5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4

5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4

Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)

A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000

Câu 2. Trong các số: 5 785; 6 874; 6 784; 6 487, số lớn nhất là: (M1)

A. 5785 B. 6784 C. 6874 D. 6487

Câu 3. Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)

A. 35 B. 305 C. 145 D. 45

Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống để: 1 tấn = .kg là: (M1)

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000

pdf 11 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 07/06/2024 Lượt xem 36Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 5 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 
ĐỀ 1 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là: 
A. 176 452 B. 167 452 C. 167 452 D. 176 542 
Câu 2. Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là: 
A. 1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2 
Câu 3. Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? 
A. 27564 B. 53448 C. 53210 D. 67432 
Câu 4. Tổng hai số là 120, hiệu hai số là 20 thì số bé là: 
A. 40 B. 45 C. 55 D. 50 
Câu 5. 30dm
2
 2cm
2
 = .cm2 
A. 302cm2 B. 320cm2 C. 3002cm2 
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/4 giờ = phút 
A. 20 B. 15 C. 12 D. 10 
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Câu 7. Đặt tính rồi tính 
a) 186 436 + 247 954 b) 456 x 203 c) 89658 : 293 
Câu 8. Cho tứ giác ABCD: 
a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: 
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: 
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 
a. 726 485 – 345 x 32 b. 1275 : 25 + 4563 
Câu 10. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. 
Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi chảy vào bể 
được bao nhiêu lít nước? 
Bài giải 
D C
A B
Câu 11. Tính nhanh 
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24 
ĐỀ 2 
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. 
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1) 
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 
Câu 2. Trong các số: 5 785; 6 874; 6 784; 6 487, số lớn nhất là: (M1) 
A. 5785 B. 6784 C. 6874 D. 6487 
Câu 3. Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2) 
A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống để: 1 tấn = .kg là: (M1) 
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m2 9dm2 = dm2 là: (M2) 
A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 (M2) 
A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 
Câu 7. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3) 
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng  và. 
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng. 
 A B 
 D C 
II. Phần tự luận (6 điểm) 
Câu 8. Đặt tính rồi tính (M2) 
a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 x 24 d) 16050 : 75 
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) 
876 x 64 – 876 x 54 
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. 
Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3) 
Câu 11. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó 
vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) 
ĐỀ 3 
 Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hoặc làm 
theo yêu cầu: 
Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 
Viết số Đọc số 
83 000 098 ..
. 
Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín 
36 050 185 ..
. 
Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn một trăm bảy mươi tám 
Câu 2. Trong số 642753 
A. Chữ số 4 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn 
B. Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị 
C. Chữ số 2 thuộc hàng nghìn, lớp đơn vị 
D. Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp nghìn 
Câu 3. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là: 
A. 5tấn 15kg = 515kg C. 75km 6m = 75 006m 
B. 
1
6
 giờ = 12 phút D. 4phút 25giây = 255giây 
Câu 4. Trung bình cộng số học sinh của hai lướp 4A và 4B là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít 
hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lướp 4A là: 
A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em 
Câu 5. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a, b khác 0 và: 
M = (a : a + 4018); N = (4020 – b : b) 
A. M N C. M = N D. Không so sánh được 
Câu 6. Cho a, b, c là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu 
thức c + a – b là: 
A. 187 B. 98 C. 197 D. 99 
Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu góc nhọn? 
A. 7 góc nhọn 
B. 8 góc nhọn 
C. 9 góc nhọn 
D. 10 góc nhọn 
Phần II: Giải các bài toán: 
Bài 1: Với m = 6; n = 1086; p = 4. Hãy tính giá trị của biểu thức: 
a. p + m n = 
.................. 
.................. 
.................. 
.................. 
b. p + n : m = 
.......................... 
.......................... 
.......................... 
.......................... 
Bài 2: Điền dấu so sánh (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 
7 phút 10 giây .. 420 giây 
.................. 
2kg 5hg . 
1
5
 tạ 
.................. 
67km 5dam  6705m 
.................. 
3giờ 45phút . 225phút 
.......................... 
2tạ 4yến  
1
4
 tấn 
.......................... 
9700hm .. 97km 
.......................... 
Bài 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ 
thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch 
được bao nhiêu ki-lô-gam đỗ? 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 
1282 + 2005 – 3542 + 4218 – 454 + 995 
. 
ĐỀ 4 
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 
Câu 1: Viết vào chỗ chấm: 
Đọc số Viết số 
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi mốt 
.. 
. 300015 
Câu 2: Viết số thich hợp vào chỗ chấm: 
Số 41 54283 67400501 670204 1041011 
Giá trị của chữ số 4 40 
Câu 3: Đúng viết Đ; sai viết S vào ô trống: 
a) b) 
 1596 12 1596 12 
 039 133 029 1221 
 036 036 
00 12 
00 
Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng xe máy bán được trong ba tháng của cửa hàng xe 
máy Đại Phát. Hỏi trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe máy? 
A. 37 xe máy 
B. 33 xe máy 
C. 40 xe máy 
D. 60 xe máy 
Phần II: Giải các bài toán sau: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
a) 7673 +796 
b) 30211 - 4594 
c) 673 x 408 
d) 5674 : 56 
Bài 2: Một sân tập hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 134m, chiều dài hơn 
chiều rộng 44m. 
a) Tính chu vi của sân tập đó. 
b) Tính diện tích của sân tập đó 
Bài giải 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 
Số bị chia 3538 168 
Số chia 335 30 
Thương 12 45 
Số dư 12 9 
ĐỀ 5 
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm ) 
Câu 1: Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là : 
A. AB và AC 
B. AD và DC 
C. AB và DC 
Câu 2: Số cần điền vào ô trống là: 10 10  
A. 10 B. 1 C. 0 
Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. 
 Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói : 
 A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B 
 B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B 
 C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B 
Câu 4: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật 
A. 4 
B. 5 
C. 8 
D. 10 
Câu 5: Góc bẹt là góc: 
A. Nhỏ hơn góc vuông. B. bằng góc vuông. C. bằng hai góc vuông. 
Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng 
A. Không bao giờ cắt nhau. 
B. Cắt nhau tại một điểm. 
C. Cắt nhau tại hai điểm. 
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
a) 72356 9345
..................................
.................................
..................................
..................................
..................................

b) 39421 19856
..................................
.................................
..................................
..................................
..................................

c) 3794 80
..................................
.................................
..................................
..................................
..................................

d) 500 4352
..................................
.................................
..................................
..................................
..................................

Câu 2: Tìm x: 
a) x 17536 36928
........................................
........................................
........................................
 
b) x : 40 378
........................................
........................................
........................................

Câu 3: Tính nhanh: 
a) 20 1801 5
...................................
...................................
...................................
c) 25 4 4764
...................................
...................................
...
 
 
................................
b) 46527 5 2
...................................
...................................
...................................
d) 125 50 8 2
...................................
...................................
..
 
  
.................................
Câu 4: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng 
1
5
chiều dài. Tính diện 
tích thửa ruộng? 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
Câu 5: Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. 
a) Tính diện tích sân vận động? 
b) Cứ 1 m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng? 
 ................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4.pdf