Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư

KHÁM PHÁ

Hoạt động 1: Các dân tộc

Đọc các thông tin SGK trang 84 và trả lời các câu hỏi sau nhé!

Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

Dân tộc nào có

số dân đông nhất?

Họ sống chủ yếu ở đâu?

Các dân tộc ít người

sống chủ yếu ở đâu?

pptx 39 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với 
tiết Địa lí 
KHỞI ĐỘNG 
 XÂY NHÀ CHO THỎ 
B. 82 triệu người 
C. 83 triệu người 
A. 81 triệu người 
Câu 1 : Năm 2004 nước ta có dân số là: 
B. Trung bình 
C. Chậm 
A. Nhanh 
Câu 2 : Nước ta có dân số tăng: 
Câu 3 : Năm 2004 dân số nước ta đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á? 
C. Đứng thứ ba 
B. Đứng thứ hai 
A . Đứng thứ nhất 
Bài 9: 
KHÁM PHÁ 
Hoạt động 1: Các dân tộc 
Đọc các thông tin SGK trang 84 và trả lời các câu hỏi sau nhé! 
Nước ta có 
bao nhiêu dân tộc? 
A. 54 dân tộc 
B. 64 dân tộc 
C. 63 dân tộc 
Dân tộc nào có 
số dân đông nhất? 
Họ sống chủ yếu ở đâu? 
Các dân tộc ít người 
sống chủ yếu ở đâu? 
Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất . Sống chủ yếu ở các đồng bằng, ven biển. 
Các dân tộc ít người sống chủ yếu 
ở vùng núi và cao nguyên. 
Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta mà bạn biết? 
 Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có số dân đồng nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng; các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. 
 Mỗi dân tộc đều có tiếng nói, trang phục và phong tục, 
 tập quán riêng. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong 
đại gia đình Việt Nam. 
Hoạt động 2: Mật độ dân số 
Em hiểu thế nào 
 là mật độ dân số? 
 Mật độ dân số là số dân trung bình 
sống trên 1 km 2 diện tích đất tự nhiên. 
 Số dân 
Diện tích đất tự nhiên 
Mật độ dân số = 
(người/km 2 ) 
Tên nước 
Mật độ dân số 
năm 2021 (người/km 2 ) 
Toàn thế giới 
Cam-pu-chia 
Lào 
Trung Quốc 
Việt Nam 
59 
96 
32 
154 
316 
Bảng số liệu về mật độ dân số 
của một số nước châu Á 
Mật độ dân số nước ta gấp khoảng: 
+ 5,4 lần mật độ dân số thế giới. 
+ 3,3 lần mật độ dân số Cam – pu – chia 
+ 9,9 lần mật độ dân sô Lào 
+ 2,1 lần mật độ dân số Trung Quốc 
Mật dộ dân số của Việt Nam rất cao 
 Mật độ dân số nước ta là rất cao, cao hơn cả mật độ dân số Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới, và cao hơn nhiều lần so với mật độ dân số trung bình của thế giới. 
Hoạt động 3: Phân bố dân cư 
Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam 
 Quan sát lược đồ mật độ dân số, cho biết dân cư tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào? 
Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam 
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển. Thưa thớt ở vùng núi cao. 
 Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đồng đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi? 
Nơi đông dân 
Thừa lao động 
Nơi thưa dân 
Thiếu lao động 
Ở các thành phố lớn 
Thừa lao động 
Y tế quá tải 
Lớp học quá đông 
Ùn tắc giao thông 
Ở vùng núi cao 
Cơ sở vật chất y tế còn thiếu thốn 
Dân cư thưa thớt 
Lớp học ít người 
Thiếu lao động 
Để giải quyết hậu quả của việc phân bố dân cư không đồng đều, nhà nước đã và đang làm gì? 
Nhà nước đã và đang điều chỉnh lại sự phân bố dân cư giữa các vùng miền. 
+ Tạo việc làm tại chỗ. 
+ Thực hiện chuyển dân từ cac vùng đồng bằng lên vùng núi xây dựng vùng kinh tế mới. 
 Dân cư nước ta phân bố không đồng đều như vậy sẽ gây ảnh hưởng gì tới môi trường ? 
 Ở đồng bằng và ven biển đông dân sẽ bị sớm cạn kiệt tài nguyên môi trường, vùng đồi núi giàu tài nguyên thì lại ít dân. 
LUYỆN TẬP 
Tính mật độ dân số của xã Tam Thái, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An năm 2018. 
Diện tích ( km² ) 
Số dân 
(người) 
Mật độ dân số 
( người/km² ) 
123,88 
4 770 
Mật độ dân số = 
4 770 
123,88 
= 38,5 ( người/km² ) 
VẬN DỤNG 
Là học sinh em sẽ làm gì 
để bảo vệ môi trường sống xung quanh chúng ta? 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_4_bai_9_cac_dan_toc_su_phan_bo_dan_cu.pptx