Giáo trình Excel nâng cao

Giáo trình Excel nâng cao

Chương 1

Các tính năng cao cấp của excel

1/ Đặt mật khẩu cho tập bảng tính

- Mở bảng tính cần đặt mật khẩu

- Vào File/Save as xuất hiện cửa sổ Save as. Tại cửa số này ta chọn nút Options-> cửa sổa

Save Option xuất hiện:

+ Gõ mật khẩu vào hộp Password to Open -> Chọn OK

+ Gõ lại mật khẩu vào hộp Reeter password to Proceed -> Chọn OK

+ Chọn Save

- Khi này tập bảng tính đã có mật khẩu, có thể kiểm tra bằng cách đóng file vào và mở lại

để kiểm tra kết quả.

 

doc 30 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1014Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Excel nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch−ơng 1
Các tính năng cao cấp của excel
1/ Đặt mật khẩu cho tập bảng tính
- Mở bảng tính cần đặt mật khẩu
- Vào File/Save as xuất hiện cửa sổ Save as. Tại cửa số này ta chọn nút Options-> cửa sổa
Save Option xuất hiện:
+ Gõ mật khẩu vào hộp Password to Open -> Chọn OK
+ Gõ lại mật khẩu vào hộp Reeter password to Proceed -> Chọn OK
+ Chọn Save
- Khi này tập bảng tính đã có mật khẩu, có thể kiểm tra bằng cách đóng file vào và mở lại
để kiểm tra kết quả.
2. Làm chủ những tính năng lập dàn của Excel (Outlining)
Excel cho phép ta che dấu và hiển thị chi tiết trong bảng tính bằng cách sử dụng cách lập dàn. Có thể thiết kế dãy các cột hay hàng và nhóm nó lại để nhanh chóng che dấu hay hiển thị các chi tiết, thậm chí có thể tạo một nhóm các dàn lồng nhau (nhóm trong nhóm)
để truy xuất đúng chi tiết khi cần.
a) Thiết lập một dãy dàn
B−ớc 1: Chọn một dãy các hàng hay cột (không đ−ợc chọn ô) B−ớc 2: Vào Data/Group and Outline/Group
Khi đó ta sẽ thấy bên trái màn hình xuất hiện nút có dấu (-), nếu bấm chuột vào nút này thì các hàng hoặc cột đ−ợc chọn ở b−ớc 1 sẽ đ−ợc ẩn đi. Nếu muốn các hàng, cột xuất hiện trả lại thì bấm vào nút (+).
b) Xoá bỏ dàn
* Để xoá các dàn riêng rẽ:
- Mở dàn cần xoá (bấm vào dấu (+) để mở dàn trong tr−ờng hợp dàn ch−a mở)
- Chọn hàng hay cột muốn loại bỏ dàn
- Vào Data/Group and Outline/Ungroup
* Để xoá tất cả các dàn:
- Không chọn hàng hay cột nào cả
- Data/Group and Outline/Clear Outline
3. Thiết lập giá trị giới hạn cho ô
- Bấm chọn vùng cần đặt giá trị giới hạn
- Vào Data/Validation
- Allow: Chọn loại dữ liệu cho vùng
- Data: dữ liệu đ−ợc gõ vào chỉ đ−ợc nằm trong khoảng sau
+ Between : 	Trong vùng ... 	+ Greater than: 	Lớn hơn
+ Not Between: ngoài vùng ... 	+ Less than: 	Nhỏ hơn
+ Equal to: Bằng + Greater than or equal to: 	Lớn hơn hoặc bằng
+ Not Equal to: 	Không bằng	+ Less than or equal to: 	Nhỏ hơn hoặc bằng
- Minimum: Giá trị tối thiểu của dữ liệu đ−ợc nhập
- Maximum: giá trị tối đa của dữ liệu đ−ợc nhập
Ch−ơng 2
hμm
I. Hàm thống kê một điều kiện
1. Hàm Sumif:
- Cú pháp: =Sumif (vùng cần tính tổng, điều kiện kiểm tra, vùng giá trị cần tính)
- Công dụng: 	hàm cho ta giá trị tổng của các bản ghi thoả mãn điều kiện
Ví dụ:
A
B
C
D
1
Họ tên
Số con
L−ơng
2
Nga
2
320000
3
Thu
3
300000
4
Hà
1
400000
5
Hồi
2
350000
6
Hải
3
250000
Lan
1
340000
8
Huệ
1
340000
9
10
11
Số con
L−ơng
số l−ợng ng−ời
12
1
1800000
3
13
2
670000
2
14
3
550000
2
Giá trị ô B12 đ−ợc tính nh− sau:
=Sumif($B$2:$B$8,A12,$C$2:$C$8)
2. Hàm Countif:
- Cú pháp: = Countif (vùng cần tính tổng, kiều kiện kiểm tra)
- Công dụng: 	Hàm cho ta tổng số các bản ghi thoả mãn điều kiện
Ví dụ: Giá trị tại ô C12 đ−ợc tính nh− sau:
= Countif ($B$2:$B$8, A12)
II/ Các dạng vùng tiêu chuẩn
1) Tiêu chuẩn số: ô điều kiện có kiểu số
Ví dụ: Tiêu chuẩn số con bằng 2
Số con
2
2) Tiêu chuẩn chuỗi: ô điều kiện có kiểu chuỗi
Ví dụ: Tiêu chuẩn Chức vụ là “GD”
Chức vụ
GD
Trong ô điều kiện có thể chứa các ký tự đại diện? Hoặc * Ví dụ: tiêu chuẩn TÊN bắt đầu bằng “H”
TÊN
H*
3) Tiêu chuẩn so sánh
ô điều kiện chứa toán tử so sánh kèm với giá trị so sánh. Các toán tử so sánh gồm:
> 	= 	
Ví dụ: Tiêu Chuẩn số con lớn hơn 2:
Số con
>2
4) Tiêu chuẩn công thức
ô điều kiện có kiểu công thức. Trong tr−ờng hợp sử dụng tiêu chuẩn này cần l−u ý:
- ô tiêu đề (tên tr−ờng) của vùng tiêu chuẩn phải là một tiêu đề khác với tất cả các tiêu đề của vùng Database.
- Trong ô điều kiện phải lấy địa chỉ của ô trong mẫu tin đầu tiên để so sánh. Ví dụ: Tiêu chuẩn ký tự đầu tiên của tên khác “H”
TÊN - H
=Left(c2,1)”H” Xuất hiện TRUE/FALSE hay 1/0
5) Liên kết tiêu chuẩn
Có thể tìm kiếm, xoá hay rút trích các mẫu tin trong vùng Database bằng cách giao
(AND) hay hội (OR) của nhiều điều kiện khác nhau.
+ Nếu các ô điều kiện khác cột có tính chất giao
+ Nếu các ô điều kiện khác dòng có tính chất hội
Ví dụ: Vùng tiêu chuẩn thể hiện điều kiện: Số Con bằng 1 và Chức vụ là NV hay Số
Con lớn hơn 2 và chức vụ là GD
Số Con
Chức vụ
1
>2
NV
GD
III/ Hàm thống kê nhiều điều kiện:
1. Hàm Dsum:
- Cú pháp: = Dsum(vùng dữ liệu, số thứ tự của cột cần tính tổng, vùng điều kiện)
- Công dụng: 	Hàm cho ta giá trị tổng của các bản ghi thoả mãn vùng điều kiện
Ví dụ:
A
B
C
D
1
Mặt hàng
Cửa hàng
Số l−ợng
2
Gạo
Số 1
10
3
Mỳ
Số 2
20
4
Sữa
Số 3
15
5
Mỳ
Số 4
30
6
Gạo
Số 5
14
7
Mỳ
Số 6
12
8
Gạo
Số 7
10
9
10
Mặt hàng
Mặt hàng
11
Mỳ
Gạo
12
3
Sữa
13
49
14
Số l−ợng của mặt hàng Gạo và Sữa tại ô C13 đ−ợc tính nh− sau:
=Dsum (A1:C8, 3, C10:C12) cho ta giá trị là 49
2. Hàm Dcount, Dmax, Dmin, Daverage .....cũng đ−ợc tính t−ơng tự
VD: Đếm số cửa hàng bán Mỳ tại ô A12 đ−ợc tính theo công thức:
= Dcounta(A1:C8, 2, A10:A11) cho ta giá trị là 3
( Hàm Dcounta: Đếm dữ liệu dạng chuỗi)
IV/ Hàm tham chiếu
1. Hàm Match
Cú pháp: = MATCH(,,)
Công dụng: Hàm MATCH() sẽ đ−a ra vị trí tìm thấy (hoặc gần đúng nếu không tìm thấy) của giá trị cần tìm trong .
Trong đó:
- : Là giá trị dạng số bất kỳ hoặc ký tự đ−ợc dùng để tìm kiếm trong .
- : xác định cách thức tìm kiếm
+ Nếu là 1: Tìm kiếm trong vùng đ−ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần và kết quả là vị trí của giá trị lớn nhất trong vùng nh−ng không v−ợt quá .
+ Nếu là 0: Tìm kiếm trong vùng không cần phải sắp xếp và đ−a ra vị trí
trùng khớp với . Nếu không tìm thấy hàm đ−a ra thông báo #N/V
+ Nếu là -1: Tìm kiếm trong vùng đ−ợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Kết quả sẽ là vị trí có giá trị nhỏ nhất lớn hơn họăc bằng . Nếu không có giá trị nào trong vùng lớn hơn , hàm đ−a ra thông báo lỗi #N/A
Ví dụ:
A
B
C
D
1
2
2
15
=MATCH(10,A1:A5,0)
2
10
5
10
=MATCH(9,A1:A5,0)
3
5
7
7
=MATCH(9,B1:B5,1)
4
7
10
5
=MATCH(9,C1:C5,-1)
5
15
15
2
Sẽ đ−ợc kết quả:
A
B
C
D
1
2
2
15
2
2
10
5
10
#N.A
3
5
7
7
3
4
7
10
5
2
5
15
15
2
2. Hàm INDEX
Cú pháp: = INDEX(,,)
Công dụng: Đ−a giá trị của một ô trong đ−ợc xác định bởi 
và .
Ví dụ: ở bảng trên nếu ta nhập công thức
= INDEX(A1:C5,2,1) sẽ cho kết quả là 10. Đây chính là ô có toạ độ là dòng số 2 và
cột số 1 của vùng A1:A5
3. Ví dụ áp dụng các hàm MACTH() và INDEX
A
B
C
D
E
F
G
1
Danh mục vật t−
2
Mã VT
Tên vật t−
đơn vị tính
Đơn giá
3
V001
Cassette
Chiếc
300
4
V002
Bia hà nội
Thùng
100
5
V003
Bàn là
Chiếc
120
6
V004
Quạt National
Chiếc
1000
7
Danh sách nhập vật t−
8
Ngày
Mã VT
Tên vật t−
đơn vị tính
Đơn giá
Số l−ợng
Thành tiền
9
1/8/2001
V001
10
2/8/2001
V003
Dựa vào mã vật t−, đ−a các thông tin t−ơng ứng của từng loại vật t−: Tên vật t−, đơn vị tính, đơn giá trong bảng “danh mục vật t−” vào “danh sách nhập vật t−”.
Tại ô C9 nhập công thức:
= INDEX($B$3:$E$6,MATCH(B9,$B$3:$B$6,0),2)
nhận đ−ợc kết quả là Cassette
ở trên, hàm MATCH(B9,$B$3:$B$6,0) cho kết quả là 1 bởi vì tìm thấy giá trị ở ô B9 (V001) nằm ở dòng số 1 của vùng B3:b6, nh− vậy công thức trở thành:
= INDEX(B3:B5,1,2) kết quả nhận đ−ợc ở ô trên dòng 1 cột 2 của vùng B3:B6 chính là ô C3
Đối với cột đơn vị tính ta nhập công thức (ô D10)
= INDEX($B$3:$E$6,MATCH(B9,$B$3:$B$6,0),3)
Bài tập:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
1
Tính chiết khẩu tiền điện
2
Tên hộ
Loại hộ
Số cũ
Số mới
Trong
ĐM
V−ợt
ĐM
Tiền
ĐM
Tiền
VĐM
Phải trả
3
Hà
Cq-a
210
380
4
Lê
nn-d
220
230
5
Dung
Cb-a
270
380
6
Oanh
Cb-c
270
290
7
Thu
Cq-a
300
900
8
Lan
Cb-e
280
380
9
Mai
Cb-c
210
300
10
Anh
Cn-d
230
370
11
Dao
nn-d
260
340
12
Dung
Cn-e
270
370
13
Bảng định mức
14
cq
cb
cn
kd
Nn
15
A
50
40
20
60
30
16
B
60
40
50
80
60
17
C
70
55
70
95
85
18
D
75
65
95
120
90
19
e
85
70
110
150
95
20
21
Bảng giá tiền điện
22
a
b
c
d
e
23
Cq
30
40
20
10
15
24
Cb
15
25
30
12
18
25
Cn
12
24
40
15
20
26
Kd
35
60
50
20
25
27
nn
10
20
60
30
29
* Yêu cầu:
- Tạo bảng tính trên
- Tính số điện năng sử dụng trong định mức
- Tính số điện năng sử dụng v−ợt định mức
- Tính tiền trong định mức, v−ợt định mức và tiền phải trả
* Cách tính:
- Trong định mức: (E3)
= MIN(D3-C3,INDEX($B$14:$G$19,MATCH(RIGHT(B3,1),$B$15:$B$19,0), MATCH(LEFT(B3,2),$C$14:$G$14,0)))
(Phần còn lại học viên tự làm)
Ch−ơng 3
Lọc dữ liệu
1. Sử dụng Auto Filter:
Dùng Auto Filter lọc ra những mẫu tin theo tiêu chuẩn nào đó
* Cách sử dụng:
- Bấm chọn một ô bất kỳ trong vùng dữ liệu
-Vào Data/ Finter/ Auto Filter
Khi đó trên tất cả các truờng xuát hiện mũi tên đen sổ xuống
- Bấm vào mũi tên đen sổ xuống ở bên phải của tr−ờng cần chọn tiêu chuẩn lọc lựa
- chọn điều kiện lọc lựa
+ All: Hiện toàn bộ các mẫu tin
+ Blanks: Hiện lên các mẫi tin trống
+ Custom: Khi muốn chọn lọc với các toán tử so sánh. Trong đó:
•	Equal 	Bằng
•	Does not equal: 	Không bằng
•	Is greater than: 	Lớn hơn
•	Is greater than or equal to: 	Lớn hơn hoặc bằng
•	Is less than: 	Nhỏ hơn
•	Is less than or equal to: 	Nhỏ hơn hoặc bằng
•	Begin with: 	Bắt đầu bằng chữ . ..
•	Does not begins with: 	Không bắt đầu bằng chữ
•	Ends with: 	Kết thúc bằng chữ
•	Does not ends with: 	Không kết thúc bằng chữ
- Muốn huỷ bỏ lọc vào Data/Filter/ Auto Filter
2. Sử dụng Advanced Filter:
- Gõ một vùng tiêu chuẩn sang các ô bất kỳ ngoài vùng CSDL
- Bấm chuột vào ô bất kỳ trong CSDL
- Vào Data/ Filter/ Advanced Filter
Hộp Advanced Filter xuất hiện
+Trên khung Action chọn:
• Filter the list in place: Nếu muốn các mẫu tin thoả mãn điều kiện ngay trên vùng CSDL (vùng CSDL ẩn đi)
• Copy to another location: Sao chép các mẫu tin thoả mãn điều kiện vào một vùng khác trên bảng tính (vùng CSDL vẫn đ−ợc hiển thị trên trang tính)
+ Khai báo các vùng:
• List range : Khai báo vùng CSDL
• Criteria Rarep 	: Khai báo vùng tiêu chuẩn
• Copy to 	: Địa chỉ chứa các mẫu tin sau khi lọc
+ Chọn OK
Chú ý: Sau khi chọn tr−ờng hợp thứ nhất (CSDL ẩn đi), khi muốn hiển thị toàn bộ
CSDL ta vào Data chọn Filter chọn Show All
Ch−ơng 4
Sắp xếp dữ liệu vμ thống kê theo nhóm
1. Sắp xếp thứ tự CSDL:
Bấm chuột tại ô bất kỳ trong CSDL Vào Data/ Sort
Trong đó
•	Sort by: Chọn tên cột (tên tr−ờng) thứ nhất cần sắp xếp
- Chọn kiểu sắp xếp
+ Ascending: Tăng dần hoặc A ->Z
+Descending: Giảm dần hoặc Z->A
•	Then by: Chọn cột cần sắp xếp tiếp theo
Nếu ta chọn Header row thì trong mục sort by sẽ xuất hiện tên tr−ờng cần sắp xếp
Nếu ta chọn No header row thì trong mục sort by sẽ xuất hiện tên cột cần sắp xếp trong bảng tính.
2. Tính năng Subtotals
B−ớc 1: Sắp xếp dữ liệu của cột cần thống kê số lệu theo nhóm theo thứ tự (A->Z, Z->A) B−ớc 2: Bấm chọn ô bất kỳ trong CSDL
- Vào Data/ Subtotal
Hộp thoại Subtotals xuất hiện:
+ Bấm vào hộp At each change in để chọn vùng tin ( tr−ờng) cần nhóm.
+ Chọn hàm cần thực hiện ở Use function
+ Bấm chọn tr−ờng cần tính ở Add Subtotals to
+ Nếu muốn ngắt các nhóm thành từng trang ta bấm chọn Page break between grop
+ Chọn OK
- Muốn huỷ bỏ việc thống kê theo nhóm vào Data/ Subtotals/ Remove All
Ch−ơng 5
Hộp hội thoại Form vμ Phân tích dữ liệu
1/ Hộp hội thoại Form
- Đặt con trỏ ô nằm trong phạm vi vùng Database
- Vào Data/Form. Hộp hội thoại xuất hiện
Trong đó hiện nội dung CSDL theo từng mẫu tin, có thể sử dụng các phím sau:
•	ìỉ: Đến mẫu tin tr−ớc, sau mẫu tin hiện hành
•	Enter: Đến mẫu tin sau mẫu tin hiện hành
•	PgUp/PgDn: đến mẫu tin đầu/cuối
•	Tab/Shift-Tab: Di chuyển qua lại giữa các khung dữ liệu.
Công dụng của những nút lệnh trong hộp hội thoại:
New: Nhập mẫu tin mới
Delete: Xoá mẫu tin hiện hành
Restore: Khôi phục dữ liệu vừa nhập/xoá Find Prev: Đến mẫu tin tr−ớc mẫu tin
hiệnhành
Find Next: Đến mẫu tin sau mẫu tin hiện
hành

Criteria: Nhập điều kiện truy tìm
Close: Đóng cửa sổ Data Form
2/ Sử dụng PiVol Table để phân tích bảng tính
Ví dụ: Dựa vào bảng sau hãy phân tích số l−ợng hàng đã giao cho từng khách hàng
Đơn vị
Sản phẩm
Số l−ợng
Giá
Trị giá
Thuế
Tổng
Loan
Bánh
170
5
850
0.15
977.5
Loan
Bánh
350
5
1750
0.15
2012.5
Nam
Bánh
600
5
3000
0.15
3450
Sao
Thuốc
590
20
11800
11800
Nam
Cà fê
550
10
5500
0.02
5610
Loan
Cà fê
400
10
4000
0.02
5610
Loan
Thuốc
280
20
5600
5600
B−ớc 1: Bấm vào ô bất kỳ trong vùng dữ liệu sau đó vào Data/Pivol Table Report ,
thấy xuất hiện cửa số PiVol Table Wizard Step 1 of 4
B−ớc 2: Bấm Next thấy xuất hiện cửa sổ PiVol Table Wizard Step 2 of 4
ở cửa sổ này ta chọn vùng dữ liệu cần phân tích (thông th−ờng máy tự chọn) -> bấm
Next sẽ thấy xuất hiện cửa sổ PiVol Table Wizard Step 3 of 4
Tại cửa sổ này kéo các tr−ờng vào vùng Column, Row, Data (nhìn ví dụ trên cửa sổ). Sau đó bấm kép chuột vào tr−ờng nằm ở vùng data sẽ xuất hiện cửa sổ
Tại cửa sổ này chọn hàm sử dụng để
phân tích dữ liệu sau đó bấm OK
Bấm tiếp Next sẽ xuất hiện cửa sổ cho phép chọn vùng chứa dữ liệu sau khi phân tích:
- New WorkSheet: nếu đ−a dữ liệu sang
Sheet mới
- Existing worksheet: Nếu để dữ liệu ở
Sheet hiện hành.
Bấm Finish để kết thúc
Ch−ơng 6
Liên kết bảng tính:
1. Dán liên kết
- Gõ dữ liệu ở nhiều Sheet khác nhau
- Gõ bảng tổng hợp vào một Sheet khác
- Để chuột tại ô dữ liệu cần dán, Vào Edit/ Copy
- Mở bảng tổng kết, bấm chuột tại vị trí cần dán
- Vào Edit / Paste Special / Paste link
Công dụng của dán liên kết: Khi ta thay đổi dữ liệu trong bảng dữ liệu thì bảng tổng hợp thay đổi theo
2..Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau
- Gõ các bảng tính cần tổng hợp ở nhiều Sheet khác nhau
- Để chuột tại bảng tổng hợp
- Vào Data/ Consolidate
- Chọn hàm cần thực hiện ở Function
- Bấm chuột vào các sheet cần tổng hợp, chọn vùng dữ liệu
( Chọn bằng cách ta mở các Sheet dữ liệu , ta bấm chọn vùng dữ liệu cần tổng hợp rồi bấm chuột vào Add)
- Bấm chọn mục Top Row nếu vùng dữ liệu ở các Sheet có cả tên tr−ờng
- Bấm chọn Left Column nếu vùng dữ liệu ở các Sheet có cột đầu tiên bên trái là cột chứa các nội dung cần tổng hợp.
- Chọn Create links to source data ( Khi dữ liệu của các bảng dữ liệu thay đổi thì dữ liệu trong bảng tổng hợp cũng thay đổi theo)
- Bấm chọn OK
Ch−ơng 7
Tạo biểu đồ
Để tạo biều đồ chúng ta thực hiện các thao tác sau
- Chọn dữ liệu muốn dùng để vẽ biểu đồ
- Bấm chọn nút ChartWizard của thanh công cụ chuẩn
- Hộp thoại Chart Wizard Step 1 of 4 hiện ra yêu cầu ta chọn họ biểu đồ và chọn loại trong họ biểu đồ vừa chọn
- Bấm nút Next, hộp hội thoại Chart Wizard Step 2 of 4 hiện ra, yêu cầu ta chọn số liệu đã vẽ trong nhóm biểu đồ là dòng hay cột của vùng dữ liệu đã chọn, dữ liệu để vẽ biểu
đồ bắt đầu từ dòng hay cột thứ mấy trong vùng dữ liệu đã chọn.
- Bấm nút Next, hộp thoại Chart Wizard Step 3 of 4 hiện ra
Cho phép ta đặt thuộc tính cho biểu đồ trong các mục sau:
* Title: 	- Chart title: Đặt tiêu đề cho biểu đồ
- Catology (X) axis: đặt tiêu đề cho trục X
- Catology (Y) axis: đặt tiêu đề cho trục Y
* Gridlines: ẩn, hiện đ−ờng l−ới
* Data Labels: Hiện nhãn
- Show Value: 	hiện giá trị
- Show Percent: 	hiện phần trăm
- Show Label: 	hiện nhãn
- Show Label and percent: hiện cả nhãn và phần trăm
- Bấm nút Next, hộp thoại Chart Wizard Step 4 of 4 hiện ra cho phép ta lựa chọn vị
trí của đồ thị:
+ As new Sheet :Vẽ đồ thị trên một Sheet mới
+ As objec in :Vẽ đồ thị ngay trên Sheet hiện hành
- Bấm Finish để kết thúc
Mục lục
Ch−ơng 1: Các tính năng cao cấp của excel ................................................... 3
1/ Đặt mật khẩu cho tập bảng tính ............................................................. 3
2. Làm chủ những tính năng lập dàn của Excel (Outlining) ...................... 3
3. Thiết lập giá trị giới hạn cho ô ............................................................... 3
Ch−ơng 2: Hàm.................................................................................................. 5
I. Hàm thống kê một điều kiện ...................................................................... 5
1. Hàm Sumif: ............................................................................................ 5
2. Hàm Countif: ......................................................................................... 5
II/ Các dạng vùng tiêu chuẩn ......................................................................... 6
III/ Hàm thống kê nhiều điều kiện: .............................................................. 7
1. Hàm Dsum: ......................................................................................... 7
2. Hàm Dcount, Dmax, Dmin, Daverage .....cũng đ−ợc tính t−ơng tự ....... 7
IV/ Hàm tham chiếu....................................................................................... 8
1. Hàm Match ............................................................................................ 8
2. Hàm INDEX .......................................................................................... 8
3. Ví dụ áp dụng các hàm MACTH() và INDEX ...................................... 9
Ch−ơng 3: Lọc dữ liệu..................................................................................... 11
1. Sử dụng Auto Filter:............................................................................. 11
2. Sử dụng Advanced Filter:..................................................................... 12
Ch−ơng 4: Sắp xếp dữ liệu và thống kê theo nhóm...................................... 13
1. Sắp xếp thứ tự CSDL: ........................................................................... 13
2. Tính năng Subtotals.............................................................................. 13
Ch−ơng 5: Hộp hội thoại Form và Phân tích dữ liệu................................... 15
1/ Hộp hội thoại Form.............................................................................. 15
2/ Sử dụng PiVol Table để phân tích bảng tính ....................................... 15
Ch−ơng 6: Liên kết bảng tính: ....................................................................... 17
1. Dán liên kết .......................................................................................... 17
2..Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng khác nhau .......................................... 17
Ch−ơng 7: Tạo biểu đồ.................................................................................... 18

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_trinh_Excel_nang_cao.doc