Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010

-1 HS lên bảng thực hiện theo y/c

-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 1

-HS suy nghĩ và làm bài 1 trong phiếu học tập .

 -HS nối tiếp nhau trả lời: 5 em/5 câu

- Dòng1: S; Dòng 2: Đ

-Dòng 3: S; Dòng 4: Đ

-Dòng 5: S

Lớp nhận xét, bổ sung.

HS trả lời : 700m

-100m

-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 2

-HS thảo luậêôth cặp và trình bày:

a/18 ngày

b/12 ngày

c/12 ngày

-6 ngày

-1 HS đọc y/c bài

-Lớp làm bài trong vở bài tập.HS vẽ tiếp biểu đồ

-Lớp nhận xét sửa sai

 

doc 5 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 6 Thứ hai ngày tháng năm 2009
Toán :	 LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu : -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ của bài 2,3 / 34 
-Phiếu học tập ghi bài 1/33 và bài 3/34
III Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Bài 2b/32
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1:. Bài 1/33 Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài 
-GV hỏi thêm: Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiêu m vải hoa ?
-Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu m vải hoa ? 
b/HĐ2: Bài 2/34 Đôi bạn
-Gọi 1 HS đọc y/c bài 
-GV cho HS thảo luận theo cặp 
-GV hỏi thêm: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của 3 tháng mấy ngày ? 
c/HĐ3: Bài 3/34 Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc y/c của bài tập 
-Gọi 1 HS lên bảng làm
3/Dặn dò : 
-Tiết sau : Luyện tập chung.
-1 HS lên bảng thực hiện theo y/c
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 1 
-HS suy nghĩ và làm bài 1 trong phiếu học tập .
 -HS nối tiếp nhau trả lời: 5 em/5 câu
- Dòng1: S; Dòng 2: Đ 
-Dòng 3: S; Dòng 4: Đ
-Dòng 5: S
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS trả lời : 700m
-100m
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 2 
-HS thảo luậêôth cặp và trình bày:
a/18 ngày
b/12 ngày 
c/12 ngày 
-6 ngày 
-1 HS đọc y/c bài
-Lớp làm bài trong vở bài tập.HS vẽ tiếp biểu đồ 
-Lớp nhận xét sửa sai
TUẦN: 6 Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về :
-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. 
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3/35
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Gọi hs làm bài: Luyện tập
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1: Bài 1/35 Cá nhân
-GV nêu y/c bài 
 -Cách tìm số liền sau của 1 số ? 
-Cách tìm số liền trước của 1 số ? 
-Cách xác định giá trị chữ số ?
 b/HĐ2: Bài 2 a,c /35 : Trò chơi
- HS nêu yêu cầu BT2
-GV tổ chức cho HS thi giải toán tiếp sức
-GV nhận/x tuyên dương đội làm đúng, nhanh 
c/HĐ3: Bài 3a,b,c /35 Thảo luận nhóm
-GV treo bảng phụ ghi bài tập 
-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 
-GV nhận xét.
d/HĐ4: .Bài 4a,b /36 Đôi bạn 
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi 
-GV sửa bài + ôn lại cách tính thế kỷ .
3/Củng cố dặn dò : 
-Tiết sau: Luyện tập chung 
-HS làm bài 3/34
-Cả lớp làm b/c câu a, b
-Câu c HS trả lời miệng 
.HS nêu 
-HS đọc đề bài 2a,c.
 -HS tham gia trò chơi ( gồm 3 tổ mỗi tổ 4 em )- lớp nhận xét
-1 HS đọc nội dung bài tập
-HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày: 
a/Khối lớp Ba có 3 lớp đó là các lớp: 3A, 3B, 3C
b/Lớp 3A có 18 HS giỏi toán, lớp 3B có 27 HS giỏi toán,lớp 3C có 21 HS giỏi toán
c/Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất, lớp 3A có ít HS giỏi toán nhất 
-HS hội ý theo cặp và trả lời
a/Thế kỉ 20
b/Thế kỉ 21
TUẦN:6 Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán 	 LUYỆN TẬP CHUNG
 (KT cuối chương I)
I/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về : 
-Viết, đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Tìm được số trung bình cộng.
II/ ĐDDH: 
-Bảng phụ ghi bài tập trang 33, 34 trong vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài mới: Giới thiệu- Ghi đề
a/HĐ1: GV nêu yêu cầu mục đích của bài kiểm tra
b/HĐ2: GV đưa bảng phụ ghi đề bài
c/HĐ3: Thu bài - chấm điểm
*Đáp án:
+Phần 1 
-Bài 1, 2, 3, 4, 5: (mỗi câu 1 điểm)
+Phần 2:
-Bài 1: 2 điểm
-Bài 2: 3 điểm 
2/Dặn dò: Tiết sau: Phép cộng
-HS lắng nghe
-HS mở vở bài tập tự làm bài kiểm tra trang 33, 34 trong vở bài tập
TUẦN: 6 Thứ năm ngày tháng năm 2009
Toán: 	 PHÉP CỘNG
I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : 
-Biết đặt tính và biết thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/Đồ dùng dạy học: Thẻ hoa 2 mặt đỏ xanh 
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: GV nhận xét kết quả bài kiểm tra của HS
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép cộng 
-GV nêu phép cộng: 48352 + 21026 = ?
-Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách tính
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng: 
367859+541728 tương tự như trên
Muốn thực hiện phép cộng ta làm thếnào?
b/HĐ2: Thực hành 
+Bài 1/39 : Cá nhân
-YC HS tự đặt tính và thực hiện tính 
+Bài 2/39 : GV nêu y/c bài ( làm dòng 1,3)
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-GV cho HS nhận xét – Sửa bài . 
+Bài 3/39 : Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc đề -GV hướng dẫn tóm tắt đề 
-Gọi 1 HS lên bảng giải 
GV chấm điểm 1 số em và sửa bài 
3/Củng cố, dặn dò: Về làm bài 4/39
-Tiết sau: Phép trừ 
-HS nêu cách đặt tính và cách tính
-1 HS lên bảng đặt tính rồi tính ( vừa viết vừa nói như SGK ) 
-Lớp nhận xét 
-Ta thực hiện theo 2 bước:
-Đặt tính: viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau , viết dâu “+” và kẻ gạch ngang 
-Tính: Cộng từ phải sang trái 
-4 HS lên bảng làm: Thực hiện phép cộng.
-Lớp nhận xét , sửa bài 
-HS thực hiện cá nhân:đặt tính phép cộng.
-Lớp làm vào bảng con
-1 em tóm tắt trên bảng.
-HS làm bài vào vở .
Lớp nhận xét 
TUẦN: 6 Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009
Toán 	 PHÉP TRỪ 
I/Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/Đồ dùng dạy học : 
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Bài 2/39 dòng 2, baÌ 4/ 39
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép trừ 
-GV nêu phép tính :
865279 – 450237 = ?
-Cho HS nêu cách đặt tính 
-Đây là phép trừ có nhớ hay không nhớ ?
*GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự đối với phép trừ: 647352-285749 
* Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? GV nhắc lại để HS khắc sâu kiến thức : 
b/HĐ2: Thực hành : 
Bài 1/40 : Cá nhân
-Gọi 1 HS nêu y/c bài tập
-GV sửa bài 
Bài 2/40 : Cá nhân
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ
Bài 3/40 : HS đọc đề 
-1 HS tóm tắt đề ở bảng lớp yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TPHCM .
-GV sửa bài – nhận xét 
3/Củng cố , dặn dò : 
-Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? 
Tiết sau: Luyện tập 
-3 HS lên bảng làm 
-1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính ( vừa viết vừa nói như SGK)
-Không nhớ 
-Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau,viết dấu – và kẻ gạch ngang
-Tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
-2 HS lên bảng – Lớp làm bài ở b/c 
+ HS thực hiện đặt tính và thực hiện các phép trừ.
-Lớp làm vào vở bài tập ( hs làm dòng 1).Thực hiện phép trừ vừa học.
-Lớp nhận xét .
-1 HS đọc đề bài.
+HS làm vào vở - 1 HS lên bảng. 
+Lớp nhận xét , sửa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan6.doc