Kế hoạch giảng dạy lớp 4 - Tuần 16

Kế hoạch giảng dạy lớp 4 - Tuần 16

 Nội dung sinh hoạt:

*Lớp trưởng đánh giá - nhận xét :Ưu điểm, nhược điểm của các tổ .

* GV nhận xét:

a. Về học tập:

- Tuyên dương: .

- Nhắc nhở, phê bình:

b. Lao động – Vệ sinh:

- Tuyên dương:

- Nhắc nhở, phê bình:

* Hoạt động trọng tâm tuần này

- Thi đua “Học tốt” đạt nhiều điểm 10 chào mừng ngày 20-11.

- Duy trì và thực hiện tốt mọi nề nếp.

- Bồi dưỡng HS đọc hay , viết đẹp.

- Tiếp tục rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch.

_________________________________

 

doc 27 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 4 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.
Tiết 1: Hoạt động tập thể
Chào cờ trong lớp 
- Lớp trưởng điều khiển lễ chào cờ. 
Sinh hoạt lớp
 Nội dung sinh hoạt:
*Lớp trưởng đánh giá - nhận xét :Ưu điểm, nhược điểm của các tổ .
* GV nhận xét:
a. Về học tập: 
- Tuyên dương:..
- Nhắc nhở, phê bình:
b. Lao động – Vệ sinh:
- Tuyên dương:
- Nhắc nhở, phê bình:
* Hoạt động trọng tâm tuần này 
- Thi đua “Học tốt” đạt nhiều điểm 10 chào mừng ngày 20-11.
- Duy trì và thực hiện tốt mọi nề nếp.
- Bồi dưỡng HS đọc hay , viết đẹp.
- Tiếp tục rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch. 
_________________________________
Tiết 2: Thể dục
Bài 31: Rèn luyện tư thế và kỹ năng rèn luyện cơ bản
Trò chơi: Lò cò tiếp sức
I.Mục tiêu:
 - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chông hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang, Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
 - Trò chơi: “lò cò tiếp sức” YC biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.
II.Chuẩn bị dụng cụ:
Sân tập.
 Còi.
III.Nội dung giảng dạy:
Nội dung
Định
lượng
Phương pháp và tổ chức
A. Phần mở đầu:
1)Nhận xét:
-ổn định tổ chức lớp.
-GV nhận lớp phổ biến ND YC tiết học.
2)Khởi động:
B. Phần cơ bản:
 1.Bài thể dục RLTTCB.
+Ôn : Đi đều theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi đều theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
-Lần 1: GV điều khiển.
-GV chú ý sửa dộng tác chưa chính xác.
+GV nhận xét ưu nhược điểm.
-Lần 2: GV điều khiển 
+GV nhận xét ưu nhược điểm.
+Lần 3: Lớp trưởng điều khiển.
+GV quan sát, nhận xét, đánh giá, biểu dương các tổ thi đua tập tốt.
2) Trò chơi: Lò cò tiếp sức.
-GV nêu tên trò chơi.
-Giải thích cách chơi, luật chơi
+GV quan sát, nhận xét, biểu dương những cá nhân chơi đúng luật nhiệt tình.
C. Phần kết thúc:
2) GV nhận xét tiết học.
-GV hệ thống bài, nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
5 - 8 phút
20- 22 phút
8 - 10phút
3 - 5 phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo.
-HS chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập luyện
-Xoay các khớp : cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai
-Chạy nhẹ nhành trên sân trường 100 m rồi đi thường thành vòng tròn hít thở sâu.
-HS đi theo đội hình 2, 3 hàng dọc.
-HS cả lớp tập chậm từng nhịp để dừng lại sửa chỗ sai cho HS. .
-Cả lớp tập theo động tác hô và tập mẫu của cán sự.
-Các tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số và đi theo vạch kẻ thẳng .
-HS tập hợp theo đội hình chơi.
-1Nhóm HS chơi mẫu- Lớp quan sát.
- Cả lớp chơi.
-HS tập một số động tác thả lỏng
- Đứng tai chỗ hát Vỗ tay nhịp nhàng.
Tiết 3: Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Tiết 4: Toán
Tiết 76. Luyện tập
I- Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
 - Thực hiện phép chia hai số.
 - Giải bài toán có lời văn.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra: (3-5’)
 - HS thực hiện bảng con 6 756 : 24
 - Nêu cách chia?
2- HĐ 2: Luyện tập: (32-34’)
Bài 1/84 : (7-8’) Làm bảng con+ làm vở.
 - Củng cố cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
 - Chốt: + Nêu cách làm.
 Bài 2/80:(7-9’) HS làm bảng con.
- Củng cố cách giải toán.
 - Chốt : + Nêu cách tìm số mét vuông nền nhà lát được?
Bài 3/76: (8-10’) Làm vở.
 - Củng cố cách giải bài toán trung bình cộng.
 - Chốt: Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
Bài 4/ 84: (7-8’)Làm nháp.
 - Củng cố cách chia cho số có hai chữ số.
 - Chốt: Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
* Dự kiến sai lầm cuả HS:
 - HS còn lúng túng khi thực hiện chia.
 - Giải bài 3 còn sai.
4- HĐ 4: Củng cố dặn dò: (2-4’)
 - Nêu các bước chia hai số có tận cùng là chữ số 0?
 - Về học thuộc kết luận SGK.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
_______________________________
Tiết 5: Tập đọc
Kéo co
I- Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng vui sôi nổi hào hứng.
 - Hiểu từ ngữ trong bài
 - Hiểu tục kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.
II- Đồ dùng dạy học: Tranh SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra: ( 2-3’)
 - HS đọc thuộc bài Tuổi ngựa.
 - Nêu nội dung của bài thơ?
2- Dạy bài mới. 
a- Giới thiệu bài: (1-2’)... ghi tên bài.
b- Luyện đọc đúng: (10-12’)
 - 1 HS khá đọc cả lớp đọc thầm theo và xác định đoạn.
 - Bài chia 3 đoạn
 - Gọi một HS chia đoạn.
 - Cho HS đọc nối đoạn.
 - Rèn đọc đoạn 
 + Đoạn 1: Đọc đúng câu dài" Bên nào kéo về ...nhiều keo hơn/... thắng//
 Cả đoạn đọc trôi chảy ngắt nghỉ đúng ở dấu chấm dấu phẩy.
 - HS đọc đoạn theo dãy.
 + Đoạn 2: Đọc đúng Hữu Trấp 
 Hướng dẫn đọc cả đoạn.
 - HS đọc đoạn theo dãy.
 + Đoạn 3: Giải nghĩa từ:giáp.
 - HS đọc chú giải.
 Cả đoạn đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu chấm dấu phẩy.
 - HS đọc đoạn.
 - HS đọc nối đoạn theo nhóm đôi.
 - GV hướng dẫn đọc cả bài: Đọc trôi chảy rõ ràng .
 - HS đọc (2- 3 em)
 - GV đọc mẫu lần 1.
c- Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10-12’)
 + Đoạn 1: - Qua phần đầu của bài em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?
 + Đoạn 2: - Hãy giới thiệu cách chơi kéo co của làng Hữu Trấp?
 - GV cho HS thi giới thệu cách chơi kéo co của làng Hữu Trấp.
 - GV nhận xét HS giới thiệu hay, tự nhiên.
 + Đoạn 3: - Cách chơi kéo co của làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
 + Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?
 - Ngoài trò chơi kéo co em còn biết trò chơi nào khác? 
 - Bài văn có nội dung gì?
- > Nội dung bài ?.
d- Hướng dẫn đọc diễn cảm.(10-12’)
 - GV HD đọc từng đoạn – HS đọc từng đoạn theo dãy.
 - HD đọc cả bài : - Đọc diễn cảm bài văn với giọng vui hào hứng sôi nổi,chú ý nhấn giọng những từ gợi tả gợi cảm: thượng võ nam, nữ, rất là vui...
 GV đọc mẫu lần 2
 HS đọc đoạn ,cả bài
 Bốn HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn , tìm đúng giọng đọc của câu chuyện và thể hiện diễn cảm .
 HS luyện đọc - HS đọc đoạn mình thích và thi đọc diễn cảm .
 GV theo dõi, nhận xét và ghi điểm.
e- Củng cố dặn dò.(2-4’)
- Bài văn giúp em có được niềm vui gì qua trò chơi kéo co? ?
- Về đọc bài tốt và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 6: địa lí
Bài 15: Thủ đô Hà Nội
I.Mục tiêu: HS biết:
 - Xác định được vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
 - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
 - Biết các khái niệm thành phố cổ, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá khoa 
học.
 - Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội.
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Hình ảnh trong bài.
 - Bản đồ hành chính, giao thông, công nghiệp VN.
 - Tranh ảnh về Hà Nội.
III.Các hoạt động dạy- học: (Tiết1)
*Hoạt động1: Kiểm tra.
 - Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì?
 + GV giới thiệu bài: -HS mở SGK trang 109.
1) Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
*Hoạt động2: Làm việc cả lớp.
 - HS đọc thầm SGK=> Đây là thành phố lớn nhất miền bắc.
 - Vị trí HN nằm ở đâu?
 - Từ HN có thể đi tới các nơi khác bằng phương tiện và đường giao thông nào?
 - Từ tỉnh em có thể đến HN bằng những phương tiện nào?
2) Thành phố cổ đang ngày càng phát triển.
*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
+Bước 1: - HS thảo luận theo các gợi ý của cô.
 - GV đưa ra các gợi ý (SGV)
 - HS các nhóm trao đổi kết quả trước lớp.
+Bước 2: HS thảo luận cả lớp.
 - GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
3.Hà Nội- trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và khoa học lớn.
*Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm.
+Bước 1: - HS đọc thầm SGK , thảo luận theo câu hỏi gợi ý của cô.
 - GV nêu câu hỏi gợi ý (SGV)
+Bước 2: Làm việc cả lớp.
 - Các nhóm trình bày kết quả trước lớp.
 + GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
 + Chốt:Như ghi nhớ SGK.
 - HS đọc ghi nhớ SGK trang 105
*Củng cố-Dặn dò:
 - Gv nhận xét tiết học.
 - GV cho đọc phần ghi nhớ.
 - Về nhà chuẩn bị tiết sau.
_________________________________
Tiết 7: Tin học
( GV chuyên dạy)
_______________________________
Tiết 8: Toán
	Luyện tập
i. Mục tiêu 
 - Củng cố kiến thức về nhân , chia , tìm x.
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
 - Củng cố tính chất một tổng chia cho một số , một hiệu chia cho một số .
 - Giáo dục HS yêu thích môn học 
ii. các hoạt động dạy:
A. Kiểm tra bài cũ(3- 5phút) : Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm giấy nháp.
 3444 : 28 8064 : 64
	GV nhận xét - ghi điểm.
B. dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng(1- 2phút): 
2. Luyện tập (30phút): 
a) Bài 1 :Đặt tính rồi tính 
 672 : 21 23576 : 56 35136 : 18 
 753 : 45 18510 : 15 17826 : 48 
 - Cả lớp làm bài vào vở.
 - Lên bảng , mỗi HS thực hiện một phép tính .
 Nhận xét , chữa bài .
b)Bài 2 :Tìm x
 8192 : x = 64 1885 : x =35 
X x 34 =714 2448 : x =24 
 - Đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở, 4 em lên bảng làm
 - Nêu cách tìm thành phần chưa biết. 
c)Bài 3 :Tính bằng hai cách 
 - Đọc yêu cầu của bài, tự làm bài vào vở, 2 em làm bảng lớp.
 ( 33 164 + 28 528) : 4 
 (403 494 - 16 415) : 7 
- Nêu T/C mình đã áp dụng để làm .
 Thu vở chấm bài, nhận xét kết quả.
3. Củng cố, dặn dò(1- 2phút): - GV nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
__________________________________________________________________
	Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Tiết 77: Thương có chữ số 0.
I- Mục tiêu:
 Giúp HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ sốtrong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
II- Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- HĐ1: Kiểm tra (2-4’)
 - HS thực hiện bảng con 7 865 : 35 
 - Nêu cách chia?
2- HĐ2: Dạy bài mới:(13-15’)
a- HĐ 2(1) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
 - GV nêu phép chia 9 450 : 35 = ?
 - HS đọc phép chia.
 - Phép chia trên số chia có mấy chữ số?
 - GV hướng dẫn chia - HS quan sát.
 + Bước 1 đặt tính.
 + Bước 2: chia từ trái sang phải như SGK.
 9450 35
 245 270 ... ngắn ngủi , Ca-li-nin
HS viết bảng con 
 3.Hướng dẫn viết vở
- HS đọc yêu cầu bài – Nêu nội dung bài viết
- HS quan sát vở mẫu của GV
- HS viết vào vở theo như mẫu
 4. Chấm, chữa
 - GV chấm 8-10 bài – Nhận xét bài viết của HS
 C. Củng cố 
 - GV nhận xét bài viết của HS.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
	__________________________________________________________________
	Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: toán
 Tiết 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp)
I- Mục Tiêu:
 - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
II- Đồ dùng: Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
1:HĐ1:Kiểm tra: (3-5’)
- GV chấm một số vở bài tập.
2:HĐ2: Dạy bài mới : (13-15’)
a- HĐ2(1): Giới thiệu bài.
b- HĐ2(2): Trường hợp chia hết
 - GV nêu phép tính 41 535 : 195.
 - Nhận xét số bị chia có mấy chữ số?
 - Cho HS làm bảng con.
 - Gọi HS nêu cách làm.
 - Phép chia trên có mấy lần chia?
 -> Gv chú ý HS cách ước lượng thương.
c-HĐ2(3): Trường hợp chia có dư
 - GV ghi bảng phép tính 80 120 : 245 
 - Cho HS thực hiện bảng con.
 - Phép chia này là phép chia gì?
 - Nêu cách đọc kết quả trong phép chia có dư?
3:HĐ3: Luyện tập : (19-20’)
 Bài 1/88: Làm bảng con
 - Củng cố cách chia cho số có ba chữ số.
- Chốt: +Nêu cách ước lượng thương trong phép chia 81350: 187?
Bài 2/79: Làm bảng con.
 - Củng cố cách tìm thừa số và số chia chưa biết.
 - Chốt : +Nêu cách làm?
Bài 3/88: HS làm vở.
 - Củng cố cách giải toán .
 - Hướng dẫn giải:+Muốn biết mộit ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm em cần biết gì?
 + Một năm có bao nhiêu ngày?
*Dự kiến sai lầm
 - Kĩ năng nhẩm thương chưa nhanh => Rèn kĩ năng ước lượng thương.
 - Lúng túng khi giải bài 3.=> Y/C HS tự phân tích đề.
3:HĐ3:Củng cố - Dặn dò (1-3’)
 - Nêu cách chia cho số có ba chữ số?
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
	_____________________________
Tiết 2: Tin học
( GV chuyên dạy)
_______________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
Câu kể
I-Mục đích yêu cầu
 - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
 - Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt một vài câu để kể, tả, trình bày ý kiến.
II- Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra: (2-3’)
 - Nêu một số chú ý khi sử dụng câu hỏi?
 - Đặt một câu hỏi thể hiện thái độ lịch sự?
 2- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài (1’)... Các em đã biết thế nào là câu hỏi, hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em một kiểu câu khác đó là câu kể.
b- Hình thành kiến thức. (10-12’)
* Nhận xét
Bài 1/161. - HS đọc yêu cầu.
 - HS trao đổi nhóm đôi. - Từng nhóm trả lời.
 - Hãy đọc câu văn in đậm? - Câu in đậm đó dùng để làm gì?
 - Cuối câu có dấu gì?
Bài 2/161
 - Câu " Bu- ra- ti- nô là một cú bé bằng gỗ".được dùng để làm gì? Cuối câu có dấu gì?
 - Tương tự các câu còn lại các em làm VBT
 - Gọi HS nêu từng câu.
-> Chốt: Các câu đó đợc gọi là câu kể.
 - Câu kể là gì? Câu kể dùng để làm gì?
Bài 3/161 - HS đọc yêu cầu.
 - HS trao đổi nhóm đôi.
 - Từng nhóm trả lời.
 -> Chốt: Câu kể có thể được dùng để nói lên ý kiến hoặc tâm tư tình cảm của mỗi 
người.
-> Rút ra ghi nhớ/ 152
 - HS đọc ghi nhớ.
 c- Hướng dẫn HS luyện tập (20-22’)
Bài1/161 - HS đọc yêu cầu
 - HS đọc câu 1
 - Câu 1 dùng để làm gì?
 - GV nhận xét.
-> Chốt cách dùng câu kể
Bài 2/161
a) gọi HS đặt câu kể.
 - HS : Hằng ngày, sau khi đi học về em giúp mẹ nấu cơm và dọn cơm. Cả nhà ăn
 - Các câu còn lại HS làm vở.
 - GV chấm điểm nhận xét.
 e- Củng cố dặn dò: (2-4’)
 - HS đọc lại mục ghi nhớ.
 - Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
	_____________________________
Tiết 4: Tập làm văn
 Luyện tập miêu tả đồ vật
I- Mục đích yêu cầu:
 - Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, HS viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ ba phần: mở bài- thân bài- kết luận.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn dàn ý .
III- Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra: (2-3’)
 - Khi quan sát đồ vật các em cần chú ý gì?
2- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài: (1’)...ghi tên bài.
b- Huớng dẫn HS luyện tập. (32-34’)
* Huớng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài
 - Gv ghi đề bài.
 - Đề bài yêu cầu gì?
 - HS đọc đề bài.
* Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài văn.
 - GVcho HS đọc gợi ý.
 - HS đọc dàn ý đã chuẩn bị.
 -> GV hướng dẫn HS cách chọn mở bài, thân bài, kết bài theo gợi ý. 
* HS viết bài:
 - GV nhắc nhở HS khi làm bài cần chú ý viết đúng thể loại, biết dùng những biện pháp so sánh nhân hoá...
 - GV thu vở chấm.
d- Củng cố- dặn dò. (2-3’)
 - Đọc lại phần ghi nhớ?
 - Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
	_____________________________
Tiết 5: Đạo đức
 Yêu lao động ( 2 tiết)
I.Mục tiêu:
Học xong bài này HS có khả năng:
Bước đầu biết được giá trị của lao động.
Tich cực tham gia các công việc lao động ởlớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
II. Đồ dùng dạy- học:
Sách đạo đức lớp 4.
Một số đồ dùng phục vụ trò chơi đóng vai.
III.Các hoạt động dạy- học:
(Tiết 1)
1) Kiểm tra: 
-Hằng ngày em đã làm những việc gì để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo?
2) Bài mới:
*Hoạt động 1: Đọc truyện Một ngày của Pê-chi-a
+GV đọc lần 1.
 - 1 HS đọc lại
 - Lớp thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK
 - Đại diện nhóm trình bày.
*GV kết luận: Cơm ăn, áo măc, sách vở đều là sản phẩm của lao động. Lao động đem lại cho con người niềm vui và giúp con người sống tốt hơn.
 - HS đọc và tìm hiểu ý nghĩa của phần ghi nhớ.
*Hoạt động2: Thảo luận theo nhóm .
+Bài tập 1SGK: - Nêu YC bài tập.
 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ:
 - Các nhóm thảo luận.
 - Đại diện nhóm trình bày. các nhóm khác chất vấn, bổ sung ý kiến. 
 +GV kết luận: Về các biểu hiện của yêu lao động của lười lao động
*Hoạt động 3: Đóng vai.
 +Bài tập 2:
 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
 - Các nhóm thảo luận, mỗi nhóm nhận đóng vai một tình huống.
 - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
 - Một số nhóm lên đóng vai.
 - Lớp thảo luận.
*GV chốt: Nhận xét kết luận cách ứng sử trong một tình huống. 
*Ghi nhớ SGK:
*Hoạt động nối tiếp: 
+Chuẩn bị trước bài tập 3,4,5,6 trong SGK.
______________________________
Tiết 6: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
I-Mục đích yêu cầu
 - HS biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con 
người. 
 - Hiểu nghĩa một số thành ngữ tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng
 những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể. .
II- Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra: 
 - Nêu một số từ ngữ tục chủ đề trò chơi, đồ chơi ?
2- Dạy bài mới: 
a . Hướng dẫn HS làm bài tập Vở BT Tiếng Việt tuần 16(112,113)
b. Hướng dẫn HS luyện tập:	
Bài 1/112. - HS đọc yêu cầu.
 - HS đọc bảng trong VBT.
 - HS thảo luận nhóm đôi.
 - HS trình bày theo nhóm đôi: một HS nêu phân loại trò chơi , một HS Nêu tên trò chơi tương ứng.
- >Các tên trò chơi đó là những từ ngữ thuộc chủ đề Đồ chơi trò chơi.
Bài 2/113 HS đọc yêu cầu.
 - HS đọc bảng.
 - HS trình bày.
 - GV có thể giải thích một số thành ngữ, tục ngữ mà HS chưa hiểu.
 - HS đọc lại các thành ngữ, tục ngữ..
 -> Các thành ngữ tục ngữ ấy thuộc chủ đề nào?
Bài 3/113 - HS đọc yêu cầu
 - Bài 3 yêu cầu gì?
 - Các thành ngữ tục ngữ em dùng để khuyên bạn lấy ở đâu?
-> Các em cần chọn thành ngữ tục ngữ phù hợp để khuyên bạn.
 - GV chấm
e- Củng cố dặn dò: 
 - Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề trò chơi đồ chơi?
 - GV nhận xét tiết học. 
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy : ...............................
................................
....................................................................................................................................
	__________________________________
Tiết 7: Âm NHạc
(GV chuyên dạy)
________________________________________
Tiết 8: Khoa học
Bài 32:Không khí có những thành phần nào ?
I.Mục tiêu: HS biết:
Làm thí nghiệm để xác định 2 thành phần chính của không khí là khí ô- xi 
duy trì sự cháy và khí ni- tơ không duy trì sự cháy.
Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác
II.Đồ dùng dạy- học:
Các hình vẽ SGK
Một số đồ dùng làm thí nghiệm.
III.Các hoạt động dạy- học:
*Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.
 - Nêu một số tính chất của không khí.
 + GV giới thiệu bài: HS mở SGK trang 66
*Hoạt động2: THí nghiệm.
+MT: -Làm thí nghiệm xác định 2 thành phần chính của không khí.
 +Bước1: Tổ chức và hướng dẫn.
 - GV giao việc cho từng nhóm.
+Bước 2: Làm việc theo nhóm.
 - Các nhóm tìm hiểu làm tí nghiệm theo nhóm
+Bước 3: trình bày.
 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
*GV kết luận: (Mục bạn có biết)SGK trang 66
 HS đọc mục bạn cần biết.
*Hoạt động 3: Thí nghiệm.
+MT: Làm thí nghiệm chứng minh trong không khí còn có các thành phần khác.
+Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
 - GV Chia nhóm, giao nhiệm vụ. 
+Bước 2: Thực hành.
 - HS quan sát hiện tượng, thực hiện và giải thích hiện tượng,
 - GV kiểm tra giúp đỡ.
+Bước 3:Trình bày và đánh giá.
 - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và cách lí giải các hiện tượng xảy ra qua thí nghiệm
 +GV đánh giá, nhận xét, tuyên dương.
 +Bước 4: THảo luận cả lớp.
 - GV đặt câu hỏi (SGV) 
 +Kết luận chung: Không khí gồm có 2 thành phần chính là ô- xi và ni- tơ. Ngoài ra còn chứa khí các- bô- nic, hơi nước, bụi, vi khuẩn
 *Củng cố-Dặn dò: 
 - Nhắc lạ một số kiến thức của bài học?
 + GV dặn HS đọc thuộc mục bạn cần biết.
 - Về chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT 16TH -ng.doc