Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6-7 - Năm học 2007-2008

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6-7 - Năm học 2007-2008

I. Mục tiêu : Giúp HS .

- Rèn kĩ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .

- Thực hành lập biểu đồ .

GDHS cẩn thận trong tính toán .

II. Đồ dùng :

GV : Giấy khổ to có vẽ sẵn biểu đồ của BT3.

HS : Bảng học nhóm - VBT

III. Các hoạt động dạy học :

A.Bài cũ :(5) Biểu đồ ( tt)

B. Bài mới : (25)Luyện tập .

Bài 1/33 :(7)

-Ý 1 : Sai - Vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa và 100m vải trắng .

- Ý2 : Đúng - Vì 100m x 4 = 400m .

- Ý3 : Đúng – Vì T1 bán được 300m , tuần 2 bán được 300m và tuần 4 bán được 200m .

- Ý4 : Đúng – Vì tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là :

300 – 200 = 100 (m).

- Ý5: Sai – Vì tuần 4 bán được 100m . Vậy T4 bán ít hơn tuần 2 là : 300 – 100 = 200(m) .

Bài 2/34.(8)

+ Tháng 7 có 18 ngày mưa .

+ Tháng 8 có 15 ngày mưa .

+ Tháng 9 có 3 ngày mưa .

+ Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là :

15 – 3 = 12 ( ngày ) .

+ Số ngày mưa TB của mỗi tháng

( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày ).

Bài 3/34 .(10) Thực hành vẽ biểu đồ .

( Có thể đưa vào BT2 -> đặt câu hỏi để HS trả lời)

 - Phiếu B.T

+ Dựa vào biểu đồ -> điền Đ ( đúng ) hoặc S (sai )

vào ô trống .

- Làm việc cả lớp .

+ Quan sát => TLGH – SGK/34 .

- V.B.T

 

doc 9 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6-7 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 : 	 Thứ hai :Ngày 15/10/2007 
Tiết 26 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
- Thực hành lập biểu đồ .
GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV : Giấy khổ to có vẽ sẵn biểu đồ của BT3.
HS : Bảng học nhóm - VBT
III. Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ :(5’) Biểu đồ ( tt) 
B. Bài mới : (25’)Luyện tập . 
Bài 1/33 :(7’)
-Ý 1 : Sai - Vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa và 100m vải trắng .
- Ý2 : Đúng - Vì 100m x 4 = 400m .
- Ý3 : Đúng – Vì T1 bán được 300m , tuần 2 bán được 300m và tuần 4 bán được 200m .
- Ý4 : Đúng – Vì tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là : 
300 – 200 = 100 (m).
- Ý5: Sai – Vì tuần 4 bán được 100m . Vậy T4 bán ít hơn tuần 2 là : 300 – 100 = 200(m) .
Bài 2/34.(8’)
+ Tháng 7 có 18 ngày mưa .
+ Tháng 8 có 15 ngày mưa .
+ Tháng 9 có 3 ngày mưa .
+ Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là : 
15 – 3 = 12 ( ngày ) .
+ Số ngày mưa TB của mỗi tháng 
( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày ).
Bài 3/34 .(10’) Thực hành vẽ biểu đồ .
( Có thể đưa vào BT2 -> đặt câu hỏi để HS trả lời) 
- Phiếu B.T
+ Dựa vào biểu đồ -> điền Đ ( đúng ) hoặc S (sai )
vào ô trống .
- Làm việc cả lớp .
+ Quan sát => TLGH – SGK/34 .
- V.B.T
C. Củng cố , dặn dò :(5’)
- Đánh giá tiết thực hành 
- CB : Luyện tập chung .
------------------------------------------------------------
Thứ ba : 16/10/2007
Tiết 27 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Viết số liền trước , liền sau của một số .- Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên .
- So sánh số tự nhiên.- Đọc biểu đồ hình cột .- Xác định năm , thế kỉ .
GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV :- Giấy khổ to vẽ sẵn biểu đồ BT3/35 .HS : Bảng con – VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
A: Bài cũ :(5’) Luyện tập .
- Làm lại BT3/34 .
B: Bài mới .(25’)
Bài 1/35 :(5’)
a. Số tự nhiên liền sau của số 2835917 là 2835918 .
b. Số tự nhiên liền trước của số 2835917 là 2835916
c. Đọc -> nêu giá trị của chữ số 2 .
+ M : 82.360.945 : Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi ngàn chín trăm bốn mươi lăm , giá trị của chữ số 2 là : 2.000.000 .
Bài 2/35: (5’) Viết chữ số thích hợp vào ô trống :
a. 475936 > 475836 .
b. 903876 < 913000
c. 5 tấn 175 kg > 5075 kg .
d. 2 tấn 750 kg = 27500 kg .
Bài 3/35 : (5’)
a. Khối Ba có 3 lớp : 3A, 3B , 3C .
b. Lớp 3A có 18h/s giỏi toán , 3B có 27 h/s giỏi toán ; 3C : 21 h/s giỏi toán .
c. Lớp 3B có số hs giỏi toán nhiều nhất và lớp 3A có ít số hs giỏi toán nhất .
d. Số hs giỏi toán TB của mỗi lớp là :
( 18 + 27 + 21 ) : 3 = 22 (h/s) .
Bài 4/36 :(5’)
a. Năm 2000 thuộc TK XX.
b. Năm 2005 thuộc TK XXI
c. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 -> 2100 .
Bài 5/36 : (5’)Tìm số tròn trăm X .
- Biết 540 < X < 870 .
+ KQ : 600 ; 700 ; 800.
- Làm miệng .
- Bảng con .. 
- Phiếu B.T .
-Làm miệng .
- V.B.T
C. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu mối quan hệ giữa hai số TN liên tiếp ?
- CB : luyện tập chung .
---------------------------------------------------------
Thứ tư : 17/10/2007
Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Viết số liền trước , số liền sau của một số .- So sánh số tự nhiên .- Đọc biểu đồ hình cột .
- Đổi đơn vị đo thời gian .- Giải bài toán về tìm số TBC .
- GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng : 
GV :Bảng phụ HS : Bảng con – VBT 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)luyện tập chung.
- Viết vào chỗ trống để được 3 số TN liên tiếp .
a/ .....;1328457 ; ....
b/ .....;.....; 78654210 .
B. Bài mới :(25’)
Bài 1/36: (5’)khoanh vào kết quả đúng :
- KQ :
a. o . 5.050.050
b. b.8000
c . c. 684.752
d. c . 4085
e . c . 130 
Bài 2/37:(10’)
a. Hiền đọc : 33 quyển sách .
b. Hoà đọc : 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc được nhiều hơn thực là :
40 – 25 = 3 ( q ) .
d. Trung đọc ít hơn thực 3 quyển vì :
25 – 22 = 3 ( q )
c. Hoà đọc được sách nhiều nhất .
g. Trung dọc ít sách nhất .
h. Số sách trung bình mỗi bạn đọc :
( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 ( q sách ) .
Bài 3/37 :(10’)
Tóm tắt : 
Ngày đầu |-----------|
Ngày thứ hai |------| ? T.B .
Ngày thứ ba |-------------------------|
 Giải :
Ngày thứ hai cửa hàng bán :
120 : 2 = 60 ( m )
Ngày thứ ba cửa hàng bán :
120 x 2 = 240 ( m ).
TB mỗi ngày cửa hàng bán :
( 120 + 60 + 240 ) : 3 = !40 ( m)
ĐS : 40 m
C. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Muốn tìm số TBC của nhiều số , ta làm ntn ?
- CB : Phép cộng .
Thứ năm : 18/10/2007
Tiết 29 : PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng ( có nhớ và không nhớ ) .
- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Luyện vẽ hình theo mẫu .
GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV : Bảng phụ .
HS : Bảng con - VBT
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Gọi HS thực hiện :
a/ 347 + 462 b/ 1459 + 355 .
B. Bài mới : (25’)
1/ Củng cố kĩ năng làm tính cộng :(10’)
- 48352 + 21026 và 367859 + 541728 .
 48.352 367.859
+ 21.026 +541.728
------------ -------------
909.587
+ Đặt tính : Đặt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số của cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau .
+ Thực hiện : Từ phải rồi tính .
2/ Luyện tập :(15’)
Bài 1/39 : (2’)Đặt tính rồi tính :
+ KQ : 
a. 6987 ; 7988
b. 9492 ; 9184 .
Bài 2/39 :(3’)
+ KQ : 
a. 7032 58.510
b. 434.390 800.000
Bài 3/39 :(5’)
Giải :
Số Cây trồng được tất cả là :
325164 + 60830 = 385.994 ( cây )
Bài 4/39 :(5’) Tìm X :
+ KQ : 
a/1338 ; b/ 608
- Phiếu B.T
- Phiếu B.T ( nhóm ) .
+ Dựa vào biểu đồ SGK , TLGH .
- V.B.T 
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn tính TB mỗi ngày bán được ? 
m vải , ta cần phải biết gì ? 
Tính số vải ngày thứ hai ntn ? 
Tìm số vải TB mỗi ngày bán ntn ?
- 2 HS thực hiện – lớp làm nháp .
+ Nhận xét -> Nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính ?
- Bảng con .
-V.B.T
- V.B.T – 1 H/S làm bảng .
- V.B.T – 1 HS làm bảng phụ .
+ Nêu cách tìm số hạng ( sô bị trừ )?
3. Củng cố – dặn dò :(5’)
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép cộng ?
- CB : Phép trừ .
-----------------------------------------------------
Thứ sáu : 19/10/2007
Tiết 30 : 	 PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ ( không có nhớ và có nhớ )
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ 
- GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ Dùng : 
GV : Bảng phụ . HS : Bảng con – VBT 
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:(5’) Phép cộng.
- Gọi HS thực hiện: 62073 + 82514 ; 7780 + 390.
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện:
B. Bài mới:(25’)
1. Củng cố kĩ năng làm tính trừ :(5’)
- 865279 – 450237 và 647253 – 285749 – 2HS thực hiện bảng.
 865279 647253
- 450237 - 285749 
+ Đặt tính: Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
+Thực hiện: Từ phải sang trái .
2. Luyện tập:(20’)
- Bài 1/40:(5’) Đặt tính rồi tính:
Kết quả: a/ 204613 313131
 b/ 592147 592637.
- Bài 2/40:(5’)
Kết quả: a/ 39145 51243
 b/ 31235 592637
- Bài 3/40:(10’)
 1315km N.Trang? km
Hà nội _______________________________TPHCM
 1730km
Q. đường từ N.Trang -> TPHCM:
1730 – 1315 = 415 ( km )
ĐS: 415 km
3. Củng cố, dặn dò:(5’)
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ ?
- CB: Luyện tập.
Lớp làm nháp.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- Bảng con.
- V.B.T.
- V.B.T- 1HS giải bảng phụ.
Tuần 7:
Thứ hai : 22/10/2007
Tiết 31: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, phép trừ các STN.
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có lời văn.
- GDHS cẩn thận trong tính toán
II. Đồ dùng : 
- GV SGK toán 4 . - HS : Bảng con , bảng nhóm , VBT .
III. Các hoạt động dạy học:
A Bài cũ:(5’)phép trừ.
- Gọi HS thực hiện: 674809 - 8756; 754320 – 65417.
B. Bài mới:(25’)
-Bài 1/40:(5’)
a/ M: 2416 + 5164
thử lại: 7580
 + 5164 - 2416
5164
- Cách thử: Lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.
b/ Kết quả:
62981 ; 71182 ; 299270
- Bài 2/40: ( 5’)Tiến hành như BT1.
- Cách thử lại: Lấy hiệu công với số trừ, nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng.
b/ Kết quả: 3713 ; 5263 ; 7423 
- Bài 3/41: (5’) Tìm x:
+Kết quả: a/ 4586 ; b/ 4242.
- Bài 4/41:(10’)
 Núi phan xi păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh và cao hơn:
- 2428 - 715 ( m )
- Lớp làm bảng con - 1HS làm bảng lớp.
+Thực hiện phép tính.
+ Nêu cách thử lại.
- 1HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con.
- V.B.T- G/thích cách làm.
- V.B.T- 1HS giải bảng phụ.
- VBT
C. Củng cố, dặn dò:(5’)
- Nêu lại cách thử phép cộng, phép trừ.
- CB: Biểu thức có chứa hai chữ.
----------------------------------------------------------
Thứ: ba : 23/10/2007
Tiết 32: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ, g/trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Biết cách tính g/trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể ( chu ) của chữ.
- GDHS cẩn thận trong tính toán 
II. Đồ dùng:
GV : Bảng phụ chép sẵn đề toán .
- Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ.
HS : Bảng con , VBT - PHT
III. Các hoạt động dạy học:
 A. Bài cũ:(5’) Luyện tập.
- Gọi HS thực hiện:
a/ 7643 + x = 11078
b/ x - 536 = 786
B. Bài mới:(25’)
1.G/Thiệu biểu thức có chứa hai chữ:(10’)
a. Biểu thức có chứa hai chữ.
- Theo ví dụ : SGK /41 .
- ĐVĐ : Nếu anh câu được a con cá và em câu được b con cá thì số cá của hai anh em câu được là bao nhiêu? 
- Giới thiệu : a + b gọi là biểu thức có chứa hai chữ .
b. Giá trị của biểu thức có chứa hai chữ .
Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ? ; 5 là một giá trị của biểu thức a + b .
- Tương tự thực hiện với a = 4 và b = 0 ; a = 0 và b = 1.
- Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta tính được một giá trị số của biểu thức a + b .
2. Luyện tập :(10’)
Bài 1/42 :(3’) Tính giá trị của c + d :
+ KQ : a / 35 ; b/ 60
Bài 2 /42 :(3’) Tính giá trị của a – b :
+ KQ : a/ 12 ; b / 9 ; c/ 8 m
Bài 3/42 :(4’) Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :
+ KQ : 112 ; 360 ; 700
 7 10 7
- Đọc ví dụ -> Tính số cá của hai anh em câu được .
- a + b .
- Quan sát -> nhận xét về biểu thức có chứa hai chữ .
- Nêu kết quả ( 5 ) .
- Tìm giá trị của biểu thức a + b trong trường hợp .
- Trao đổi nhóm đôi -> nhận xét về giá trị của biểu thức a + b =? .
- Bảng con .
- V.B.T .
- Phiếu B.T .
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu ví dụ về biểu thức có chứa hai chữ và tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số .
- CB : Tính chất giao hoán của phép cộng .
Thứ tư : 24/10/2007
Tiết 33 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng .
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài toán có liên quan .
- GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV : Bảng phụ kẻ sẵn bảng số ở SGK /42.
HS : Bảng con , VBT , PHT
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’): Biểu thức có chứa hai chữ .
- Gọi 2 HS lên hoàn thành BT sau :
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng :(10’)
- Treo bảng số .
- Giá trị của biểu thức a + b và b + a đều bằng 50 (...)
- Viết : a + b = b + a .
- Kết luận :
+ Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi .
2/ Luyện tập :(15’)
Bài 1/43 :(5’) Nêu kết quả .
+ KQ : 847 ; 9385 ; 4344 .
Bài 2/43 (5’): Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm 
a/ 48 + 12 = 12 + 48
b/ m + n = n + m .
Bài 3/43 :(5’) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống .
M : 2975 + 4017 < 4017 + 3000 
Hai tổng này đều có chung một số hạng là 4017 , nhưng 2975 2975 + 4017 < 4017 + 3000
- Làm việc cả lớp .
+ 3 HS thực hiện ở 3 cột .
+ So sánh giá trị của biểu thức a + b và b + a -> đưa ra nhận xét về giá trị của biểu thức a + b và b + a ?
+ Nhận xét về vị trí củ các số hạng trong tổng ?
+ Đọc ghi nhớ SGK /42 .
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả -> giải thích lý do đưa ra kết quả như vậy .
- Phiếu B.T
- V.B.T
+ Giải thích cách làm .
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Viết công thức và phát biểu tích chất giao hoán của phép cộng ?
- CB : Biểu thức có chữa ba chữ .
-------------------------------------------------------
Thứ năm : 25/10/2007
Tiết 34: BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ; giá trị của biểu thức có chứa ba chữ.
- Biết cách tính g/trị của biểu thức theo các g/trị cụ thể của chữ.
- GDHS cẩn thận trong tính toán .
II.Đồ dùng:
GV - Bảng phụ chép sẵn đề bài toán ví dụ.- Vẽ sẵn bảng ở phần vdụ.
HS : Bảng con , VBT , PBT
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: (5’)Tính chất g/hoán của phép cộng
- Nêu công thức và phát biểu t/chất g/hoán của phép cộng?
- Gọi HS tính và nhận xét: 3845 + 165 và 165 + 3845
B.Bài mới:(25’)
1.G/thiệu biểu thức có chứa ba chữ:(10’)
a.Biểu thức có chứa ba chữ:
- Ví dụ: SGK/43
- ĐVĐ: Nếu An câu được a con cá, Bình câu được b con cá, Cường câu được c con cá thị cả ba người câu được bao nhiêu con cá?
- G/thiệu: a + b + c được gọi là biểu thức có chứa ba chữ.
b. G/trị của biểu thức có chứa ba chữ
- Nếu a = 2 , b = 3 và c = 4 thì a + b + c = ?
- Khi đó ta nói 9 là một g/trị của biểu thức a + b + c.
- Tương tự th/hiện các trường hợp còn lại.
- Mỗi lần thay chữ ( a, b , c ) bằng số , ta tính được một giá trị số của biểu thức a + b + c .
2. Luyện tập :(15’)
Bài 1/44: (5’)Tính giá trị của a + b + c 
+ KQ : 22 , 36 , 22 , 36 .
Bài 2/44 :(5’) Tính giá trị của biểu thức a + b + c 
+ KQ : 90 ; 0 
Bài 3/44 :(5’) Tính giá trị của biểu thức 
+ KQ : a/ 17 , 7
 b/ 3 , 3 .
- Đọc ví dụ -> tính số cá của ba bạn 
- a + b + c
- Thảo luận nhóm -> nhận xét về biểu thức có chứa bachữ.
- Nêu kết quả ( 9 )
- Tìm giá trị của biểu thức a + b + c trong từng trường hợp -> nhận xét về giá trị của biểu thức .
- Bảng con .
- V.B.T
- Phiếu B.T
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Cho ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ -> thay chữ bằng số và tính giá trị của biểu thức đó ?
- CB: Tính chất kết hợp của phép cộng .
------------------------------------------------------------
Thứ sáu 26/10/2007
Tiết 35 : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG .
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng .
- Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh gia trị của biểu thức .
- GDHS cẩn thận trong tính toán 
II. Đồ dùng : 
GV :Bảng phụ kẻ sẵn bảng có nd như SGK/45.
HS : Bảng con , VBT , PHT
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Biểu thức có chứa ba chữ .
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT sau :
A
B
C
a + b – c
a x b + c
a : b + c
125
5
18
4028
4
147
2538
9
205
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng :(10’)
+ Treo bảng phụ có sẵn nd như SGK /45 .
- Khi thay chữ bằng số thì giá trị của biểu thức 
( a + b ) + c luôn bằng giá trị của biểu thức a + ( b + c )
- Viết : ( a + b ) + c = a + ( b + c ) .
- Nêu : ( a + b ) được gọi là một tổng của hai số hạng, biểu thức ( a + b ) + c có dạng là 1 tổng hai số hạng cộng với số thứ ba ( c ) .
+ Xét biểu thức a + ( b + c ) thì ta thấy a là số thứ nhất của tổng ( a + b ) , còn ( b + c )là tổng của số thứ hai và số thứ ba trong biểu thức ( a + b ) + c .
+ Vậy khi thực hiện : Cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba .
2. Luyện tập : (15’)
Bài 1/45 :(5’) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
+ M : 4367 + 199 + 501
 = 4367 + ( 199 + 501 ) 
 = 4367 + 700
 = 5067 
+ Kết quả : 
a/ 5067 ; 6800
b/ 3898 ; 10999.
Bài 2/45 :(5’)
Số tiền cả 3 ngày nhận được :
( 75.500.000 + 14.500.000 ) + 86.950.000 = 
= 176.950.000 ( đồng ) . ĐS : 176.950.000 .
Bài 3/45 : (5’)Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
+ Kết quả :
a. a + 0 = 0 + a = a
b. 5 + a = a + 5 
c. ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = 30 .
- Đọc bảng số -> 3HS thực hiện 3 cột .
- So sánh giá trị của biểu thức ( a + b ) + c với giá trị của biểu thức a + ( b + c ) khi a = 35 ; b = 15 và c = 20 
=> nhận xét về hai biểu thức khi thay chữ bằng số ?
- Lắng nghe .
- Nêu kết luận .
- Bảng con .
- V.B,T .
+ Nêu cách làm .
- Phiếu BT
3. Củng cố – Dặn dò :(5’)
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng :
- CB : Luyện tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T6-7.doc