đó so sánh từng bước thực hiện với cách thực hiện của đề bài để tìm bước tính sai. 
- HS thực hiện phép chia. 
 12345 67
 564 184
 285
 17
- HS nêu.
- 2 HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
§77	THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con :
 15234 : 45 ; 67 420 : 36
- Yêu cầu HS giơ bảng con.
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài 
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương. 
- GV ghi tựa bài.
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị của thương.
- GV ghi phép chia 9450 : 35 lên bảng 
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính lần chia thứ nhất.
- GV kiểm tra bảng.
- Gọi HS thực hiện lại lần chia thứ nhất.
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ 2.
- GV kiểm tra bảng.
- Yêu cầu HS tiếp tục chia lần chia thứ 3.
- Ở lần chia thứ 3 có gì đặc biệt ?
- GV hướng dẫn lại, HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. 
 9450 35
 245 270
 000
 Vậy 9450 : 35 = 270
* Trường hợp có chữ số 0 ở hàng chục của thương.
 Phép chia 2448 : 24 
- GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. 
Hỏi : Ở lần chia thứ hai có gì đặc biệt ?
- GV chốt ý SGV/157
- GV hướng dẫn lại, HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. 
 2448 24
 0048 102
 00
 Vậy 2448 : 24 = 102
 c) Luyện tập, thực hành 
* Bài 1: (Dòng 1,2 dành cho tất cả HS, các dòng còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/83 : Hoạt động cá nhân.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- GV cho HS tự đặt tính rồi tính. 
 -Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
Hỏi : Nêu cách chia 2 996 : 28
- Muốn chia cho số có 2 chữ số ( có chữ số 0 ở tận cùng và ở giữa ) ta làm thế nào ?
- GV chốt ý bài 1.
* Bài 2: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/83 : Hoạt động nhóm đôi
- GV gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm ra cách giải và giải vào vở
- 1 HS làm bài trên phiếu.
Hỏi : Muốn tính được số lít nước trung bình mỗi phút máy bơm được em làm sao ?
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
Bài giải
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy bơm bơm được số lít nước là:
97200: 72 = 1350 ( lít )
Đáp số : 1350 lít
* Bài 3: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/83 : Hoạt động nhóm bàn
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì ? 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm cách giải và giải vào vở.
Hỏi : Bài toán này có dạng gì ?
- Nêu cách giải bài toán.
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài tập ở VBT toán và chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số 
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Gắn bảng nhận xét.
- HS giơ bảng.
- HS nghe. 
- HS nhắc lại.
- HS quan sát.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1 HS gắn bảng con lên bảng.
- Nhận xét bài làm trên bảng, HS giơ bảng.
- 1 HS thực hiện lại lần chia thứ nhất.
- HS chia tiếp lần 2, 1 HS gắn bảng con lên bảng, nhận xét.
- HS giơ bảng.
- HS chia vào bảng lần chia thứ 3.
- Gắn bảng và nhận xét.
- Giơ bảng con.
- HS nêu: Khi hạ 0 xuống; 0 chia cho 35 được 0 viết 0
- HS quan sát.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- HS nêu : Trong lần chia thứ hai hạ 4 xuống; 4 : 24 được 0 viết 0 ở thương và tiếp tục hạ chữ số 8 xuống để chia
- Đặt tính rồi tính. 
- 2 HS làm bài ở phiếu, cả lớp làm bài vào vở.
- Dán phiếu, nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 
- HS thực hiện.
- HS đọc đề bài. 
-HS thảo luận nhóm đôi cách giải, 1 HS nhận phiếuvà làm bài vào phiếu.
- Dán kết quả, bạn nhận xét.
- HS nêu.
- 1 HS đọc bài giải đúng.
- HS đọc.
- Tính chu vi và diện tích của mảnh đất.
- Nhóm bàn thảo luận cách giải.
- 2 nhóm giải vào phiếu.
- Dán kết quả trình bày.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
§78	CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. 
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải bài toán về số trung bình cộng.
*Yêu cầu cần đạt: -Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con :
 18 245 : 35 ; 48 225 : 25
- Yêu cầu HS giơ bảng con.
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài 
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số 
- GV ghi tựa bài lên bảng.
b) Tìm hiểu bài:
* Trường hợp chia hết:
- GV ghi phép chia 1944 : 162 lên bảng.
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất ở bảng.
- Yêu cầu HS nêu miệng lần chia thứ nhất.
- Tiếp tục chia lần chia thứ hai vào bảng.
- Yêu cầu HS nêu miệng lần chia thứ hai.
- GV nêu chú ý SGV/158 
* Trường hợp chia có dư :
- GV ghi phép chia 8649 : 241 lên bảng.
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con phép chia trên.
- Yêu cầu HS thực hiện lại cả phép tính chia.
c) Luyện tập, thực hành 
* Bài 1: (câu a cho tất cả HS, các câu còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/86: Hoạt động cá nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở , 2 HS làm bài trên phiếu.
- Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ?
- GV nhận xét
* Bài 2: (câu b cho tất cả HS, các câu còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/86: Hoạt động nhóm đôi
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức không có dấu ngoặc đơn ?
- GV chữa bài nhận xét 
* Bài 3: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/86: Hoạt động nhóm bàn.
- Gọi 1 HS đọc đề toán. 
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Muốn tính cửa hàng nào bán sớm hơn và sớm hơn mấy ngày em làm sao ?
Bài giải
Số ngày cửa hàng một bán hết số vải đó là:
7 128 : 264 = 27 ( ngày )
Số ngày cửa hàng Hai bán hết số vải là:
7 128 : 297 = 24 ( ngày )
Vì 24 < 27 nên cửa hàng hai bán hết số vải đó sớm hơn cửa hàng một và sớm hơn số ngày là:
27 – 24 = 3 ( ngày )
Đáp số : 3 ngày
- GV chữa bài và nhận xét, hỏi thêm : 
+ Không cần thực hiện phép tính hãy cho biết cửa hàng nào bán được hết số vải đó sớm hơn và giải thích vì sao ? 
+ Trong phép chia nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia thì thương sẽ tăng hay giảm ? 
+ Nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia thì thương sẽ tăng hay giảm ?
- GV nhận xét chung.
4.Củng cố
- Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập ở VBT toán và chuẩn bị bài: Luyện tập 
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Gắn bảng nhận xét.
- HS giơ bảng con
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Gắn bảng và nhận xét.
- HS nêu miệng lần chia thứ nhất.
- HS làm vào bảng.
- Gắn bảng nhận xét.
- HS nêu miệng lần chia thứ hai.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện vào bảng.
- Gắn bảng và nhận xét.
- HS nêu miệng cách thực hiện.
- HS nêu.
- 2 HS làm bàivào phiếu, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu 
- HS nêu.
- Nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Dán phiếu, nhận xét.
- HS nêu
- 1 HS đọc.
- Thảo luận nhóm bàn cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Dán kết quả và trình bày.
- HS nêu.
- HS đọc lại bài giải.
- HS trao đổi cặp đôi để trả lời : 
+ Vì cả hai cửa hàng đều có 7128m vải, mỗi ngày cửa hàng một bán được 264m vải, cửa hàng hai bán được 297m vải, mà 297 > 264 nên số ngày cửa hàng hai bán hết số mvải ít hơn số ngày cửa hàng một bán hết số vải. 
+  sẽ giảm. 
+  sẽ tăng. 
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
§79	LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Củng cố về chia một số cho một tích.
- Giải toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con :
 7 824 : 145 ; 3 600 : 120
- Yêu cầu HS giơ bảng con.
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài 
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ được rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số và củng cố về chia một số cho một tích. 
b) Luyện tập, thực hành 
* Bài 1: (câu a cho tất cả HS, các câu còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/87: Hoạt động cá nhân.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên phiếu.
- GV nhận xét.
* Bài 2: SGK/87: Hoạt động nhóm đôi
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Muốn tính số hộp kẹo em làm sao ?
- GV chữa bài nhận xét.
* Bài 3: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/87: Hoạt động nhóm bàn
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn cách giải và giải vào vở, 2 nhóm nhận phiếu giải bài tập.
- Nêu quy tắc một số chia cho một tích ?
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm vở bài tập toán và chuẩn bị bài : Chia cho số có ba chữ số 
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Gắn bảng nhận xét.
- HS giơ bảng con
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu
- Dán phiếu, bạn nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- Nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập.
- Dán phiếu, nhận xét.
- HS nêu
-1 HS đọc đề bài. 
- Nhóm bàn cách giải và giải vào vở, 2 nhóm nhận phiếu giải bài tập.
- Dán phiếu, nhận xét.
- HS nêu
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
§80	CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số. 
- Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính để giải các bài toán có lời văn. 
*Yêu cầu cần đạt: -Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con :
 9 870 : 220 ; 9 725 : 125
- Yêu cầu HS giơ bảng con.
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài 
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ được rèn cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số , sau đó chúng ta sẽ áp dụng bài toán có liên quan 
- GV ghi tựa bài lên bảng.
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp chia hết :
- GV viết lên bảng phép chia 41535 : 195 
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. 
- GV theo dõi HS làm bài. 
- Gọi HS nêu lại lần chia thứ nhất.
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai.
- Gọi HS nêu lại lần chia thứ hai
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ ba
- Gọi HS nêu lại lần chia thứ ba
- Yêu cầu HS thực hiện cách chia cả bài.
- GV nêu chú ý như SGV/161
* Phép chia có dư 
- GV viết lên bảng phép chia 80 120 : 245 
- Yêu cầu HS thực hiện cách chia cả bài vào bảng con.
- Gọi HS thực hiện phép chia.
- Phép chia có số dư là bao nhiêu ?
- So sánh số dư và số chia.
c) Luyện tập, thực hành 
* Bài 1: SGK/88 : Hoạt dộng cá nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV HS làm vào vở, 2 HS làm vào phiếu
- Nêu cách thực hiện phép chia : 81 350 : 187
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
* Bài 2: (câu b cho tất cả HS, các câu còn lại dành cho HS khá, giỏi) SGK/88 : Hoạt dộng nhóm đôi
- Nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu thảo luận tìm thành phần chưa biết trong phép tính rồi giải bài vào vở, 2 HS nhận phiếu để giải.
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm sao ? Tìm số chia chưa biết em làm sao ?
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
* Bài 3: (Bài tập phát triển, dành cho HS khá, giỏi) SGK/88 : Hoạt dộng nhóm bàn.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
- Thảo luận nhanh cách giải rồi giải vào vở, 2 HS giải vào phiếu
Hỏi : Muốn tính trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm em làm sao?
- Gọi HS đọc bài giải đúng.
Bài giải
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số : 162 sản phẩm
- GV chữa bài và nhận xét.
4.Củng cố :
- Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài ở VBTT tiết 80.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Gắn bảng nhận xét.
- HS giơ bảng con
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm vào bảng con với lần chia thứ nhất.
- Gắn bảng con, nhận xét bài làm.
- 1 HS nêu miệng.
- HS thực hiện ơ ûbảng con, gắn bảng và nhận xét
- 1 HS nêu miệng.
- HS thực hiện ơ ûbảng con, gắn bảng và nhận xét
- 1 HS nêu miệng.
- 1 HS thực hiện, nhận xét
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp làm vào bảng con 
- Gắn bảng con, nhận xét bài làm.
- 1 HS nêu miệng.
- HS nêu.
- HS nêu.
- 1 HS nêu.
- Cả lớp làm bài.
-2 HS làm bài vào phiếu, dán kết quả.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- 1 HS nêu.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải rồi giải vào vở, 2 HS làm phiếu học tập.
- Dán kết quả, nhận xét bài làm.
- HS lần lượt nêu.
- 1 HS đọc.
- Nhóm bàn thảo luận cách giải rồi giải vào vở, 2 HS làm phiếu học tập.
- Dán kết quả, nhận xét bài làm.
- HS lần lượt nêu.
- 1 HS đọc.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4_t16.doc