Giáo án Tuần 2 - Khối 4

Giáo án Tuần 2 - Khối 4

Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)

I.Mục tiêu:

 -Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

 -Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK

- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 2:
 Thứ hai 31/ 8/ 2009	
Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
 -Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. 
 -Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gọi 1 hs
- Bài này chia làm mấy đoạn?
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm sai-ghi bảng+h.dẫn l.đọc
- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Em hiểu thế nào là nặc nô
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
b,Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu+ h.dẫn
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ như thế nào ?
-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
-Yêu cầu hs khá, giỏi
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Bảng phụ
+ hướng dẫn luyện đọc diễn cảm 
- Gv đọc mẫu đoạn văn
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét ,điểm
-Hỏi +chốt nội dung bài
- Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí + xem bài ch.bị: Truyện cổ nước mình/sgk trang 19,20
-Nh.xét tiết học +b.dương
 -Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và trả lời câu hỏi
- Th.dõi,nh.xét
-Quan sát tranh+th.dõi
-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn-thầm
- Th.dõi +l.đọc từ khó:
. Lủng củng,nặc nô, co rúm lại, quang hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải-lớp thầm
 .chóp bu: đứng đầu, cầm đầu 
. Nặc nô : hung dữ, táo tợn
-Th.dõi+l.đọc cá nhân
- Luyện đọc cả bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc cả bài
-Th.dõi,nh.xét,b.dương
-Th.dõi sgk
-Đọc thầm+thảo luận cặp +trả lời:
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà Nhện núp kín trong các hang đá với dáng hung dữ
- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với tên chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình bày
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết các dây tơ.
* HS khá, giỏi:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công
3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
 – Lớp th.dõi tìm giọng đọc hay
-Th.dõi +thầm
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
-Nh.xét +biếu dương
-Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối,bất hạnh.
- Lắng nghe
- Thực hiện
 Toán: 	CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: 
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 -Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 -Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề 
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng+ yêu cầu hs lên gắn các thẻ số tương ứng+ đọc số ,viết số 
-H.dẫn nh.xét bổ sung 
-Nh.xét ,chốt
2. Thực hành:	
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đưa hình vẽ như SGK+yêu cầu hs nêu kết quả
 -Gv nh.xét,b.dương
 Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
- Yêu cầu
 -H.dẫn nh.xét,bổ sung
 -Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét ,điểm
- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
 Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương
-2 hs làm bảng –lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
-Th.dõi 
- Vài hs nêu –lớp nh.xet ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn; 
10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh
Ngh
Tr
Ch
Đv
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
 - Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
.- Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươiba.
- Cả lớp nhận xét
-Đọc đè +quan sát
- Viết số,đọc số+phân tích
- Hs viết số:523 453
-Đọc số
-Nh.xét,bổ sung+b.dương
-Đọc đề+quan sát
-Vài hs bảng –lớp nh.xét,b.dương
-Nối tiếp đọc số+phân tích 
 -Lớp- nh.xét+b.dương
- Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
 -Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
-Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
-Nh.xét ,chữa
 -Th.dõi 
-Biểu dương
Chính tả (nghe viết): MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC 
I.Mục tiêu: 
- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2 và BT(3) a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2,3 .
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra:
 Nêu yêu cầu
- H.dẫn nhận xét- bổ sung
- Nh.xét,điểm
II: Bài mới: 
1. Giới thiệu bài+ghi đề
2. Hướng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc toàn bài chính tả trong SGK
-Yêu cầu +nhắc lại cách trình bày
- Gvđọctừngcâu,cụmtừ + quánxuyến,nhắc nhở tư thế hs
- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lượt
- Gv chấm 5 bài +yêu cầu
- GV nhận xét chung bài viết
3. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài tập 2: Yêu cầu hs
- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện vui lên bảng
-Yêu cầu
- Gv h.dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu chuyện
 Nh.xét ,chốt
Bài tập 3 : Lựa chọn
- Gv cho hs làm hai nhóm BT3a và3b
- H.dẫn nh.xét lời giải đố
 - Nhận xét,chốt lại
*Dặn dò :Về nhà làm lại btập,tìm 10 từ ngữ chỉ sự vậtcó s/x; ăng/ăn.HTL hai câu đố,đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học+biểu dương
- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả lớp viết vào giấy nháp những tiếng có âm đầu an/ang trong BT2
- Th.dõi,nh.xét,chữa
- Lắng nghe
- Hs theo dõi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú ý tên riêng viết hoa,từ dễ viết sai
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Hs có thể đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai bên lề trang vở
-Đọc đề,thầm 
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm chỗ ngồi +làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời đúng
+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà-....
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ...
- Hs đọc câuđố+ th.luận cặp
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải đố
 -Th.dõi +nh.xét,bổ sung
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo
 Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành trắng
- Th.dõi +thực hiện
 Thứ ba: 01/ 9/ 2009 
Luyện từ và câu: 	 MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm : Thương người như thể thương thân( BT1,BT4). 
 -Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau : người,lòng thương người.( BT2,BT3 ) 
 - Giáo dục HS yêu môn học,lòng nhân hậu,tinh thần đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để hs làm bài tập 2. Bảng nhóm để hs làm btập 3
III. Các hoạt động dạy học:
Họat động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra : Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Viết những tiếng chỉ người trong gia đình.( có1 âm,có 2âm )
-Nh.xét ,điểm
II: Bài mới:
 1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Yêu cầu
- Gv phát bảng nhóm cho 4- 5 nhóm làm+đính bảng
a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại
b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại
 Nh.xét,b.dương +chốt lại
Bài tập 2:
a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là người:
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
 Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2
Bài tập 4: Gọi hs 
 -Yêu cầu,gợi ý
a, ở hiền gặp lành.
b,Trâu buộc ghét trâu ăn.
c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại thành hòn núi cao.
- Gv nhận xét- bổ sung 
 *Hỏi +chốt lại bài
 -Dặn dò:Về nhà làm lại bài tập,học thuộc 3 câu tục ngữ+xem bài ch. bị
-Nh.xét tiết học +b.dương
- 2 hs lên bảng viết-cả lớp nháp
- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..
- Có 2 âm: Bác, thím, ông, cậu.
-Th.dõi ,b.dương
- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập-thầm
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trả lời-lớp bổ sung
- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến,,,
- Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay đọc, ác nghiệt.
- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở
- Th.dõi ,b.dương
- Hs thảo luận nhóm đôi
- Hs làm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân tài.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
-1 hs đọc yêu cầu- thầm
- Vài hs bảng –lớp vở+nh.xét ,mở rộng
 -Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Chú em làm ngành công nhân xây dựng.
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
- Ba em là người rất nhân từ, độ lượng.
 * HS khá, giỏi
-Đọc yêu cầu +các câu tục ngữ
- Nhóm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nh.xét,bổ sung
a, Lời khuyên người ta sống hiên lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp.
b, Chê người có tính xấu- ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.
c, Khuyên người ta đoà ... rường, lớp, thực hiện tốt
- Chép nội qui học sinh
 - Đọc nội qui học sinh
- Thảo luận- Nêu quyết tâm thực hiện tốt.
 Thứ sáu : .4/ 9/ 2009 
 Tập làm văn:	 TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT 
 TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.
I.Mục tiêu :- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.( Nội dung ghi nhớ ). 
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III ); kể lại được một đoạn c/chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2 )
-Giáo dục hs yêu môn học,biết quan sát và tả ngoại hình nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chỗ để HS điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trò.
- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra :
- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ trong bài học Kể lại hành động của nhân vật.
- Trong bài học trước, em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào ?
 - Nh.xét + điểm
2.Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài +ghi đề
b. Nhận xét :
- Yêu cầu
- H.dẫn hs th.luận cặp: đọc thầm đoạn văn và ghi vắn tắt vào nháp đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò.
-Gv gợi ý,giúp đỡ
- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
- GV phát phiếu cho 3 HS làm bài (ý 1)? 
- Gọi hs trả lời miệng (ý 2). 
- H.dẫn nh.xét,bổ sung 
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
c. Ghi nhớ : Yêu cầu
- Gv chốt lại ghi nhớ
3. Luyện tập
- Bài tập 1:H.dẫn HS đọc đoạn văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết nào 
+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?
+ H.dẫn nhận xét, bổ sung 
-Nh.xét ,chốt +b.dương
- Bài tập 2: Gọi hs
- H.dẫn,gợi ý
+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ?
+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lão và nàng tiên ốc?
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,b.dương
* Y/cầu hs khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật bà lão và nàng tiên
3.Củng cố :
- Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú ý tả những gì?
- GV nói thêm: -Khi tả chỉ cần chú ý tả những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả hết mọi đặc điểm dễ làm cho bài viết dài dòng,nhàm chán,không đặc sắc.
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài, học thuộc ghi nhớ+ xem bài ch.bị( trang 32/sgk )
-Nh.xét tiết học + b.dương
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-...h.dáng,hành động,cử chỉ,lời nói,ý nghĩ
-Th.dõi, nhận xét +b.dương
- HS chú ý lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk
- Lớp thầm+ th.luận cặp+ ghi lại đặc điểm ngoại hình của Nhà Trò:
- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.
- Cánh: mỏng như cánh bướm non; ngắn chùn chùn, rất yếu, chưa quen mở
- Trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
- Ngoại hình chị Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
- Vài nhóm trình bày-
 -Lớp th.dõi nh.xét,bổ sung
- Th.dõi
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk-lớp thầm
-Th.dõi
- 1 HS đọc bài tập 1-lớp thầm
- Th.luận cặp + trình bày kết quả
-Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết ngoại hình của chú bé liên lạc:người gầy,tóc húi ngắn,hai túi áo...,quần...,đôi bắp chân...,đôi mắt....
-Các chi tiết ấy nói lên chú bé là con một gia đình nông dân nghèo,quen chịu đựngvất vả,hiếu động, thông minh,gan dạ,nhanh nhẹn,...
-Th.dõi,nh.xét,bổ sung
-Th.dõi + b.dương
-Đọc yêu cầu-lớp thầm
-Th.dõi+ làm việc theo cặp
-Vài cặp trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung 
 * HS khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình bà lão và nàng tiên
- .......cần chú ý tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ...
- HS thực hiện
 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.Mục tiêu: Giúp hs ;
- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.
- Giáo dục hs tính cẩn thận,chính xác; yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ + phiếu bài 4
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra :
*GV viết số : 653 720
- Yêu cầu hs nêu từng chữ số thuộc hàng nào lớp nào
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
-Nh.xét + điểm
B.Bài mới::
 1.Giới thiệu bài+ghi đề
2. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lượt viết số :một nghìn; mười nghìn; một trăm nghìn; mười trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.Một triệu viết là: 1000 000 - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số 1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiếp : mười triệu còn gọi là một chục triệu
- Cho hs tự viết số mười triệu ở trên bảng 
-Gv chú ý+ uốn nắn hs viết theo lớp - Nêu tiếp mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu và cho HS ghi số một trăm triệu ở bảng: 
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. 
 GV cho HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng: 
- GV cho HS nêu lại các hàng,lớp từ bé đến lớn.
3. Thực hành 
Bài 1 : 
- GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu? 
- Nh.xét,b.dương
Bài 2:
- GV h.dẫn HS quan sát mẫu, sau đó tự làm bài: 
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 -Nh.xét,điểm
Bài 3 : 
- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?
- Nh.xét,điểm
 * Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4:
Bài 4:
- H.dẫn Hs phân tích mẫu+ GV lưu ý hs viết số theo các lớp
-Yêu cầu+h.dẫn nh.xét,bổ sung
- Nh.xét,điểm
4. Củng cố : Hỏi ( phần bài ghi nhớ )
Chốt lại bài
-Dặndò:Vềnhàxemlạibài+bài ch.bị/trang14-15/sgk
-Nh.xét tiết học + b.dương
-Vài hs nêu-lớp nh.xét
- Chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;.....
- ......đơn vị, chục, trăm.
- .......nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Th.dõi
- 1hs viết bảng –lớp nháp + nh.xét
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 
 1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hai HS nhắc lại mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- 10 000 000. (5 em viết bảng lớp-lớp nháp+ nh.xét
- Hai HS nhắc lại mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu.
- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn: thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc lớp triệu.
-Vài hs đếm – lớp thầm
- Một triệu, hai triệu, ba triệu,..., mười triệu.
- Mười triệu, hai mươi triệu, ba mươi triệu,..., một trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm triệu,..., chín trăm triệu.
Đọc đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;
 4 chục triệu : 40 000 000;
5 chục triệu : 50 000 000 ;
 6 chục triệu : 60 000 000 
7 chục triệu :70 000 000
8 chục triệu : 80 000 000
9 chục triệu : 90 000 000
 1 trăm triệu :100 000 000 
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000
- 2 HS bảng –lớp vở : Đọc rồi viết số đó, đếm số chữ số+ chữ số 0 trong mỗi số
 15 000 – có 5 chữ số,có 3chữ số 0
 350- có 3 chữ số,có 1chữ số 0
 ................................................
900 000 000-có 9 chữ số,có 8 ch.số 0
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Đọc đề,quan sát mẫu
-Vài hs bảng –lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung
-Th.dõi,b.dương
-Th.dõi ,trả lời
- Th.dõi
 - Biểu dương
	 BDPĐ TOÁN Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải toán có lời văn.
- HS làm đúng các bài tập, thành thạo các dạng bài tập trên 
- Giáo dục tính chính xác; chăm chi học tập
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Tìm x
Bài b dành cho HS khá giỏi
Theo dõi, nhắc nhở
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 3: Ghi tựa
Dành cho HS giỏi
Tóm tắt:
42 quyển vở : 7 thùng
5 682 quyển vở: . . .? thùng
Thu chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Hát
Nhắc lại
HS nêu yêu cầu
 5916 6471 
 x 6 x 5 
 35496 32355
628400 4 872630 7
22 157100 17 124661
 28 32
 04 46
 000 43
 10
 3
Nêu yêu cầu và cách làm
HS làm vào vở
a. x : 6 = 427 b. 125 + x = 77 x 8
 x = 427 x 6 125 + x = 616
 x = 2 562 x = 616 – 125
 x = 491
- Đọc, xác định yêu cầu của đề
- Làm vở
Bài giải
Số quyển vở xếp 1 thùng:
42 : 7 = 6 ( thùng)
5 682 quyển vở thì xếp được:
5 682 : 6 = 947 ( thùng)
Đáp số: 947 thùng
Nhận xét, sửa bài cho bạn
 SINH HOẠT LỚP:
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị :
 -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
III.Hoạt động dạy-học :
 Hoạt động của giáo viên:	 Hoạt động của học sinh:
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv ghi sườn các công việc+ h.dẫn hs dựavào để nh.xét đánh giá:
 -Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân 
 trường.Thực hiện tốt A.T.G.T
 -Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
 -Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt
 -Tiến bộ
 -Chưa tiến bộ
 *Tiến bộ:
 *Chưa tiến bộ :
B.Một số việc tuần tới :
 -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Trực trống,vệ sinh lớp,sân trường.
- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
 -Theo dõi tiếp thu

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 4-TUAN2 ( Chuan ).doc