Câu 1: ( 2 điểm)Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1-Thực vật và trùng roi giống nhau:
a) Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân
b) Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân
c) Tự dưỡng, có lục lạp,có ti thể, có nhân
2. Động vật nguyên sinh là những động vật:
a) có cơ thể chỉ là một tế bào
b) có cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ chức năng của một cơ thể sống
c) gây hại cho con người
d) có ích cho con người
Phòng gd-đt sầm sơn Ngày..........tháng........năm 2008 Trường thcs bắc sơn Đề A Kiểm tra giữa kì tuần 10 Năm học 2008-2009 Môn :Sinh học . Lớp 7 Họ tên học sinh:Lớp.............. Điểm Lời thầy cô phê Đề bài: I . Trắc nghiệm: :(4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm)Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng 1-Thực vật và trùng roi giống nhau: Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân Tự dưỡng, có lục lạp,có ti thể, có nhân 2. Động vật nguyên sinh là những động vật: có cơ thể chỉ là một tế bào có cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ chức năng của một cơ thể sống gây hại cho con người có ích cho con người Câu 2: ( 2 điểm) Chọn ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B theo thứ tự hợp lí để được câu đúng A B Trả lời 1.Trùng sốt rét 2. Các loại động vật nguyên sinh đều 3. Trùng kiết lị 4. Muỗi Anôphen là động vật trung gian a. Truyền bệnh sốt rét b. Kí sinh trùng thành ruột người c. nhỏ hơn hồng cầu d. Kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi Câu 3.(4 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn. Cách phòng tránh bệnh giun tròn kí sinh. Kể tên một số đại diện của ngành giun tròn và nêu vai trò của chúng. Câu 4. (2 điểm) Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nông? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phòng gd-đt sầm sơn Ngày..........tháng........năm2008 Đề B Trường thcs bắc sơn Kiểm tra giữa kì tuần 10 Năm học 2008-2009 Môn :Sinh học . Lớp 7 Họ tên học sinh:Lớp.............. Điểm Lời thầy cô phê Đề bài: I . Trắc nghiệm: :(4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm)Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng 1.Đặc điểm nào sau đây là của ngành giun dẹp Có thể xoang giả, đối xứng hai bên Có thể xoang , đối xứng toả tròn Chưa có thể xoang , đối xứng toả tròn Chưa có thể xoang , đối xứng hai bên 2. Đại diện nào không có đời sống kí sinh a.Sán lông b. Giun rễ lúa c. Đỉa d. Sán lá gan Câu 2: ( 2 điểm) Chọn ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B theo thứ tự hợp lí để được câu đúng A B Trả lời 1.Trùng sốt rét 2. Động vật nguyên sinh sống kí sinh có vòng đời 3.Bệnh sốt rét lây truyền qua 4. Trùng kiết lị a. Trải qua nhiều giai đoạn ấu trùng trung gian b. Kí sinh trong máu người c. nuốt hồng cầu d. muỗi Anôphen 1............................. 2............................. 3.............................. 4............................ Câu 3.(3 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống kí sinh của sán dây. Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa người. Câu 4: (3 điểm) Giun đốt đào hang theo những kiểu như thế nào? Nhiễm nang sán dây ở trâu bò và lợn, người sẽ mắc bệnh gì? Đặc điểm của những loại sán dây đó? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: