8 Đề ôn thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)

doc 78 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 33Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "8 Đề ôn thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4
 VÒNG 18 – ĐỀ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Bần hàn (1) Chỉ huy 1 tiểu Áp phiên Làng (4) Hổng (tiếng 
 đội (2) (3) Nam Bộ) (5)
Không (6) Nhà thơ (7) Hàng tơ, dệt Nhiệm vụ cao BRáng (tiếng 
 thưa (8) cả (9) Nam Bộ) (10)
Hôm trước The Nghèo khổ Sáng suốt Thi sĩ
phiên chợ (11) (12) (13) (14) (15)
Sứ mạng Trung sĩ cố gắng Ấp Hiền minh 
(16) (17) (18) (19) (20)
Trả lời: 
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: đội/A-kay,/mẹ/Mẹ/thương/thương/bộ
 ___________________________________________
Câu 2: toàn/vô/Nhân/thập
 ___________________________________________
Câu 3: làm/Rộng/hẹp/kép/đơn/làm
 ___________________________________________
Câu 4: ữ/ạng/tr/ng
 ___________________________________________
Câu 5: giao/lão/niên/Bách
 ___________________________________________
Câu 6: trong/sống/đục/còn/Chết/hơn
 ___________________________________________
Câu 7: nghề/bề/bề/Ruộng/tay/trong/không/bằng
 ___________________________________________
Câu 8: rã/Chớ/cả/sóng/chèo/tay/thấy/mà
 ___________________________________________
Câu 9: phổi/đá/Gan/chai
 ___________________________________________
Câu 10: Nhân/thiên/đinh/thắng ___________________________________________
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Tìm từ chỉ thời gian dùng sai trong các câu dưới đây:
 Nó đang khỏi ốm từ tuần trước.
Trả lời: .. .
Câu hỏi 2: Điền những từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau:
 Có cứng mới . đầu gió.
Câu hỏi 3: Điền tr hoặc ch thích hợp vào chỗ trống:
 .ắng muốt, mặt ..ăng, ường kì
Trả lời: chữ điền vào chỗ trống là: .. 
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
 "Mặt trời xuống biển như hòn lửa
 Sóng . cài then đêm sập cửa”
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
 "Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
 Câu hát căng buồm cùng dó khơi.”
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: gió
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
 Để nguyên có nghĩa là hai,
 Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du.
 Thêm nặng vinh dự tuổi thơ,
 Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Từ thêm huyền là . .
Câu hỏi 7: Hãy chỉ ra tiếng không có âm đầu trong câu thơ sau:
 " Cá nhụ cá chim cùng cá đé,
 Cá song lấp lánh đuốc đen hồng,
 Cái đuôi em quẫy trăng vàng choé.
 Đêm thở: sao lùa nước Hạ Long.”
Tiếng không có âm đầu là: .
Câu hỏi 8: Điền từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho động từ trong câu sau:
 (vẫn, mới, đã)
 “Ôi, thân dừa .... hai lần máu chảy
 Biết bao đau thương, biết mấy oán hờn."
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
 “Vảy bạc đuôi vàng loé rạng ... ..,
 Lưới xếp buồm lên đón nắng hồng.” Câu hỏi 10: Từ “suy nghĩ” trong câu “Nó đang suy nghĩ tìm cách vượt qua con suối.” 
là .. .. từ.
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Cho câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “thật huy 
hoàng” là bộ phận gì?
 A. trạng ngữ B. chủ ngữ C. vị ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
 “Dòng sông mới điệu làm sao
 Nắng lên mặc áo lụa đào .”
 A. thướt tha B. thiết tha C. mới may D. óng ả
Câu hỏi 3: Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại?
 A. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng.
 B. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt
 C. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám
 D. Đẹp lão, niềm vui, nỗi buồn, ác thú, ác quỷ.
Câu hỏi 4: Trong câu: “Chim công khoác trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã 
dùng biện pháp nghệ thuật gì?
 A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. Điệp từ D. Điệp ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây là từ ghép?
 A. Sáng sủa B. Thành thật C. Thật thà D. Tha thiết
Câu hỏi 6: Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.” giữ chức 
năng gì?
 A. trạng ngữ B. vị ngữ C. chủ ngữ D. bổ ngữ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
 “Những thằng cu áo đỏ chạy 
 Vài cụ già chống gậy bước lom khom”
 A. lom khom B. lon xon C. tung tăng D. linh tinh
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
 A. xa lạ B. lợi lộc C. thảo mộc D. mộc mạt
Câu hỏi 9: “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào?
 A. Ai thế nào? B. Ai là gì? C. Ai làm gì? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
 "Ngỡ từ quả thị bước ra
 Bé làm . giúp bà xâu kim"
 A. Thị Nở B. Cô Tiên C. Cô Cám D. Cô Tấm Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu 
câu nào?
 A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? D. Ai ở đâu?
Câu hỏi 2: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng?
 a/ Tốt danh hơn lành áo b/ Trâu buộc ghét trâu ăn 
 c/ Bồng lai tiên cảnh d/ Nhường cơm sẻ canh
Câu hỏi 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
 "Một tiếng ào ào rữ dội. Như một đàn cá voi lớn, xóng trào qua những cây vẹt 
cao nhất, vụt vào thân đê dào rào. Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biển, 
là gió, trong một cơn giận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn người với hai bàn 
tay và những dụng cụ thô xơ, với tinh thần quyết tâm chống giữ." 
 a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
 a/ tự trọng b/ trung thực c/ trọng nghĩa d/ kính trọng
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
"Mặt trời lên cao dần. Gió đã bắt đầu mạnh. Gió lên, nước biển càng dữ. Khoảng 
mênh mông ầm ĩ càng nan rộng mãi vào. Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh 
như con mập đớp con cá chim nhỏ bé."
 a/ dữ b/ rộng c/ nan d/ gió
Câu hỏi 6: Câu hỏi: "Cậu có thể cho mình mượn chiếc bút này không?" dùng để làm 
gì?
 a/ phủ định b/ khẳng định c/ yêu cầu d/ khen
Câu hỏi 7: Giải câu đố:
 Ai người được nhắc đến nhiều,
 Đại thành Toán pháp, giúp bao nhiêu người?
Là ai?
 a/ Nguyễn Hiền b/ Mạc Đĩnh Chi 
 c/ Lương Thế Vinh d/ Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu hỏi 8: Có bao nhiêu câu kể "Ai là gì?" trong đoạn văn sau?
 “Nhà mình gồm có bốn thành viên. Bố mình là giáo viên dạy Toán. Mẹ mình 
là một kế toán. Em gái mình là học sinh trường mầm non Hải Dương. Còn mình là 
học sinh lớp 4 trường Tiểu học Hồng Phong.”
 a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 9: Ai là tác giả của bài thơ "Đường đi Sa Pa"?
 a/ Trần Đăng Khoa b/ Phan Thị Thanh Nhàn c/ Nguyễn Phan Hách d/ Nguyễn Khoa Điềm
Câu hỏi 10: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Bạn An là lớp trưởng lớp 4E."
 a/ lớp trưởng b/ Bạn An c/ là lớp trưởng lớp 4E d/ lớp 4E
 VÒNG 18 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Lâu dài Vạn kiếp Chính trực Vác Trụ cột
(1) (2) (3) (4) (5)
Thiên cổ Mệt mỏi Ngay thẳng Rỗng tuếch Trăm họ 
(6) (7) (8) (9) (10) Bách gia Trống không Thổi Mót Trường kỳ
(11) (12) (13) (14) (15)
Nòng cốt Mang Nấu Vất vả Nhặt
(16) (17) (18) (19) (20)
Trả lời: 
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: học/lễ/hậu/Tiên/học/./văn
 _____________________________________________________ 
Câu 2: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm
 _____________________________________________________ 
Câu 3: ./Học/rộng/tài/cao
 _____________________________________________________ 
Câu 4: nằm/cối/./trên/đá/cá/đối/Con
 _____________________________________________________ 
Câu 5: Ngày/ mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười
 _____________________________________________________ 
Câu 6: Hoa/nở/cúc/vàng/tươi.
 _____________________________________________________ 
Câu 7: vàng/rỡ/rực/càng/./Nắng/ngày
 _____________________________________________________ 
Câu 8: vẽ/gà/Em/con/./trống
 _____________________________________________________ 
Câu 9: ./Người/ta/là/đất/hoa
 _____________________________________________________ 
Câu 10: đèn/cái/lồng./như/cà/chua/Quả
 _____________________________________________________ 
Bài 3 – Điền từ
Câu hỏi 1: Các từ "rì rầm, róc rách, tí tách" là ..từ.
Câu hỏi 2: Điền những từ thích hợp để hoàn thành câu tục ngữ sau:
 Mua .. .. ba vạn, bán danh ba đồng.
Câu hỏi 3: Điền tr hoặc ch thích hợp vào chỗ trống:
 ương trình, công úng, ...õng tre
Trả lời: . 
Câu hỏi 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: " Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh,
 Đồi thoa . nằm dưới ánh bình minh.”
 (Theo Đoàn Văn Cừ)
Câu hỏi 5: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
 "Quỷ bèn rũ mình, biến thành đám khói, bay đến tận trời xanh, khói tụ lại rồi 
tan dần dần chui hết vào chong bình. Bác đánh cá vội lấy ngay cái nắp bằng chì đậy 
luôn miệng bình lại."
Từ viết sai chính tả được sửa lại là . 
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
 Bớt đầu thì bé nhất nhà,
 Đầu đuôi bỏ hết hóa ra béo tròn.
 Để nguyên mình lại thon thon,
 Cùng cậu trò nhỏ lon ton tới trường.
Từ để nguyên là từ .. .
Câu hỏi 7: Hãy chỉ ra tiếng không có âm đầu trong câu thơ sau:
 Lưng núi thì to, mà lưng mẹ nhỏ,
 Em ngủ ngoan, em đừng làm mẹ mỏi.
 Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,
 Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
Tiếng không có âm đầu là: .
Câu hỏi 8: Điền từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho động từ trong câu sau:
 (sẽ, mới, đã)
 "Sang kì hai, em . .. cố gắng đạt danh hiệu học sinh giỏi."
Câu hỏi 9: Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát.
Câu hỏi 10: Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa, được gọi 
là sĩ. 
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
 “Mùa xuân cho bé
 Chiếc kẹo tròn xoe
 Và mở trang sách mới
 Rủ bé cùng xem tranh.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.124)
 A – gửi B – chia C – tặng D – mang 
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Chúng có bộ lông vàng óng. 
Một màu vàng đáng yêu như màu của những con .nõn mới guồng.” (SGK Tiếng 
Việt 4, tập 2, tr.119) A – tôm B – tơ C – tằm D – thoi
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Toàn bộ khu đền quay về 
hướng .. Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng. Mặt trời lặn, ánh sáng 
chiếu soi vào bóng tối cửa đền.” (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.123)
 A – đông B – tây C – nam D – bắc
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
 “Ai về .quê ta
 Mía ngon, đường ngọt, trăng ngà dễ ăn.”
 A – Quảng Ninh B – Quảng Ngãi C – Quảng Nghãi D – Quảng Nam
Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Hai tai to dựng đứng trên cái 
đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mỗi khi nó môi lên lại để lộ 
hai hàm răng trắng muốt. (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.128)
 A – hếch B – nhếch C – chếch D – chệch
Câu hỏi 6: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
 “Nhưng còn cần cho trẻ
 Tình yêu và .
 Cho nên mẹ sinh ra
 Để bế bồng chăm sóc”
 (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.9)
 A – tiếng hát B – lời ru C – mật ngọt D – tuổi thơ
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Càng lên đến chóp, vòng càng 
nhỏ đi. Lá nón được khâu vào các vòng tre bằng ” (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, 
tr.12)
 A – sợi tơ B – sợi chỉ C – sợi móc D – sợi nhớ
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “ .làm kép, hẹp làm đơn.”
 A – Xa B – Rộng C – Cao D – Chặt
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Sáng ướt áo, trưa ráo ”
 A – mặt B – lưng C – vai D – đầu
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
 “Rủ nhau đi cấy đi cày
 Bây giờ ..có ngày phong lưu.”
 A – khó nhọc B – gian khổ C – vất vả D – chăm chỉ.
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp cho câu: “Tiếng trống càng thúc dữ 
dội.”? 
 A – Ngày xưa B – Trên bờ C – Đến hồi kết D – Đúng lúc đó Câu hỏi 2: Những từ nào là động từ trong câu: “Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh 
trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.”?
 A – bóng, mặt hồ B – nhỏ xíu, nhanh
 C – lướt, trải D – mênh mông, lặng sóng 
Câu hỏi 3: Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào 
trong các từ dưới đây?
 A – lạc điệu B – lạc quan C – liên lạc D – hạt lạc
Câu hỏi 4: Trạng ngữ trong câu: “Trên các hè phố, trước cổng cơ quan, trên mặt 
đường nhựa, từ khắp năm cửa ô trở vào, hoa sấu vẫn nở, vấn vương vãi khắp thủ đô.” 
trả lời cho câu hỏi nào?
 A – Khi nào? B - Ở đâu? C – Để làm gì? D – Vì sao?
Câu hỏi 5: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Xuân đến, lập tức cây gạo già lại 
trổ lộc nảy hoa, lại gọi chim chóc tới cành cây đầy tiếng hót và màu đỏ thắm. Cây lại 
nhờ gió phân phát đi khắp chốn nhưng múi bông trắng nuột nà.”?
 A – xuân, hoa B – cây gạo, gió
 C – chim chóc, cành cây D – múi bông, lộc
Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuận nào được sử dụng trong đoạn thơ sau:
 “Lắng nghe loài chim nói
 Về thành phố, tầng cao
 Về ngăn sông, bạt núi 
 Điện tràn đến rừng sâu.”?
 A – so sánh B – so sánh, nhân hóa C - ẩn dụ D – nhân hóa
Câu hỏi 7: Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào không dùng để xác định trạng ngữ 
chỉ thời gian?
 A – Bao giờ ? B - Ở đâu? C – Khi nào? D – Mấy giờ?
Câu hỏi 8: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ có danh từ chung?
 A – đi, đứng, xinh B – Hà Nội, biển, sa mạc
 C – em, làm, nhà cửa D – chị, em, con
Câu hỏi 9: Ai là tác giả bài tập đọc: “Sầu riêng”? (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.34)
 A – Vân Trình B – Vũ Bội Tuyền
 C – Mai Văn Tạo D – Vũ Duy Thông
Câu hỏi 10: Tên thật của anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa là gì? (SGK Tiếng Việt 
4, tập 2, tr.21)
 A – Trần Quang Nghĩa B – Nguyễn Thứ Lễ
 C – Phạm Quang Lễ D – Lê Đại Nghĩa VÒNG 18 – ĐỀ 3
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Ánh hoàng hôn Bạch tuyết Ngỡ ngàng Muôn đời Vạn kiếp
(1) (2) (3) (4) (5)
Ráng chiều Chứng nhận Vững chắc Ngạc nhiên Giàu có
(6) (7) (8) (9) (10)
Sáng suốt Học trò Sỹ tử Đỏ phơn phớt Kiên cố
(11) (12) (13) (14) (15)
Thị thực Hiền minh Phú quý Tuyết trắng Hây hây
(16) (17) (18) (19) (20)
Trả lời: 
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: ngô/vang/nương./Bắp/trên/ngủ
 _____________________________________________________
Câu 2: sông/bắc/ngọn/cầu/gió/Con/sáo/sang
 _____________________________________________________
Câu 3: chạy/đông/Cơn/trông/vừa/vừa/đằng
 _____________________________________________________
Câu 4: áng/c/tr/ường
 _____________________________________________________
Câu 5: cho/con/Sinh/con/vun/chẳng/ai/trồng
 _____________________________________________________
Câu 6: cha/Con/nòng/đứt/nọc/đuôi/như/không
 _____________________________________________________
Câu 7: dại/mang/Con/cái
 _____________________________________________________
Câu 8: ăng/n/ài/t
 _____________________________________________________
Câu 9: én/xuân!/Mà/gọi/đã/con/người/sang
 _____________________________________________________
Câu 10: trong/ngọn/ấy/dừa/Chắc/xanh/nắng/lam
 _____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doc8_de_on_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_co_dap_an.doc